STT
|
Họ tên (sinh-mất)
|
Nguyên quán
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
1 |
Hoàng Tuấn Anh (1952-) |
Đà Nẵng |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8/2011-1/2016
|
2 |
Đại tướng Lê Hồng Anh (1949-) |
Kiên Giang |
|
Bộ trưởng Bộ Công an |
|
Bộ trưởng Bộ Công An |
2002-8/2011
|
|
Thường trực Ban Bí thư |
2/2011-1/2016
|
3 |
Lê Thị Thu Ba (1956-) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
2/2011-1/2016
|
Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
5/10/2011-1/2016
|
4 |
Hà Ban (1957-) |
Quảng Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum |
|
Bí thư tỉnh ủy Kon Tum |
2010-2/2015
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum |
2010-4/2015
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
2/2015-1/2016
|
5 |
Thượng tướng Bùi Quang Bền (1955-) |
Kiên Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
7/2011-1/2016 [3]
|
6 |
Dương Thanh Bình (1961-) |
Cà Mau |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau |
2010-1/2016
|
7 |
Nguyễn Hòa Bình (1958-) |
Quảng Ngãi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
8/2011-1/2016
|
8 |
Nguyễn Thái Bình (1954-) |
Trà Vinh |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phó Trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ |
8/2011-1/2016
|
9 |
Nguyễn Thanh Bình (1957-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
|
Bí thư tỉnh ủy Hà Tĩnh |
2010-2/2015
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
2010-5/2015
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
2/2015-1/2016
|
10 |
Nguyễn Văn Bình (1961-) |
Phú Thọ |
|
Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
8/2011-1/2016
|
11 |
Phan Thanh Bình (1960-) |
An Giang |
|
Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2/2011-1/2016
|
12 |
Trương Hòa Bình (1955-) |
Long An |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
8/2011-1/2016
|
13 |
Lương Ngọc Bính (1955-) |
Quảng Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình |
2010-10/2015
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình |
2010-1/2016
|
14 |
Huỳnh Minh Chắc (1955-) |
Sóc Trăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
2010-10/2015
|
15 |
Thiếu tướng→Trung Tướng Lê Chiêm (1958-) |
Quảng Nam |
|
Tư lệnh Quân khu 5 |
|
Tư lệnh Quân khu 5 |
đến 4/2015
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
4/2015-1/2016
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/2015-1/2016
|
16 |
Đỗ Văn Chiến (1962-) |
Tuyên Quang |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
8/2011-3/2015
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
3/2015-1/2016
|
17 |
Hà Ngọc Chiến (1957-) |
Cao Bằng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
2010-5/2015
|
Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương |
4/2015-1/2016
|
18 |
Võ Minh Chiến (1956-) |
Sóc Trăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
2010- 3/2015
|
Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
từ 3/2015-1/2016
|
19 |
Mai Văn Chính (1961-) |
Long An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Long An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Long An |
2010-3/2015
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
3/2015-1/2016
|
20 |
Trung tướng Phạm Minh Chính (1958-) |
Thanh Hóa |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
8/2011-4/2015
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
4/2015-1/2016
|
21 |
Phạm Thị Hải Chuyền (1952-) |
Bắc Giang |
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8/2011-1/2016
|
22 |
Trung tướng→Thượng tướng Nguyễn Thành Cung (1953-2022) |
Tây Ninh |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
23 |
Đinh Văn Cương (1952-) |
Hà Nam |
|
Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc |
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
12/2012-1/2016
|
24 |
Hà Hùng Cường (1953-) |
Vĩnh Phúc |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8/2011-1/2016
|
25 |
Trung tướng→Thượng tướng Lương Cường (1957-) |
Phú Thọ |
|
Chính ủy Quân khu 3 |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
7/2011-1/2016
|
26 |
Nguyễn Quốc Cường (1952-) |
Bắc Giang |
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
