Bản quyền phát sóng Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 FIFA , thông qua một số công ty, đã bán quyền phát sóng giải vô địch bóng đá thế giới 2018 [ 1] cho các đài phát sóng sau đây.
Truyền hình
Quốc gia
Phát sóng
Nguồn
Afghanistan
ATN
[ 1]
Albania
RTSH
[ 1]
Andorra
TF1 , Mediaset España , beIN Sports
[ 1]
Argentina
TV Pública , Telefe , DirecTV , TyC Sports
[ 1]
Armenia
ARMTV
[ 1]
Úc
SBS , Optus Sport
[ 2] [ 3] [ 4]
Áo
ORF , OE24
[ 1]
Azerbaijan
İTV , AzTV
[ 1]
Bangladesh
BTV , Maasranga TV , Nagorik TV, Sony Pictures Networks
[ 1] [ 5]
Bahamas
ZNS , DirecTV
[ 1]
Belarus
BTRC
[ 1]
Bỉ
VRT , RTBF
[ 1]
Bermuda
BBC , DirecTV
[ 1]
Bolivia
Unitel , Red Uno , DirecTV
[ 1]
Bosna và Hercegovina
BHRT
[ 1]
Brasil
Globo , SporTV , Fox Sports
[ 6] [ 7] [ 8]
Brunei
Astro
[ 1]
Bulgaria
BNT
[ 1]
Campuchia
CBS
[ 1]
Canada
CTV , RDS , TSN
[ 1] [ 3] [ 9]
Chile
Canal 13 , TVN , Mega , DirecTV , Movistar
[ 1]
Trung Quốc
CCTV , Migu, Youku
[ 10] [ 11]
Colombia
Caracol TV , RCN TV , DirecTV
[ 1]
Costa Rica
Teletica , Sky , Movistar
[ 1] [ 12]
Croatia
HRT
[ 1]
Cuba
ICRT
[ 1]
Síp
CyBC
[ 1]
Cộng hòa Séc
ČT
[ 1]
Đan Mạch
DR , TV 2
[ 1]
Dominica
Sky , DirecTV
[ 1]
Cộng hòa Dominica
Antena 7 , Sky
[ 13]
Ecuador
RTS , DirecTV
[ 1]
El Salvador
TCS , Sky
[ 1]
Estonia
ERR
[ 1]
Quần đảo Faroe
DR , TV 2
[ 1]
Phần Lan
Yle
[ 1] [ 14]
Pháp
TF1 , beIN Sports
[ 1]
Đức
ARD , ZDF , Sky Sport , DAZN
[ 15] [ 16] [ 17] [ 18] [ 19]
Gruzia
GPB
[ 1]
Hy Lạp
ERT
[ 1]
Greenland
DR , TV 2
[ 1]
Guatemala
TV Azteca , Tigo Sports, Sky , Movistar
[ 1]
Honduras
TVC , Sky , Movistar
[ 1]
Hồng Kông
ViuTV , Now TV
[ 20] [ 21]
Hungary
MTVA
[ 1]
Iceland
RÚV
[ 1]
Indonesia
Transmedia , K-Vision, SuperPass, USeeTV
[ 22] [ 23] [ 24] [ 25]
Iran
IRIB , beIN Sports
[ 26]
Ireland
RTÉ
[ 1]
Israel
KAN
[ 1]
Ý
Mediaset
[ 27]
Jamaica
TVJ , DirecTV
[ 1]
Nhật Bản
Fuji TV , NHK , NTV , TBS , TV Asahi , TV Tokyo
[ 1]
Kazakhstan
Qazaqstan
[ 1]
Kosovo
RTK
[ 1]
Lào
TVLAO
[ 1]
Latvia
LTV
[ 1]
Liechtenstein
SRG SSR
[ 28]
Litva
LRT
[ 1]
Ma Cao
TDM
[ 29]
Malaysia
Astro , RTM
[ 1] [ 30]
Malta
PBS
[ 1]
México
Televisa , TV Azteca , SKY México
[ 1]
Moldova
TRM
[ 1]
Monaco
TF1 , beIN Sports
[ 1]
Mông Cổ
NTV , MNB
[ 1]
Montenegro
RTCG
[ 1]
Maroc
SNRT , beIN Sports
[ 1] [ 31]
Myanmar
Skynet Sports
[ 1]
Hà Lan
NOS
[ 1]
New Zealand
Sky Sport
[ 1] [ 32]
Nicaragua
Ratensa , Sky , Movistar
[ 1]
Na Uy
NRK , TV 2
[ 1]
Panama
Corporación Medcom, Televisora Nacional, Sky , Movistar
[ 1]
Paraguay
SNT , Telefuturo , TyC , DirecTV
[ 1]
Peru
Latina , DirecTV
[ 1]
Philippines
ABS-CBN
[ 1]
Ba Lan
TVP , NC+
[ 1]
Bồ Đào Nha
RTP , SIC , SportTV
[ 33] [ 34] [ 35]
România
TVR
[ 1]
Nga
Kênh truyền hình 1 , VGTRK , Match TV
[ 36]
San Marino
Mediaset
