Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bê tông

Đổ bê tông nền
Thành phần của xi măng:
So sánh đặc tính hóa lý[a][1][2][3]
Đặc tính Xi măng
Portland
Tro bay
silic[b]
Tro bay
vôi[c]
Xi măng
xỉ
Khói
silica
Tỷ lệ khối lượng (%)
SiO2 21,9 52 35 35 85–97
Al2O3 6,9 23 18 12
Fe2O3 3 11 6 1
CaO 63 5 21 40 < 1
MgO 2,5
SO3 1,7
Diện tích bề mặt riêng (m2/kg)[d] 370 420 420 400 15.000
– 30.000
Tỷ trọng riêng 3,15 2,38 2,65 2,94 2,22
Mục đích chung Chất kết dính chính Thay thế xi măng Thay thế xi măng Thay thế xi măng Tăng cường tính chất
  1. ^ Các giá trị hiển thị chỉ mang tính gần đúng: giá trị của một vật liệu cụ thể có thể thay đổi.
  2. ^ ASTM C618 Class F
  3. ^ ASTM C618 Class C
  4. ^ Đo diện tích bề mặt riêng cho khói silica bằng phương pháp hấp phụ nitơ (BET), các loại khác bằng phương pháp thấm khí (Blaine).

Bê tông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp béton /betɔ̃/)[4] là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính,... theo một tỷ lệ nhất định (được gọi là cấp phối bê tông). Trong bê tông, chất kết dính (xi măng + nước, nhựa đường, phụ gia...) làm vai trò liên kết các cốt liệu thô (đá, sỏi,...đôi khi sử dụng vật liệu tổng hợp trong bê tông nhẹ) và cốt liệu mịn (thường là cát, đá mạt, đá xay,...) và khi đóng rắn, làm cho tất cả thành một khối cứng như đá.

Có các loại bê tông phổ biến là: bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polyme và các loại bê tông đặc biệt khác.

Về sức bền vật lý, bê tông chịu lực nén khá tốt nhưng khả năng chịu lực kéo không tốt lắm. Vì vậy, trong xây dựng các công trình, các vật liệu chịu lực kéo tốt (ví dụ thép) được sắp xếp để đưa vào trong lòng khối bê tông, đóng vai trò là bộ khung chịu lực nhằm cải thiện khả năng chịu kéo của bê tông. Loại bê tông có phần lõi thép này được gọi là bê tông cốt thép. Các tác động khác như đóng băng hay nước ngấm vào trong bê tông cũng có thể gây ra hư hại cho loại vật liệu này.

Bê tông được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình kiến trúc, móng, gạch không nung hay gạch block, mặt lát của vỉa hè, cầucầu vượt, đường lộ, đường băng, các cấu trúc trong bãi đỗ xe, đập, hồ chứa/bể chứa nước, ống cống, chân cột cho các cổng, hàng rào, cột điện và thậm chí là thuyền. Một số công trình kiến trúc làm bằng bê tông nổi tiếng có thể kể đến như Burj Khalifa (tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới), đập Hoover, kênh đào Panamađền Pantheon.

Kỹ thuật chế tạo và sử dụng bê tông xuất hiện từ thời La Mã cổ đại và được sử dụng rộng rãi trong suốt giai đoạn tồn tại của Đế quốc La Mã. Sau khi đế quốc La Mã sụp đổ, kỹ thuật sử dụng bê tông cũng bị mai một cho đến khi được tái khám phá vào giữa thế kỷ 18.

Sản phẩm bê tông được ứng dụng sản xuất lục bình trang trí theo phong cách cổ điển tại Việt Nam
Sản phẩm bê tông được ứng dụng sản xuất lục bình trang trí theo phong cách cổ điển tại Việt Nam

Việc sản xuất và sử dụng bê tông có nhiều tác động khác nhau đến môi trường và nhìn chung cũng không hoàn toàn là tiêu cực như nhiều người nghĩ. Mặc dù sản xuất bê tông đóng góp đáng kể vào việc sản sinh khí nhà kính, việc tái sử dụng bê tông lại rất phổ biến đối với các công trình quá cũ và quá giới hạn tuổi thọ. Những kết cấu bê tông rất bền và có tuổi thọ rất cao. Đồng thời, do khối lượng tác dụng nhiệt cao và độ thẩm rất kém, bê tông cũng là một vật liệu dùng cho nhà ở tiết kiệm năng lượng.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Holland, Terence C. (2005). “Silica Fume User's Manual” (PDF). Silica Fume Association and United States Department of Transportation Federal Highway Administration Technical Report FHWA-IF-05-016. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ Kosmatka, S.; Kerkhoff, B.; Panerese, W. (2002). Design and Control of Concrete Mixtures (ấn bản thứ 14). Portland Cement Association, Skokie, Illinois.
  3. ^ Gamble, William. “Cement, Mortar, and Concrete”. Trong Baumeister; Avallone; Baumeister (biên tập). Mark's Handbook for Mechanical Engineers . McGraw Hill. Section 6, page 177.
  4. ^ Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 61.