2010-1/2016
|
27 |
Nguyễn Xuân Cường (1959-) |
Hà Nội |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn |
|
Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
2/2013-1/2016
|
28 |
Nguyễn Thị Doan (1951-) |
Hà Nam |
|
Phó Chủ tịch nước |
|
Phó Chủ tịch nước |
7/2011-1/2016
|
29 |
Ngô Văn Dụ (1947-) |
Vĩnh Phúc |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2011-1/2016
|
|
30 |
Đào Ngọc Dung (1961-) |
Hà Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
|
Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương |
8/2011-1/2016
|
31 |
Đinh Tiến Dũng (1961-) |
Ninh Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
|
Tổng Kiểm toán Nhà nước |
8/2011-5/2013
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5/2013-1/2016
|
32 |
Mai Tiến Dũng (1959-) |
Hà Nam |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam |
11/2014-1/2016
|
33 |
Nguyễn Chí Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận |
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2/2014-1/2016
|
34 |
Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
Cà Mau |
|
Thủ tướng Chính phủ |
|
Thủ tướng Chính phủ |
7/2011-1/2016
|
35 |
Phan Xuân Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường Quốc hội |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
36 |
Trần Trí Dũng (1959-) |
Trà Vinh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh |
2010-1/2016
|
37 |
Trịnh Đình Dũng (1956-) |
Vĩnh Phúc |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
8/2011-1/2016
|
38 |
Võ Văn Dũng (1960-) |
Bạc Liêu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
|
Phó trưởng Ban Nội chính Trung Ương |
2/10/2015-1/2016
|
39 |
Mai Thế Dương (1954-) |
Bắc Kạn |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2011-1/2016
|
40 |
Vũ Đức Đam (1963-) |
Hải Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
7/2011-11/2013
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
11/2013-1/2016
|
41 |
Thiếu tướng→Trung tướng Trần Đơn (1957-) |
Long An |
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 |
|
Tư lệnh Quân khu 7 |
2011-10/2015
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/2015-1/2016
|
42 |
Trung tướng→Thượng tướng Lê Hữu Đức (1955-) |
Phú Thọ |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
43 |
Phạm Xuân Đương (1956-) |
Nam Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kinh tế Trung ương |
1/2013-1/2016
|
44 |
Lò Văn Giàng (1956-) |
Điện Biên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu |
|
Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
3/2015-1/2016
|
45 |
Nguyễn Văn Giàu (1957-) |
An Giang |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
46 |
Nguyễn Thị Thu Hà (1956-) |
Tây Ninh |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
2010-10/2015
|
47 |
Phạm Hồng Hà (1958-) |
Nam Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nam Định |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
2/2015-1/2016
|
48 |
Hoàng Trung Hải (1959-) |
Thái Bình |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
7/2011-1/2016
|
49 |
Lê Thanh Hải (1950-) |
Tiền Giang |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
2010-1/2016
|
50 |
Nguyễn Đức Hải (1961-) |
Quảng Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
11/1/2015-1/2016
|
51 |
Trần Lưu Hải (1953-) |
Phú Thọ |
|
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương |
2/2011-1/2016
|
52 |
Trần Văn Hằng (1953-) |
Nghệ An |
|
Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
53 |
Phùng Quốc Hiển (1958-) |
Phú Thọ |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
54 |
Phó Đô đốc→Đô đốc Nguyễn Văn Hiến (1954-) |
Ninh Bình |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
55 |
Trung tướng→Thượng tướng Đặng Văn Hiếu (1953-) |
Ninh Bình |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
8/2011-1/2016
|
56 |
Thiếu tướng→Trung tướng Dương Đức Hòa (1955-) |
Phú Thọ |
|
Tư lệnh Quân khu 2 |
|
Tư lệnh Quân khu 2 |
2011-1/2016
|
57 |
Nguyễn Thị Thanh Hòa (1954-) |
Bắc Ninh |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
2010-1/2016
|
58 |
Trung tướng→Thượng tướng Phương Minh Hòa (1955-) |
Hà Nội |
|
Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
6/2015-1/2016
|
59 |
Bùi Thị Minh Hoài (1965-) |
Hà Nam |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2011-1/2016
|
60 |
Vũ Huy Hoàng (1953-) |
Hải Phòng |
|
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8/2011-1/2016
|
61 |
Vũ Ngọc Hoàng (1953-) |
Quảng Nam |
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương |
2/2011-1/2016
|
62 |
Vương Đình Huệ (1957-) |
Nghệ An |
|
Tổng Kiểm toán Nhà nước |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
8/2011-12/2012
|
Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
12/2012-1/2016
|
63 |
Nguyễn Sinh Hùng (1946-) |
Nghệ An |
|
Phó Thủ tướng Thường trực |
|
Chủ tịch Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
64 |
Trung tướng→Thượng tướng Phạm Xuân Hùng (1953-) |
Nam Định |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2010-1/2016
|
65 |
Trần Quốc Huy (1955-) |
Tây Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông |
2010-10/2015
|
66 |
Đinh Thế Huynh (1953-) |
Nam Định |
|
Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
|
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
2/2011-1/2016
|
|
67 |
Nguyễn Tấn Hưng (1955-) |
Bình Phước |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
2010-10/2010
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước |
2010-1/2016
|
68 |
Thuận Hữu (1958-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
|
Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
2/2011-1/2016
|
69 |
Nguyễn Tuấn Khanh (1954-) |
An Giang |
|
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
2/2011-1/2016
|
70 |
Nguyễn Doãn Khánh (1956-) |
Phú Thọ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ |
|
Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương |
2/2013-1/2016
|
71 |
Trung tướng→Thượng tướng Trương Quang Khánh (1953-) |
Quảng Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
72 |
Hà Thị Khiết (1950-) |
Tuyên Quang |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
1/2011-1/2016
|
73 |
Phùng Thanh Kiểm (1958-) |
Lạng Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
2010-10/2010
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
2010-1/2016
|
74 |
Vũ Trọng Kim (1953-) |
Đà Nẵng |
|
Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
2010-1/2016
|
75 |
Trung tướng→Thượng tướng Tô Lâm (1957-) |
Hưng Yên |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
8/2011-1/2016
|
76 |
Trung tướng→Đại tướng Ngô Xuân Lịch (1954-) |
Hà Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2011-1/2016
|
|
77 |
Đào Tấn Lộc (1953-) |
Phú Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
2010-10/2015
|
78 |
Phạm Vũ Luận (1955-) |
Hà Nội |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8/2011-1/2016
|
79 |
Uông Chu Lưu (1955-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
80 |
Trương Thị Mai (1958-) |
Quảng Bình |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
81 |
Trần Thanh Mẫn (1962-) |
Hậu Giang |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Cần Thơ |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ |
2/2011-9/2015
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
10/2015-1/2016
|
82 |
Châu Văn Minh (1961-) |
Thừa Thiên Huế |
|
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2010-1/2016
|
83 |
Nguyễn Tuấn Minh (1953-) |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu |
2010-10/2015
|
84 |
Phạm Bình Minh (1959-) |
Nam Định |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
8/2011-1/2016
|
85 |
Trần Bình Minh (1958-) |
Hưng Yên |
|
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
5/2011-1/2016
|
86 |
Trần Văn Minh (1955-) |
Đà Nẵng |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
8/2011-1/2016
|
87 |
Trung tướng→Thượng tướng Bùi Văn Nam (1955-) |
Nam Định |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Bí thư tỉnh ủy Ninh Bình |
8/2011-8/2013
|
Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam) |
8/2013-1/2016
|
88 |
Thiếu tướng→Trung tướng Nguyễn Phương Nam (1957-) |
Cà Mau |
|
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 9 |
|
Tư lệnh Quân khu 9 |
2011-10/2015
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
10/2015-1/2016
|
89 |
Nguyễn Văn Nên (1957-) |
