Arena Corinthians
Sân vận động Arena Corinthians , ở São Paulo , Brazil, là sân vận động của đội tuyển Sport Club Corinthians Paulista . Đây là sân vận động lớn thứ năm của giải Giải vô địch bóng đá Brasil 2014 và là sân vận động lớn thứ mười một ở Brazil, với sức chứa 48.234 chỗ ngồi.[ 15] [ 16]
Tại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 , sân vận động này được gọi là Arena de São Paulo [ 17] và là nơi diễn ra sáu trận đấu, trong đó có trận khai mạc vào ngày 12 tháng 6 năm 2014 .[ 18] Do yêu cầu phải có ít nhất 65.000 chỗ ngồi cho trận mở màn World Cup,[ 19] một số ghế ngồi phụ đã được kê thêm, mặc dù sức chứa thiết kế của sân này chỉ đạt 61.606.[ 11] [ 20] Các ghế ngồi phụ sẽ được dỡ bỏ sau khi World Cup kết thúc.[ 21]
Sự kiện quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
Temporary Seating and Scoreboard on the South End for the World Cup
Sân vận động này sẽ là một trong những nơi diễn ra giải vô địch bóng đá thế giới 2014 . Tuy nhiên, theo quy định của FIFA, trong thời gian diễn ra giải đấu sân sẽ được gọi với tên gọi Arena de São Paulo. Sân vận động sẽ là nơi diễn ra lễ khai mạc của giải và sau đó là trận mở màn giữa Brazil và Croatia, cùng với ba trận đấu vòng bảng, một trận đấu vòng 1-16 và một trận bán kết.
Theo yêu cầu phải có ít nhất 65 000 chỗ ngồi cho trận khai mạc World Cup,[ 19] sân đã được lắp thêm các chỗ ngồi tạm thời cho giải đấu, trong khi sức chứa tối đa của sân chỉ ở mức 61.606.[ 11] [ 20]
Việc kê thêm ghế này yêu cầu ban tổ chức phải thuê màn hình riêng cho World Cup,[ 22] bởi các màn hình ban đầu trở nên quá lớn khi có các chỗ ngồi lắp thêm.[ 23] [ 24] FIFA yêu cầu các màn hình phải nhỏ hơn ban đầu, với kích thước 90 mét vuông (970 foot vuông).[ 25]
Fifa World Cup 2014 Opening Ceremony
Tham khảo
^ a b “O Projeto” [Project] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ Cardilli, Juliana (ngày 30 tháng 5 năm 2011). “Começam as obras no estádio do Corinthians em SP” [Arena Corinthians construction begins] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Obras são entregues ao Clube” . ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014 .
^ “2014 FIFA World Cup™ Brazil™ Kicks Off on Hybrid Grass” . ngày 22 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013 .
^ “Football arena in Sao Paulo: complete stadium lighting from a single source” . Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Leia a transcrição da entrevista de Andrés Sanchez ao UOL e à Folha” [Read the transcription of Andrés Sanchez Interview to UOL and Folha] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014 .
^ “Gramado do estádio do Timão homenageará clube e título de 77” [Arena Corinthians pitch will be an homage to the club an 1977's championship win] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Se quiserem mudar o local de abertura da Copa fiquem à vontade, diz Andres à Fifa” [Be free to change opening match venue, Andres tells FIFA] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 14 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Stadium Sao Paulo” . Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 . Services rendered by Werner Sobek: Structural Engineering (phase 1-8)
^ “Victory in the race against time” . ngày 25 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ a b c “Itaquerão terá só 61 mil lugares na abertura da Copa” [Arena Corinthians will have just 61 thousand seats for World Cup opening] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 5 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014 .
^ “Andrés Sanchez diz que torcida organizada terá um espaço reservado no novo estádio” [Andrés Sanchez says that organized supporters will have their own spot at the stadium] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014 .
^ a b “Match report – Brazil–Croatia” (PDF) . FIFA.com . ngày 12 tháng 6 năm 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014 .
^ “Terreno do Fielzão ganha traves e novas linhas do 'campo' ” [Arena Corinthians get goals and field markings] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 6 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Projeto de estádio corintiano ficou pronto no dia da indicação para abertura da Copa” . ngày 30 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013 .
^ “Anexo:Lista dos maiores estádios do Brasil” [Attachment:Largest Brazilian Stadiums] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 20 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ “Arena de Sao Paulo: the stadiums for the 2014 FIFA World Cup Brazil” . FIFA.com. ngày 13 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014 .
^ “Match Schedule” . ngày 20 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ a b “If you build it... Sao Paulo to host opening 2014 World Cup match” . Daily Mail . London. ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013 .
^ a b “Foram acionados os refletores dos setores leste e oeste, num total de 212 unidades, cada uma com 2.000 watts de potência” [Reflectors were tested on East and West sectors, 212 units with 2000 watts each] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 24 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2014 .