Read other articles:

Acosmeryx Acosmeryx anceus TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumArthropodaKelasInsectaOrdoLepidopteraFamiliSphingidaeGenusAcosmeryx Boisd., 1875 SpesiesLihat tekslbs Acosmeryx adalah genus ngengat yang tergolong ke dalam famili Sphingidae. Spesies Acosmeryx acteus Pagenstecher 1898 Acosmeryx anceoides Bois Duval 1875 Acosmeryx anceus (Stoll, 1781) Acosmeryx beatae Cadiou, 2005 Acosmeryx castanea Rothschild & Jordan, 1903 Acosmeryx formosana (Matsumura, 1927) Acosmeryx miskini (Murray, 1873) Acosmer…

From Now On, Showtime!Poster promosiNama alternatifShowtime Begins!It's Showtime![1]Hangul지금부터 쇼타임! Alih Aksara yang DisempurnakanJigeumbuteo Syotaim! GenreKomedi romantisFantasiDitulis olehHa Yoon-ahSutradaraLee Hyeong-minJeong Sang-heePemeranPark Hae-jinJin Ki-jooJung Joon-hoNegara asalKorea SelatanBahasa asliKoreaJmlh. episode16ProduksiProduserHong Seok-wooDurasi60 menitRumah produksiSamhwa NetworksDistributorMBCRilis asliJaringanMBC TVFormat gambarUHDTVFormat audioDolby…

Book by Jules Verne The Flight to France AuthorJules VerneOriginal titleLe Chemin de FranceIllustratorGeorges RouxCountryFranceLanguageFrenchSeriesThe Extraordinary Voyages #31GenreAdventure novelPublisherPierre-Jules HetzelPublication date1887Published in English1888Media typePrint (Hardback)Preceded byNorth Against South Followed byTwo Years' Vacation  The Flight to France (French: Le Chemin de France, 1887) is an adventure novel written by Jules Verne about …

2015 novel by Gail Jones A Guide to Berlin 1st edition (publ. Vintage Books)AuthorGail JonesCountryAustraliaLanguageEnglishGenreFictionSet inBerlinPublisherVintage BooksPublication date2015AwardsColin Roderick Award A Guide to Berlin is a 2015 novel by Australian author Gail Jones. With the same name as Vladimir Nabokov's short story A Guide to Berlin, Jones' novel follows the main character, a young Australian woman named Cass, as she travels to Berlin and meets with five other travellers …

Statue d'un mecha exposée à Rotterdam. Le terme mecha désigne un thème de science-fiction qui met en scène des personnages utilisant ou incarnant des armures robotisées, généralement de forme humanoïde. C'est aussi un sous-genre des mangas et anime. Il apparaît dans les années 1960 et reste particulièrement populaire jusqu'à nos jours. Ses séries les plus représentatives sont Mazinger Z, Goldorak, Gundam, Macross et Evangelion. Par extension, mecha désigne également l'armure/rob…

Invasion des îles Kouriles Opérations dans les îles Kouriles. Informations générales Date 18 août – 1er septembre 1945 Lieu Îles Kouriles Issue Victoire soviétique Changements territoriaux Occupation et annexion des îles Kouriles par l'Union Soviétique Belligérants Union soviétique Empire du Japon Commandants Alexander Sergeevich Ksenofontov Leonty Georgievich Cheremisov A.R.Gnechko Tsutsumi Fusaki Forces en présence Trois divisions (15 000 hommes) 80 000 hommes Pertes 1 567 …

Muhammad Senin,S.E.Senin sebagai Wawako Tikep Wakil Wali Kota Tidore Kepulauan Ke-3PetahanaMulai menjabat 2016PresidenJoko WidodoGubernurAbdul Ghani KasubaWakil PresidenJusuf KallaMa'ruf AminWali KotaAli Ibrahim PendahuluHamid MuhammadPenggantiPetahanaAnggota DPRD Kota Tidore KepulauanMasa jabatan2014–2015Masa jabatan2009–2014Masa jabatan2004–2009 Informasi pribadiLahirMuhammad Senin14 Februari 1969 (umur 55)Maitara, IndonesiaKewarganegaraanIndonesiaKebangsaanIndonesiaPartai p…

1948 United States House of Representatives elections in South Carolina ← 1946 November 2, 1948 (1948-11-02)[1] 1950 → All 6 South Carolina seats to the United States House of Representatives   Majority party   Party Democratic Last election 6 Seats won 6 Seat change Popular vote 133,730 Percentage 95.08% District results Democratic   80–90%   90–100% Elections in South Carolina Federal gover…

River in Corsica, FranceRizzaneseRizzanese in Summer 2004Course of the RizzaneseShow map of CorsicaShow map of FranceNative nameRivière u Rizzanese (French)LocationCountryFranceRegionCorsicaDepartmentCorse-du-SudPhysical characteristicsMouthMediterranean Sea • coordinates41°39′48″N 8°52′47″E / 41.6634°N 8.8798°E / 41.6634; 8.8798Length23.27 kilometres (14.46 mi) The Rizzanese (French: Rivière u Rizzanese) is a coastal river in …