Tây Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
8/2011-1/2016
|
90 |
Nguyễn Thị Kim Ngân (1954-) |
Bến Tre |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
|
91 |
Phạm Quang Nghị (1949-) |
Thanh Hóa |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
2010-1/2016
|
92 |
Trương Quang Nghĩa (1958-) |
Quảng Nam |
|
Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương |
|
Bí thư tỉnh ủy Sơn La |
6/2012-2/2015
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
2/2015-1/2016
|
93 |
Trung tướng→Thượng tướng Phạm Quý Ngọ (1954-2014) |
Thái Bình |
|
Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
8/2011-2014 mất khi đang tại nhiệm
|
94 |
Hồ Mẫu Ngoạt (1956-) |
Nghệ An |
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Trợ lý Tổng Bí thư phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư |
7/2011-1/2016
|
95 |
Trần Thế Ngọc (1955-) |
Tiền Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
2010-10/2015
|
96 |
Nguyễn Thiện Nhân (1953-) |
Trà Vinh |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
09/2013-1/2016
|
97 |
Hà Sơn Nhin (1954-) |
Gia Lai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai |
2010-10/2015
|
98 |
Mai Văn Ninh (1957-) |
Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
11/2014-1/2016
|
99 |
Vũ Văn Ninh (1955-) |
Nam Định |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
8/2011-1/2016
|
100 |
Nguyễn Thị Nương (1955-) |
Cao Bằng |
|
Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
2011-1/2016
|
101 |
Nguyễn Đình Phách (1954-) |
Hưng Yên |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
2/2013-10/2015
|
102 |
Cao Đức Phát (1956-) |
Nam Định |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8/2011-1/2016
|
103 |
Trung tướng→Thượng tướng Mai Quang Phấn (1953-) |
Thanh Hóa |
|
Chính ủy Quân khu 4 |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
3/2012-1/2016
|
104 |
Nguyễn Thành Phong (1962-) |
Bến Tre |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre |
|
Phó Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
3/2015-1/2016
|
105 |
Tòng Thị Phóng (1954-) |
Sơn La |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
106 |
Lê Hữu Phúc (1954-) |
Quảng Trị |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị |
2010-10/2015
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
2010-1/2016
|
107 |
Nguyễn Hạnh Phúc (1959-) |
Thái Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình |
|
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
8/2011-1/2016
|
108 |
Nguyễn Xuân Phúc (1954-) |
Quảng Nam |
|
Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc |
8/2011-1/2016
|
109 |
Võ Văn Phuông (1960-) |
Tây Ninh |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
|
Bí thư tỉnh ủy Tây Ninh |
7/2011-8/2015
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
8/2015-1/2016
|
110 |
Giàng Seo Phử (1951-) |
Lào Cai |
|
Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
|
Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
8/2011-1/2016
|
111 |
Ksor Phước (1954-) |
Gia Lai |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc |
7/2011-1/2016
|
112 |
Lê Thanh Quang (1960-) |
Khánh Hòa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
2010-1/2016
|
113 |
Nguyễn Minh Quang (1953-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường |
8/2011-1/2016
|
114 |
Trung tướng→Đại tướng Trần Đại Quang (1956-) |
Ninh Bình |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Bộ trưởng Bộ Công an Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
8/2011-1/2016
|
115 |
Hoàng Bình Quân (1959-) |
Thái Bình |
|
Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương |
|
Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương |
1/2011-1/2016
|
116 |
Lê Hoàng Quân (1953-) |
Bình Dương |
|
Phó bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Phó bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
2010-10/2015
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
2010-1/2016
|
117 |
Nguyễn Quân (1955-) |
Thái Bình |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
8/2011-1/2016
|
118 |
Nguyễn Tấn Quyên (1953-) |
Trà Vinh |
|
Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2011-1/2016
|
119 |
