Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Christmas in the Sand

Christmas in the Sand
Album phòng thu của Colbie Caillat
Phát hành23 tháng 10 năm 2012 (2012-10-23)
Thu âm2012
Village Studios
Band House Studios
Revolver Studios
Thể loạiNhạc Giáng sinh, pop, pop rock
Thời lượng42:18
Hãng đĩaUniversal Republic, Republic
Sản xuấtColbie Caillat, Ken Caillat
Thứ tự album của Colbie Caillat
All of You
(2011)
Christmas in the Sand
(2012)
Gypsy Heart (Side A)
(2014)
Bìa của phiên bản đặc biệt
Bìa của phiên bản đặc biệt
Đĩa đơn từ Christmas in the Sand
  1. "Christmas in the Sand"
    Phát hành: 15 tháng 10 năm 2012 (2012-10-15)

Christmas in the Sand là album nhạc Giáng sinh đầu tiên và là album phòng thu thứ tư của nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Colbie Caillat. Album được phát hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2012 tại Hoa Kỳ thông qua hãng Universal Republic Records, bao gồm 8 bài hát trình bày lại từ các bài hát Giáng sinh quen thuộc và 4 bài hát mới do chính Caillat và các nhà đồng sáng tác khác viết nên. Album này cũng do chính cha ruột của cô, Ken Caillat sản xuất cùng với sự xuất hiện của nhiều nghệ sĩ khác như Brad Paisley, Gavin DeGraw, Justin YoungJason Reeves. Đĩa đơn cùng tên đầu tiên và duy nhất của album được phát hành vào ngày 15 tháng 10 năm 2012 thông qua hệ thống Soundcloud. Album này được phát hành phiên bản đặc biệt thông qua hãng Target và có bao gồm 3 bài hát đính kèm. Đây là album cuối cùng của Caillat thuộc hãng Universal Republic Records, sau khi hãng đĩa này sáp nhập vào Republic Records vào giữa năm 2012.

Bối cảnh phát hành

Caillat chia sẻ với Billboard rằng album Giáng sinh lần này là món quà mà cô gửi tặng những người không có được một lễ Giáng sinh đúng kiểu chính thống, khi cô "đang tự hỏi mọi người tại đây [ Hawaii ] sẽ nghe gì khi đến dịp Giáng sinh? Tôi cá là họ không phải lúc nào cũng muốn nghe những bài hát về Giáng sinh có tuyết trắng và phải ở trong nhà vì bên ngoài lạnh giá đâu. Họ muốn nghe những bài hát Giáng sinh mà họ có thể cảm thấy thân thuộc với chúng." Cô chia sẻ thêm khi sáng tác bài hát "Christmas in the Sand" "trong bộ áo tắm giữa ánh nắng hè tại Nam California... giữa lúc đang chuẩn bị đi tắm biển cùng mẹ và đàn chó nhà chúng tôi." Theo lời cô, album này được hãng đĩa của cô đề cập đến nhiều lần trước đây, nhưng chỉ trong khoảng thời gian 6 tháng đầu năm đó cô mới cảm thấy là "một khoảng thời gian tuyệt vời để tôi toàn tâm thực hiện album này và quyết định tôi muốn có bao nhiêu bài hát, bài hát nào và sáng tác chúng ra sao" và cô cảm thấy "rất mừng khi sáng tác về Giáng sinh từ một khía cạnh như thế."

Album này được chính cha ruột của cô, Ken Caillat sản xuất, bao gồm 5 bài hát mới và 10 bài hát Giáng sinh quen thuộc khác, cùng với sự góp mặt của Brad Paisley trong "Merry Christmas Baby" và Gavin DeGraw trong "Baby It's Cold Outside". Cô sáng tác "Everyday is Christmas" cùng Jason ReevesKara DioGuardi, trong khi "Mistletoe" được cô sáng tác cùng Stacy Blue và Mikal Blue, mà trước đó được phát hành dưới dạng đĩa đơn vào năm 2007. Và "Happy Christmas", bài hát cô đồng sáng tác cùng Toby Gad, gợi nhớ đến những mùa Giáng sinh tại nhà ông bà của Caillat tại Hồ Tahoe.

Đánh giá chuyên môn

Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Allmusic[1]
Amazon.com[2]

Linny's Vault mô tả Colbie trong album này: "giọng ca của cô ấy làm tôi gợi nhớ đến nữ ca sĩ kiêm sáng tác Sara Bareilles, thế nên nếu bạn là người hâm mộ của cô ấy thì bạn chắc chắn sẽ hài lòng với album này". Stephen Thomas Erlewine từ Starpulse mô tả cả album này "sống động, vui vẻ, và tuơi sáng" và phong tặng nó 4.5/5 sao.

Quảng bá

Để quảng bá cho album này, Caillat phải tham dự một tuần lễ bao gồm các chương trình lễ hội vào cuối tháng 11 đầu tháng 12 năm đó, kèm theo nhiều lần xuất hiện trên truyền hình. Cô cũng tham gia trong chương trình CMA Country Christmas cùng nhiều nghệ sĩ khác.