[ 1]
Serbia
RTS
[ 1]
Singapore
Mediacorp , Singtel , StarHub
[ 37]
Slovakia
RTVS
[ 1]
Slovenia
RTVSLO
[ 1]
Nam Phi
SABC , SuperSport , StarTimes
[ 1] [ 38]
Hàn Quốc
KBS , MBC , SBS
[ 1]
Tây Ban Nha
Mediaset España
[ 39]
Suriname
SCCN, DirecTV
[ 1]
Thụy Điển
SVT , TV4
[ 15] [ 17]
Thụy Sĩ
SRG SSR
[ 28]
Đài Loan
ELTA, CTS
[ 1] [ 40]
Thái Lan
TrueVisions , Channel 5 , Amarin TV
[ 41] [ 42]
Đông Timor
ETO Telco
[ 1]
Trinidad và Tobago
CNC3 , DirecTV
[ 1]
Thổ Nhĩ Kỳ
TRT
[ 1]
Ukraina
Inter
[ 43]
Anh Quốc
BBC , ITV
[ 16]
Hoa Kỳ
FOX , Telemundo
[ 44] [ 45]
Uruguay
Monte Carlo , Canal 10 , Teledoce , TyC , DirecTV
[ 1]
Uzbekistan
Uzreport TV , Futbol TV
[ 46]
Thành Vatican
Mediaset
[ 1]
Venezuela
Venevisión , DirecTV
[ 1]
Việt Nam
VTV , HTV
[ 47] [ 48] [ 49]
Zambia
Muvi TV, Kwesé Sports , SuperSport , StarTimes , Canal+
[ 1]
Phát thanh
Quốc gia/Lãnh thổ
Phát sóng
Nguồn
Albania
RTSH
[ 1]
Úc
SBS
[ 1]
Áo
ORF
[ 1]
Belarus
BTRC
[ 1]
Bỉ
VRT , RTBF
[ 1]
Bosna và Hercegovina
BHRT
[ 1]
Brasil
Rádio Bandeirantes , Rádio Gaúcha , Rádio Itatiaia, Rádio Jovem Pan , Rádio Verdes Mares , Radio Sagres 730, Sistema Globo de Rádio , Super Rádio Tupi
[ 1]
Bulgaria
BNR
[ 1]
Chile
DNA Radio , Radio Bio-Bio , Radio Cooperativa , UCV Radio
[ 1]
Colombia
Blu Radio , Caracol Radio , RCN Radio
[ 1]
Costa Rica
Radio Columbia, Radio Monumental, Teletica Radio
[ 1]
Croatia
HRT
[ 1]
Síp
CyBC
[ 1]
Đan Mạch
DR
[ 1]
Ecuador
RTS
[ 1]
Estonia
ERR
[ 1]
Pháp
Europe 1 , RTL , Radio France , RMC
[ 1]
Phần Lan
Yle
[ 1]
Gruzia
GPB
[ 1]
Đức
ARD , RTL Radio , Radio Hamburg , Radio NRW, Hitradio RTL Sachsen, Hitradio FFH, Antenne Bayern, 89.0 RTL
[ 1]
Iceland
RÚV
[ 1]
Indonesia
RRI
[ 56]
Iran
IRIB
[ 1]
Ireland
RTÉ
[ 1]
Israel
KAN
[ 1]
Ý
RAI , Mediaset
[ 1] [ 57]
Jamaica
RJR 94 FM
[ 1]
Kosovo
RTK
[ 1]
Liechtenstein
SRG SSR
[ 1]
Litva
LT
[ 1]
Ma Cao
TDM
[ 1]
Macedonia
MRT
[ 1]
Moldova
TeleRadio-Moldova
[ 1]
Monaco
RMC Sport
[ 1]
Montenegro
RTCG
[ 1]
Maroc
SNRT
[ 1] [ 31]
Hà Lan
NOS
[ 1]
Na Uy
NRK
[ 1]
Bồ Đào Nha
RTP , TSF , Rádio Renascença
[ 1]
Peru
RPP
[ 1]
Nga
VGTRK
[ 1]
Serbia
RTS
[ 1]
Slovenia
RTVSLO
[ 1]
Nam Phi
SABC
[ 1]
Hàn Quốc
SBS
[ 1]
Tây Ban Nha
RTVE , Cadena COPE , Cadena SER , Onda Cero , Radio Marca
[ 1]
Châu Phi hạ Sahara
France Médias Monde
[ 1]
Thụy Điển
SR
[ 1]
Thụy Sĩ
SRG SSR
[ 1]
Thổ Nhĩ Kỳ
TRT
[ 1]
Anh Quốc
BBC , talkSPORT
[ 1]
Hoa Kỳ
Fútbol de Primera
[ 1] [ 58]
Uruguay
Radio Oriental , Sociedad Anonimas de Television y Radios, Radio Monte Carlo
[ 1]
Việt Nam
VOV
[ 1] [ 59]
Tham khảo
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em “2018 FIFA World Cup RussiaTM Media Rights Licensees” (PDF) . FIFA.com . ngày 14 tháng 5 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018 .
^ Hassett, Sebastian (ngày 28 tháng 10 năm 2011). “SBS locks in two more World Cups” . Brisbane Times . Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ a b “FIFA awards further TV rights for 2015–2022” . FIFA. ngày 27 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “SBS strike EPL deal with Optus” . SBS.com.au . SBS. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017 .
^ Independent, The. “Three TVs to broadcast FIFA WC matches live” . Three TVs to broadcast FIFA WC matches live | theindependentbd.com . Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018 .
^ “Globo buys broadcast rights to 2018 and 2022 FIFA World Cups™” . FIFA. ngày 28 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “Fox Sports fecha acordo para transmitir Copa do Mundo da Rússia” . Folha de São Paulo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017 .
^ “Band fecha acordo para transmissão da Copa da Rússia” . UOL. ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017 .
^ “Bell Media lands deal for FIFA soccer from 2015 through 2022” . The Sports Network. ngày 27 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “CCTV pockets Fifa media rights until 2022” . SportsProMedia. ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017 .
^ “Youku acquires World Cup streaming rights in China” . SportsProMedia. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018 .
^ Movistar Costa Rica (ngày 13 tháng 6 năm 2017), Mirá La Copa FIFA Confederaciones en Movistar Play , truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017
^ “Antena 7 y Antena 21 transmitirán el Mundial de Fútbol para la República Dominicana” . www.diariolibre.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Diario Libre. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018 .
^ Rasila, Tanja (ngày 11 tháng 6 năm 2017). “Ylelle mittava jalkapallosopimus – seuraavat MM-kisat ja FIFA Confederations Cup näkyvät Ylellä” . yle.fi (bằng tiếng Phần Lan). Yleisradio. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018 . Sopimukseen kuuluvat miesten jalkapallon MM-kisat kesällä 2018, naisten jalkapallon MM-kisat 2019 ja tänä kesänä maanosaliittojen Confederations Cup sekä naisten EM-lopputurnaus.
^ a b “FIFA Executive Committee agrees major governance reforms & Ethics structure” . FIFA. ngày 30 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ a b Cushnan, David (ngày 8 tháng 6 năm 2014). “BBC, ITV, ARD and ZDF sign World Cup TV deals” . SportsPro. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ a b Connoly, Eoin (ngày 2 tháng 4 năm 2012). “ARD and ZDF get rights to 2018 World Cup” . SportsPro. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ Holmes, Elena. “Sky Deutschland gets ultra HD rights for 2018 Fifa World Cup” . SportsPro Media . Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018 .
^ Holmes, Elena (ngày 18 tháng 5 năm 2018). “DAZN lands Fifa World Cup highlights in Germany” . SportsPro Media. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018 .
^ “Now TV‧ViuTV獨家播2018世界盃™” . Now TV. ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017 .
^ “Now TV與ViuTV獨家播放俄羅斯2018 FIFA世界盃™” . ViuTV. ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017 .
^ “Transmedia Jadi Pemegang Hak Siar Piala Dunia 2018” (bằng tiếng Indonesia). CNN Indonesia. ngày 15 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2017 .
^ Bolasport.com. “K-Vision Pegang Hak Siar Piala Dunia 2018 untuk Televisi Kabel” . bolasport.com (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017 .
^ “Superpass Jadi Penyedia Siaran Piala Dunia 2018 via TV Kabel” . FMA dan SuperPass Resmi Bekerjasama dalam Menyiarkan Piala Dunia (bằng tiếng Indonesia). JawaPos.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018 .
^ “IndiHome Sajikan Siaran Langsung Piala Dunia 2018 | Goal.com” (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2018 .
^ [cần dẫn nguồn ]
^ “Ufficiale: i Mondiali di Russia 2018 in esclusiva a Mediaset” (bằng tiếng Ý). Sport Mediaset. ngày 21 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017 .
^ a b Connoly, Eoin (ngày 24 tháng 4 năm 2012). “SRG secures Swiss World Cup rights until 2022” . SportsPro. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “澳廣視《2018 FIFA俄羅斯世界盃》64場全程直播” . TDM. ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018 .
^ “Piala Dunia FIFA 2018 disiar secara langsung di RTM1” (bằng tiếng Mã Lai). Utusan Malaysia. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018 .
^ a b “Russie 2018: La SNRT a obtenu les droits de retransmission des matches” . Medias24 - Site d'information (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018 .
^ “Sky Sports signs eight-year deal with FIFA” . New Zealand Herald . Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016 .
^ “RTP e Seleção Nacional até 2018” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Rádio e Televisão de Portugal. ngày 10 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ Lopes, Maria. “RTP partilha direitos do Mundial 2018 com SIC” . Público.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Público. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018 .
^ “Sport TV garante emissão da totalidade dos jogos do Mundial 2018” . Infocul (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Infocul. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018 .
^ “Fifa awards media rights in Russia for 2018 World Cup” . Sportspromedia.com . SportsPro. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018 .
^ “Mediacorp, Singtel, StarHub to broadcast 2018 World Cup” . Channel NewsAsia (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018 .
^ “FIFA awards 2017-2018 media rights for sub-Saharan Africa” . FIFA.com . FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017 .
^ “El Mundial de Rusia 2018 se verá en Mediaset” . Telecinco.es (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mediaset España. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2017 .
^ “世足6月登場 華視加入轉播行列” (bằng tiếng Trung). Chinese Television System. ngày 30 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018 .
^ Holmes, Elena. “Fifa World Cup rights deals agreed in Thailand” . SportsPro Media . SportsPro Media. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018 .
^ “ทรูวิชั่นส์ยืนยันจัดการลิขสิทธิ์บอลโลกตามกฎฟีฟ่า” . www.thairath.co.th (bằng tiếng Thái).
^ “Інтер транслюватиме усі матчі ЧС-2018, – голова редакції спортпрограм телеканалу” . Football24.ua (bằng tiếng Ukraina). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2018 .
^ Longman, Jeré (ngày 21 tháng 10 năm 2011). “Fox Sports and Telemundo Win U.S. Rights to World Cups” . The New York Times . Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “FIFA awards US TV Rights for 2015–2022” . FIFA. ngày 21 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ uzreport.news
^ “ISM” (PDF) . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018 .
^ “VTV đã có bản quyền phát sóng World Cup 2018 - VnExpress Thể thao” . VnExpress - Tin nhanh Việt Nam . Truy cập 8 tháng 6 năm 2018 .
^ “HTV có World Cup 2018” .
^ Cushnan, David (ngày 18 tháng 12 năm 2014). “DirecTV picks up Fifa rights package in Caribbean” . SportsPro . Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014 .
^ “Al Jazeera Sport buys broadcast rights to 2018 and 2022 FIFA World Cups™” . FIFA. ngày 26 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ Connolly, Eoin (ngày 26 tháng 1 năm 2011). “Al Jazeera secures first 2018/2022 rights package” . SportsPro. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “Al Jazeera Sport rebranded beIN SPORTS” . Al Arabiya. ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014 .
^ “ON E, beIN Sports To Provide 2018 FIFA World Cup Telecast In Egypt” . ngày 7 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2018 .
^ “FIFA awards 2017-2018 media rights for sub-Saharan Africa” . FIFA. ngày 30 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017 .
^ “RRI Mendapat Lisensi Radio Siaran Sepakbola Piala Dunia 2018” . RRI . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017 .
^ “Mondiale Russia 2018 in diretta anche su Radio 105” . Calcio Casteddu (bằng tiếng Ý). Calcio Casteddu. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018 .
^ “Futbol de Primera Awarded the Exclusive U.S. Spanish-Language Radio Rights to the Mexican National Team” . FDP Radio . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2012 .
^ “Theo dõi World Cup 2018 trên các kênh của Đài Tiếng Nói Việt Nam” . VOV . Truy cập 13 tháng 6 năm 2018 .
Giải đấu Vòng loại Chung kết Đội hình Hạt giống Phát sóng Kỷ lục và thống kê Khác Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.
Các giai đoạn Thông tin chung Biểu tượng chính thức