^ “Arquibancadas móveis serão retiradas após a Copa, anuncia Andrés” [Temporary seating will be removed after the World Cup, says Andrés] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 2 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014 .
^ “Clube alugará telões para a Arena Corinthians na Copa, revela Andrés” [Clube will rent scoreboard during World Cup, reveals Andrés] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 19 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014 .
^ “Bola da Vez com Andres Sanchez” ['Bola da Vez' interview with Andres Sanchez] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 5 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014 .
^ “Aperto financeiro atrasa aquisição de telões de estádio corintiano” [Financial constraints delay scoreboards acquisition for the stadium] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 15 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014 .
^ “Itaquerão será entregue inacabado à Fifa” [Arena Corinthians will be delivered unfinished to FIFA] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 18 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014 .
^ “Match report – Argentina – Switzerland” (PDF) . FIFA.com . 1 tháng 7 năm 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014 .
^ “Match report – Netherlands – Argentina” (PDF) . FIFA.com . 9 tháng 7 năm 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014 .
Liên kết ngoài
Thập niên 1900 Thập niên 1910 Thập niên 1920 Thập niên 1930 Thập niên 1940
1948
Sân vận động Arsenal , Champion Hill , Craven Cottage , Sân vận động Hoàng đế (trận đấu huy chương), Fratton Park , Goldstone Ground , Green Pond Road , Griffin Park , Lynn Road , Selhurst Park , White Hart Lane
Thập niên 1950 Thập niên 1960
1960
Sân vận động Thành phố Firenze , Sân vận động Grosseto Communal , Sân vận động L'Aquila Communal , Sân vận động Livorno Ardenza , Sân vận động Naples Saint Paul , Sân vận động Pescara Adriatic , Sân vận động Flaminio (chung kết)
1964
Sân vận động Công viên Olympic Komazawa , Sân vận động bóng đá Mitsuzawa , Sân vận động Nagai , Sân vận động Quốc gia Tokyo (chung kết), Sân vận động Thể thao Nishikyogoku , Sân vận động bóng đá Ōmiya , Sân vận động bóng đá Tưởng niệm Hoàng tử Chichibu
1968
Sân vận động Azteca (chung kết), Sân vận động Cuauhtémoc , Sân vận động Nou Camp , Sân vận động Jalisco
Thập niên 1970 Thập niên 1980
1980
Sân vận động Dinamo , Sân vận động Trung tâm Dynamo – Grand Arena , Sân vận động Trung tâm Lenin – Grand Arena (chung kết), Sân vận động Kirov , Sân vận động Cộng hòa
1984
Sân vận động Harvard , Sân vận động tưởng niệm Navy-Marine Corps , Rose Bowl (chung kết), Sân vận động Stanford
1988
Sân vận động Busan , Sân vận động Daegu , Sân vận động Daejeon , Sân vận động Dongdaemun , Sân vận động Gwangju , Sân vận động Olympic (chung kết)
Thập niên 1990 Thập niên 2000
2000
Brisbane Cricket Ground , Sân vận động Bruce , Sân vận động Hindmarsh , Melbourne Cricket Ground , Sân vận động Olympic (chung kết nam), Sân vận động bóng đá Sydney (chung kết nữ)
2004
Sân vận động Kaftanzoglio , Sân vận động Karaiskakis (chung kết nữ), Sân vận động Olympic (chung kết nam), Sân vận động Pampeloponnisiako , Sân vận động Pankritio , Sân vận động Panthessaliko
2008
Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh (chung kết nam), Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Tần Hoàng Đảo , Sân vận động Thượng Hải , Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Thẩm Dương , Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân , Sân vận động Công nhân (chung kết nữ)
Thập niên 2010
2012
Sân vận động Thành phố Coventry , Hampden Park , Sân vận động Thiên niên kỷ , St James' Park , Old Trafford , Sân vận động Wembley (cả hai chung kết)
2016
Sân vận động Quốc gia Brasília , Arena Fonte Nova , Mineirão , Arena Corinthians , Arena da Amazônia , Sân vận động Olympic João Havelange , Maracanã (cả hai chung kết)
Thập niên 2020
2020
Sân vận động Quốc tế Yokohama (cả hai chung kết), Sân vận động bóng đá Kashima , Sân vận động Miyagi , Sân vận động Saitama , Sapporo Dome , Sân vận động Tokyo
2024
Sân vận động Công viên các Hoàng tử (cả hai chung kết), Parc Olympique Lyonnais , Sân vận động Beaujoire , Sân vận động Nice , Sân vận động Geoffroy-Guichard , Sân vận động Matmut Atlantique , Sân vận động Thành phố , Sân vận động Vélodrome
2028
Sân vận động SoFi , Sân vận động Banc of California , Rose Bowl , Sân vận động Levi's , PayPal Park , Sân vận động Stanford , Sân vận động tưởng niệm California
Thập niên 2030