Danh sách bài hát

Tất cả các bài hát đều được Ken Caillat sản xuất.

STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Merry Christmas, Baby" (hợp tác cùng Brad Paisley)Lou Baxter, Johnny Moore3:40
2."Santa Baby"Joan Javits, Philip Springer, Tony Springer2:56
3."Christmas in the Sand"Colbie Caillat, Kara DioGuardi, Jason Reeves3:48
4."Baby, It's Cold Outside" (hợp tác cùng Gavin DeGraw)Frank Loesser3:19
5."The Christmas Song" (hợp tác cùng Justin Young)Mel Tormé, Bob Wells3:18
6."Santa Claus Is Coming to Town"John Frederick CootsHaven Gillespie3:10
7."Every Day Is Christmas" (hợp tác cùng Jason Reeves)Caillat, DioGuardi, Reeves4:24
8."Silver Bells"Jay LivingstonRay Evans3:43
9."Winter Wonderland"Felix Bernard và Richard B. Smith2:50
10."Mistletoe"Caillat, Stacy Blue, Mikal Blue3:50
11."Happy Christmas"Caillat, Toby Gad3:33
12."Auld Lang Syne"Robert Burns, Caillat, Callaghan Smerek3:46
Tổng thời lượng:42:18
Phiên bản đặc biệt
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Merry Christmas Baby" (hợp tác cùng Brad Paisley)Lou Baxter, Johnny Moore3:40
2."Santa Baby"Joan Javits, Philip Springer, Tony Springer2:56
3."Christmas in the Sand"Caillat, Kara DioGuardi, Jason Reeves3:48
4."Baby, It's Cold Outside" (hợp tác cùng Gavin DeGraw)Frank Loesser3:19
5."Jingle Bells"James Lord Pierpont3:18
6."The Christmas Song" (hợp tác cùng Justin Young)Mel Tormé, Bob Wells3:18
7."Santa Claus Is Coming to Town"John Frederick CootsHaven Gillespie3:10
8."I'll Be Home for Christmas"Bing Crosby2:30
9."Every Day Is Christmas" (hợp tác cùng Jason Reeves)Caillat, Kara DioGuardi, Jason Reeves4:24
10."Have Yourself a Merry Little Christmas"Ralph Blane, Hugh Martin3:31
11."Silver Bells"Jay LivingstonRay Evans3:43
12."Winter Wonderland"Felix Bernard và Richard B. Smith2:50
13."Mistletoe"Caillat, Stacy Blue, Mikal Blue3:50
14."Happy Christmas"Caillat, Toby Gad3:33
15."Auld Lang Syne"Robert Burns, Caillat, Callaghan Smerek3:46

Những người thực hiện

  • Ken Caillat – nhà sản xuất chính, hòa âm, kỹ sư
  • Colbie Caillat – nhà sản xuất chính, hát chính, hát nền
  • Ghian Wright – kỹ sư, phụ điều hướng, hòa âm
  • Greg Metcalf – nhà nhiếp ảnh
  • Eric Berdon – phụ kĩ sư, guitar, keyboard, hát nền (bài Auld Lang Syne)
  • Greg Sartiano – phụ kĩ sư
  • Chris Steffen – phụ kĩ sư
  • Neal Capellino – phụ kĩ sư (bài Merry Christmas Baby)
  • Tucker Bodine – phụ kĩ sư (bài Baby It's Cold Outside cùng Gavin DeGraw)
  • Brian David Willis – trợ lý kĩ sư (only on Merry Christmas Baby)
  • Eric Boulanger – hòa âm, chủ nhiệm, vĩ cầm
  • Joe Zook – hòa âm (bài Christmas In The Sand)
  • Doug Sax – chủ nhiệm
  • Victor Indrizzo – trống, bộ gõ
  • Tim Pierce – trống, guitar
  • Sean Hurley – bass
  • Greg Suran – guitar
  • Jason Reeves – guitar, hát chính, hát nền
  • Justin Young – guitar, hát chính, hát nền
  • Gavin DeGraw – hát chính, hát nền
  • Patrick Warren – keyboard, lên chương trình
  • Jamie Muhoberac – keyboard, lên chương trình
  • Kim Bullard – keyboard, lên chương trình
  • Michael "Smidi" Smith – keyboard
  • Denosh Bennett – hát nền
  • Stevvi Alexander – hát nền
  • Annaliese Wolverton – hát nền
  • Makepeace brothers – hát nền (bài Auld Lang Syne)
  • Noah Needleman – hát nền (bài Auld Lang Syne)
  • Sonus Quartet – bộ dây
  • Caroline Campbell – vĩ cầm
  • Kathleen Sloan – vĩ cầm
  • Elizabeth Hedman – vĩ cầm
  • Juan Miguel Hernández – đàn viola
  • Victor de Almeida – đàn viola
  • Vanessa Freebrairn-Smith – đàn cello
  • Paula Hochhalter – đàn cello
  • Sari Sutcliffe – nhà thầu & phối hợp trong album
  • Sandra Brummels – chỉ đạo nghệ thuật
  • Christopher Kornmann – thiết kế đồ họa

Xếp hạng

Bảng xếp hạng(2012) Thứ hạng
cao nhất
Hoa Kỳ U.S Billboard 200 Albums 41[3]
Hoa Kỳ U.S Top Holiday Albums 4[3]

Tham khảo

  1. ^ Erlewine, Stephen Thomas. “Christmas In The Sand - Colbie Caillat - Allmusic”. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Christmas In The Sand - Colbie Caillat - Amazon.com”. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ a b “Christmas in the Sand - Colbie Caillat”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.