Vous lisez un « bon article » labellisé en 2007. Pour les articles homonymes, voir Minneapolis (homonymie). Minneapolis Sceau de Minneapolis Drapeau de Minneapolis Administration Pays États-Unis État Minnesota Comté Hennepin Type de localité City Maire Mandat Jacob Frey (DFL) depuis 2018 Code ZIP 55401 – 55487 Code FIPS 27-43000 GNIS 0655030 Indicatif(s) téléphonique(s) local (locaux) 612 Démographie Population 425 096 hab. (2022[1]) Densité 2 856 hab./…

American baseball umpire (born 1954) Baseball player John HirschbeckHirschbeck in 2011Born: (1954-09-07) September 7, 1954 (age 69)Bridgeport, Connecticut, U.S.debutMay 6, 1983Last appearanceNovember 2, 2016 Career highlights and awardsSpecial Assignments All Star Games (1989, 2004, 2013) Wild Card Games (2015) Division Series (1995, 1998, 1999, 2001, 2003, 2005, 2006, 2010, 2013, 2016) League Championship Series (1990, 1997, 2000, 2004, 2015) World Series (1995, 2006, 2010, 2013, 2016) Joh…

Members of the New South Wales Legislative Council who served in the 48th Parliament were elected at the 1978, 1981 and 1984 elections. Members served for three terms of the Legislative Assembly, which, as a result of the 1981 referendum meant the maximum term was twelve years. The 15 members elected in 1978 did not face re-election until 1988, the 15 members elected in 1981 did not face re-election until 1992 and the 15 members elected in 1984 did not face re-election until 1996.[1][…

Злора́дство — радость, связанная с чужой неудачей, бедой, драмой или трагедией, или чужим невезением, несчастьем или горем. Возвращение в монастырь, Эдуардо Замацоис и Забала  (англ.) (рус., 1868 Содержание 1 Причины злорадства 2 Научные исследования 3 См. также 4 Приме…

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍總…

Pour les articles homonymes, voir FFF. Pour l'organisation suisse, voir Grève du climat (Suisse). Une proposition de fusion est en cours entre Grève étudiante pour le climat et Marche pour le climat. Les avis sur cette proposition sont rassemblés dans une section de Wikipédia:Pages à fusionner. Les modifications majeures apportées, entre-temps, aux articles doivent être commentées sur la même page. Vous venez d’apposer le modèle {{à fusionner}}, suivez ces étapes : 1. App…

Chinese cyberweapon attack tool Not to be confused with Cannon. This article may be too technical for most readers to understand. Please help improve it to make it understandable to non-experts, without removing the technical details. (January 2022) (Learn how and when to remove this message) Politics of China Leadership Leadership generations Succession of power Hu–Wen Administration (2002–2012) Xi–Li Administration (2012–2017) Xi Administration (since 2017) 4th Leadership Core:…

Pendirian klinik 1Malaysia juga merupakan salah satu dari tujuan Gagasan 1Malaysia. 1Malaysia atau 'Satu Malaysia' adalah kampanye hubungan umum yang diumumkan oleh Perdana Menteri Malaysia, Datuk Seri Najib Tun Razak pada 16 September 2008. Inti gagasan ini adalah gagasan satu bangsa tanpa memandang etnis, sub-etnis dan kebudayaan. Semua pihak mestilah bersama-sama menjayakannya. Pelaksanaannya bukan dibuat semalaman tetapi secara evolusi. 1Malaysia adalah kesinambungan konsep dari dua kepemimp…

VärldsarvHeraion på Samos Geografiskt lägeKoordinater37°40′19″N 26°53′8″Ö / 37.67194°N 26.88556°Ö / 37.67194; 26.88556PlatsSamosLandGreklandRegion*Europa och NordamerikaDataTypKulturarvKriterierii, iiiReferens595HistorikVärldsarv sedan1992  (16:de mötet) Heraion på Samos . * Enligt Unescos indelning. Heraion på Samos är ett tempel helgat åt den grekiska gudinnan Hera, ett så kallat heraion, på ön Samos i regionen Nordegeiska öarna i Greklan…

SPEF2 المعرفات الأسماء المستعارة SPEF2, CT122, KPL2, sperm flagellar 2, SPGF43 معرفات خارجية الوراثة المندلية البشرية عبر الإنترنت 610172 MGI: MGI:2443727 HomoloGene: 23371 GeneCards: 79925 نمط التعبير عن الحمض النووي الريبوزي المزيد من بيانات التعبير المرجعية أورثولوج الأنواع الإنسان الفأر أنتريه 79925 320277 Ensembl ENSG00000152582 EN…

Gas

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Gas (disambigua). Rappresentazione di un sistema gassoso secondo la teoria cinetica dei gas Un gas è un aeriforme la cui temperatura è superiore alla temperatura critica; di conseguenza, i gas non possono essere liquefatti senza prima essere raffreddati, al contrario dei vapori. Un gas è un fluido che non ha volume proprio (tende a occupare tutto il volume a sua disposizione) e che è facilmente comprimibile.[1] Nell'uso com…

Kembali kehalaman sebelumnya