Bùi Thanh Quyến (1956-) |
Hải Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương |
2010-10/2015
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương |
2010-1/2016
|
120 |
Nguyễn Văn Quynh (1953-) |
Hải Phòng |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
2/2011-1/2016
|
121 |
Tô Huy Rứa (1947-) |
Thanh Hóa |
|
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
2/2011-1/2016
|
|
|
122 |
Trương Tấn Sang (1949-) |
Long An |
|
Thường trực Ban Bí thư |
|
Chủ tịch nước |
7/2011-1/2016
|
|
|
123 |
Phan Văn Sáu (1959-) |
Đồng Tháp |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh An Giang |
2010-10/2015
|
Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
10/2015-1/2016
|
124 |
Nguyễn Bắc Son (1953-) |
Hà Nội |
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
2011-1/2016
|
125 |
Hồ Xuân Sơn (1956-) |
Quảng Trị |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
8/2011-1/2016
|
126 |
Thượng tướng Huỳnh Ngọc Sơn (1951-) |
Đà Nẵng |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
127 |
Nguyễn Thanh Sơn (1960-) |
Kiên Giang |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
|
Bí thư tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
7/2011-1/2015
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
11/1/2015-1/2016
|
128 |
Thào Xuân Sùng (1958-) |
Sơn La |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La |
|
Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
6/2012-1/2016
|
129 |
Lê Vĩnh Tân (1958-) |
Đồng Tháp |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp |
|
Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương |
12/2013-9/2015
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
9/2015-1/2016
|
130 |
Tạ Ngọc Tấn (1954-) |
Phú Thọ |
|
Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản |
|
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
3/2011-1/2016
|
131 |
Ngô Thị Doãn Thanh (1957-) |
Hà Nội |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội |
|
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương |
3/2015-1/2016
|
132 |
Nguyễn Bá Thanh (1953-2015) |
Đà Nẵng |
|
Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
|
Trưởng ban Ban Nội chính Trung ương |
12/2012-2/2015 mất khi đang tại nhiệm
|
Phó trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
2/2013-2/2015
|
133 |
Đại tướng Phùng Quang Thanh (1949-) |
Vĩnh Phúc |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
134 |
Nguyễn Văn Thành (1957-) |
Ninh Bình |
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
12/2014-1/2016
|
135 |
Trần Đình Thành (1955-) |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
2010-10/2015
|
136 |
Nguyễn Thế Thảo (1952-) |
Bắc Ninh |
|
Phó bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
|
Phó bí thư Thành ủy Hà Nội |
2010-11/2015
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
2010-1/2016
|
137 |
Đinh La Thăng (1960-) |
Nam Định |
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
8/2011-1/2016
|
138 |
Nguyễn Xuân Thắng (1957-) |
Nghệ An |
|
Phó Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
2010-1/2016
|
139 |
Sơn Minh Thắng (1960-) |
Trà Vinh |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
3/2014-9/2015
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ |
7/2011-3/2014
|
28/09/2015-1/2016
|
140 |
Đào Trọng Thi (1951-) |
Hải Phòng |
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội |
|
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội |
7/2011-1/2016
|
141 |
Nguyễn Ngọc Thiện (1959-) |
Thừa Thiên Huế |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
Thứ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9/2015-1/2016
|
142 |
Nguyễn Văn Thiện (1954-) |
Bình Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định |
2010-10/2015
|
143 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh (1959-) |
Quảng Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
|
Phó Chánh văn Phòng Trung ương Đảng |
3/2015-1/2016
|
144 |
Nguyễn Văn Thông (1956-) |
Hưng Yên |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên |
3/2013-9/2015
|
Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương |
9/2015-1/2016
|
145 |
Niê Thuật (1956-) |
Đắk Lắk |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