Read other articles:

Political party in Peru This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Peru Now – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2024) (Learn how and when to remove this template message) Politics of Peru Constitution Executive President of PeruDina Boluarte Vice Presidents of PeruVacant (1st)Vacant (2n…

GungnyeoModel dari gungnyeo yang menggunakan dangui hijau dan chima biru, sebuah rok besarNama KoreaHangul궁녀 Hanja宮女 Alih AksaragungnyeoMcCune–Reischauerkungnyŏ Gungnyeo (secara harafiah wanita istana)[1] adalah istilah Korea yang mengacu pada dayang wanita yang melayani raja dan bangsawan lainnya dalam masyarakat tradisional Korea. Ini merupakan singkatan dari kata gungjung yeogwan, yang diterjemahkan sebagai petugas wanita dari istana kerajaan.[2] Gungnyeo termasuk s…

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Abdillah Toha – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Abdillah Toha Anggota Dewan Perwakilan RakyatMasa jabatan1 Oktober 2004 – 30 September 2009Daerah pemilihanBanten II Informasi pr…

قوائم مدن سويسرا.[1][2][3] تعدّ المدن التي هي أكثر من 10,000 نسمة لتكون المدن (بالألمانية: Städte، باللغة الفرنسية: villes، باللغة الإيطالية: città). المدن مع أكثر من 10،000 نسمة أكبر المدن في سويسرا: زيورخ جنيف بازل لوزان برن فينترتور لوسرن سانت غالن لوغانو بيال ثون كوينز لا شو دو …

Artikel ini bukan mengenai Allama Hassan Turabi. Hassan al-Turabiحسن عبد الله الترابي Sekretaris Jenderal Partai Kongres PopulerMasa jabatan1999–2016Jurubicara Mahkamah NationalMasa jabatan1996–1999PresidenOmar al-BashirMenteri Luar Negeri SudanMasa jabatan1989–1989PresidenOmar al-Bashir PendahuluHussein Suleiman Abu SalehPenggantiSid Ahmad al-HusseinJaksa Agung SudanMasa jabatan1979–1982PresidenGaafar NimeirySekretaris Jenderal Front Islamis NasionalMasa jabatanOktober …

العلاقات السورية الغرينادية سوريا غرينادا   سوريا   غرينادا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السورية الغرينادية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين سوريا وغرينادا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة سور…

American college basketball rivalry Gonzaga–Washington men's basketball rivalry Gonzaga Bulldogs Washington Huskies SportBasketballFirst meetingFebruary 14, 1910Washington 23, Gonzaga 14Latest meetingDecember 9, 2023Washington 78, Gonzaga 73Next meetingTBAStatisticsMeetings total50All-time seriesWashington leads, 30–20Largest victoryWashington, 59–11 (1921)Longest win streakWashington, 9 (1944–1979)Current win streakWashington, 1 (2023–present) 200km125miles Washington Gonzaga  Loc…

In intertidal reef-flat environments, massive Porites form characteristic microatoll formations, with living coral around the perimeter and dead skeleton on the exposed upper surface.[1] A microatoll is a circular colony of coral, dead on the top but living around the perimeter. Growth is mainly lateral, as upward growth is limited by exposure to air. Microatolls may be up to 6 meters (20 ft) in diameter.[2] They are named for their resemblance to island atolls formed during…

Частично отреставрированные руины зиккурата в Уре Гипотетическая реконструкция зиккурата в Уре Дур-Унташ или Чогха-Занбиль, построенный в XIII веке до н. э. Унташ Напириша и располагающийся близ Суз, один из наиболее хорошо сохранившихся зиккуратов Зиккура́т (от аккад…

تحتاج النصوص المترجمة في هذه المقالة إلى مراجعة لضمان معلوماتها وإسنادها وأسلوبها ومصطلحاتها ووضوحها للقارئ، لأنها تشمل ترجمة اقتراضية أو غير سليمة. فضلاً ساهم في تطوير هذه المقالة بمراجعة النصوص وإعادة صياغتها بما يتناسب مع دليل الأسلوب في ويكيبيديا.Learn how and when to remove this mess…

Korea Railroad Corporation (Korail)JenisBadan usaha milik negaraIndustriTransportasi relDidirikan1 September 1963 (sebagai Korean National Railroad)1 Januari 2005 (sebagai Korail)KantorpusatSoje-dong, Dong-gu, Daejeon, Korea SelatanPendapatan₩4,4 triliun (2020)Laba operasi ₩103.400.000.000 (2015)Laba bersih ