Arado Ar 76 là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ của Đức trong thập niên 1930.
Biến thể
- Ar 76a
- Ar 76 V2
- Ar 76 V3
- Ar 76A
Quốc gia sử dụng
- Đức Quốc xã
Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 76A-0)
Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Third Reich[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 7,2 m (23 ft 7 in)
- Sải cánh: 9,50 m (31 ft 2 in)
- Chiều cao: 2,55 m (8 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 13,34 m2 (143,6 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 751 kg (1.656 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.072 kg (2.363 lb)
- Động cơ: 1 × Argus As 10C , 179 kW (240 hp)
- Cánh quạt: 2-lá
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 267 km/h (166 mph; 144 kn)
- Vận tốc hành trình: 221 km/h (137 mph; 119 kn)
- Tầm bay: 470 km (292 mi; 254 nmi)
- Thời gian bay: 2 h 24 phút
- Trần bay: 6.400 m (20.997 ft)
- Vận tốc lên cao: 7,2 m/s (1.420 ft/min)
Vũ khí trang bị
- Súng: 2 × Súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
- Bom: 2 × bom phá mảnh 10 kg SC10
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- ^ a b c Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). Luân Đôn. tr. 35. ISBN 978 1 900732 06 2.
- ^ Federal Archive/Military Archive Freiburg, production programs RL 3
- Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). London. tr. 35. ISBN 978 1 900732 06 2.
- Green, William (1972). Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday. ISBN 0-385-05782-2.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 71.
- World Aircraft Information Files. Brightstar Aerospace Publishing, London. File 889 Sheet 69.
|
---|
1 đến 99 | |
---|
100 đến 199 | |
---|
200 đến 299 | |
---|
300– | |
---|