2010-9/2015
|
Phó trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
9/2015-1/2016
|
146 |
Võ Văn Thưởng (1970-) |
Vĩnh Long |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
8/2011-4/2014
|
Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh |
4/2014-1/2016
|
147 |
Huỳnh Văn Tí (1956-) |
Bình Thuận |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh Xã hội |
2/2015-1/2016
|
148 |
Nguyễn Thị Kim Tiến (1959-) |
Hà Tĩnh |
|
Thứ trưởng Bộ Y tế |
|
Bộ trưởng Bộ Y tế |
8/2011-1/2016
|
149 |
Nguyễn Xuân Tiến (1958-) |
Thừa Thiên Huế |
|
Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
09/2014-1/2016
|
150 |
Bùi Văn Tỉnh (1958-) |
Hòa Bình |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình |
1/2014-1/2016
|
151 |
Phan Đình Trạc (1958-) |
Nghệ An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Quyền trưởng ban Ban Nội chính Trung ương |
3/2013-1/2016
|
152 |
Huỳnh Phong Tranh (1955-) |
Hậu Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
|
Tổng Thanh tra Chính phủ |
8/2011-1/2016
|
153 |
Lò Mai Trinh (1957-) |
Điện Biên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
2010-10/2015
|
154 |
Nguyễn Phú Trọng (1944-) |
Hà Nội |
|
Chủ tịch Quốc hội |
|
Tổng Bí thư |
1/2011-1/2016
|
|
155 |
Đào Việt Trung (1959-) |
Hà Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
8/2011-1/2016
|
156 |
Mai Thế Trung (1954-) |
Bình Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
2010-10/2015
|
157 |
Nguyễn Thế Trung (1953-) |
Nghệ An |
|
Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương |
|
Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương |
2/2011-1/2016
|
158 |
Trung tướng→Thượng tướng Võ Tiến Trung (1954-) |
Quảng Nam |
|
Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng |
|
Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng |
2010-1/2016
|
159 |
Mai Trực (1958-) |
Khánh Hòa |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2011-1/2016
|
160 |
Thiếu tướng→Trung tướng Bế Xuân Trường (1957-) |
Cao Bằng |
|
Tư lệnh Quân khu 1 |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2014-10/2015
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/2015-1/2016
|
161 |
Trần Cẩm Tú (1961-) |
Hà Tĩnh |
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
1/2011-8/2011
|
Bí thư tỉnh ủy Thái Bình |
8/2011-2/2015
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
2/2015-1/2016
|
162 |
Nông Quốc Tuấn (1963-) |
Bắc Kạn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ |
6/2012-1/2016
|
163 |
Đặng Ngọc Tùng (1952-) |
Quảng Ngãi |
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
2010-1/2016
|
164 |
Trần Văn Túy (1957-) |
Bắc Ninh |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
|
Bí thư tỉnh ủy Bắc Ninh |
2/2011-2/2015
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
2/2015-1/2016
|
165 |
Trung tướng→Đại tướng Đỗ Bá Tỵ (1954-) |
Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
2010-1/2016
|
166 |
Nguyễn Hữu Vạn (1956-) |
Thái Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai |
|
Tổng Kiểm toán Nhà nước |
6/2013-1/2016
|
167 |
Nguyễn Sáng Vang (1957-) |
Tuyên Quang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
3/2015-1/2016
|
168 |
Nguyễn Hoàng Việt (1953-) |
An Giang |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
2/2011-1/2016
|
169 |
Trung tướng Võ Trọng Việt (1957-) |
Hà Tĩnh |
|
Chính ủy Bộ đội Biên phòng Việt Nam |
|
Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam |
2012-1/2016
|
170 |
Bùi Quang Vinh (1953-) |
Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8/2011-1/2016
|
171 |
Triệu Tài Vinh (1968-) |
Hà Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang |
2010-1/2016
|
172 |
Trung tướng→Thượng tướng Nguyễn Chí Vịnh (1957-) |
Thừa Thiên Huế |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
8/2011-1/2016
|
173 |
Phạm Văn Vọng (1957-) |
Vĩnh Phúc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
1/2015-1/2016
|
174 |
Trung tướng→Thượng tướng Lê Quý Vương (1956-) |
Phú Thọ |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
8/2011-1/2016
|
175 |
Trần Quốc Vượng (1953-) |
Thái Bình |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
7/2011-1/2016
|