ARTIKELDIGITAL.COM
Search
Benjamin Bratt
Thời thơ ấu
Sự nghiệp
Danh sách phim
Giải thưởng và đề cử
Tham khảo
Liên kết ngoài
Privacy Policy
My Blog
Info Kontak Bisnis
Perusahaan
Bank
Keyword
Info Sekolah [Wilayah]
Luar Negeri
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Bangka Belitung
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Info Sekolah [Tingkatan]
KB
PKBM
SD
SDLB
Semua Bentuk
SKB
SLB
SMA
SMK
SMLB
SMP
SMPLB
SPK SD
SPK SMA
SPK SMP
SPS
TK
TKLB
TPA
Info Kontak Kampus [Wilayah]
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Journal Digital
Visitor
Share to:
Benjamin Bratt
Benjamin Bratt
Bratt vào tháng 5 năm 2010
Sinh
16 tháng 12, 1963
(61 tuổi)
San Francisco
,
California
, Hoa Kỳ
Học vị
University of California, Santa Barbara
(B.F.A. 1986)
American Conservatory Theatre
(từng theo học)
Nghề nghiệp
Diễn viên
Năm hoạt động
1987–nay
Phối ngẫu
Talisa Soto
(cưới
2002
)
Con cái
2
Benjamin Bratt
(sinh ngày 16 tháng 12 năm 1963) là một nam diễn viên người Mỹ.
Thời thơ ấu
Sự nghiệp
Danh sách phim
Điện ảnh
Năm
Tên
Vai
Ghi chú
1988
Lovers, Partners & Spies
Esteban
1989
Nasty Boys
Eduardo Cruz
1990
Bright Angel
Claude
1991
One Good Cop
Felix
Chains of Gold
Carlos
1993
Blood In Blood Out
Paco Aguilar
Demolition Man
Officer Alfredo Garcia
1994
Clear and Present Danger
Captain Ramírez
The River Wild
Ranger Johnny
1996
Follow Me Home
Abel
2000
The Next Best Thing
Ben Cooper
The Last Producer
Damon Black
Red Planet
Lt. Ted Santen
Miss Congeniality
Eric Matthews
Traffic
Juan Obregón
2001
Piñero
Miguel Piñero
2002
Abandon
Wade Handler
2004
The Woodsman
Carlos
Catwoman
Tom Lone
2005
Thumbsucker
Matt Schramm
The Great Raid
Lt. Col. Henry Mucci
2007
Love in the Time of Cholera
Dr. Juvenal Urbino
2008
Trucker
Leonard "Len" Bonner
2009
Cloudy with a Chance of Meatballs
Manny
Lồng tiếng
The People Speak
(Chính mình)
La Mission
Che Rivera
2013
Snitch
Juan Carlos "El Topo" Pintera
The Lesser Blessed
Jed
Despicable Me 2
Eduardo Perez / El Macho
Lồng tiếng
Cloudy with a Chance of Meatballs 2
Manny
2015
Justice League: Gods and Monsters
Lor-Zod / Hernan Guerra
/
Superman
2016
Ride Along 2
Pope
Special Correspondents
John Baker
The Infiltrator
Roberto Alcaino
Doctor Strange
Jonathan Pangborn
2017
Shot Caller
Sheriff Sanchez
Coco
[
1
]
Ernesto de la Cruz
Lồng tiếng
Truyền hình
Giải thưởng và đề cử
Tham khảo
^
“Benjamin Bratt to Voice a Character in Pixar's, 'Coco
'
”
. ngày 14 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Benjamin Bratt
.
Benjamin Bratt
trên
IMDb
Benjamin Bratt
trên
Allmovie
Benjamin Bratt những năm 1989–1990:
Dick Wolf - "Nasty Boys"
Lưu trữ
2008-11-22 tại
Wayback Machine
Bài viết "Emmy-Nominated Actor Benjamin Bratt"
Lưu trữ
2011-05-09 tại
Wayback Machine
Tiêu đề chuẩn
BIBSYS
:
6073880
BNE
:
XX1522648
BNF
:
cb140456352
(data)
GND
:
1149061413
ISNI
:
0000 0001 1476 7024
LCCN
:
no98118420
MBA
:
bc8bb78a-dd7b-47fc-950b-a80864e46064
NKC
:
xx0066125
NLK
:
KAC2020L5075
NLP
:
a0000002011482
NTA
:
251267113
PLWABN
:
9810555456905606
RERO
:
02-A011790780
SUDOC
:
112821278
VIAF
:
85731587
WorldCat Identities
(via VIAF):
85731587
Kembali kehalaman sebelumnya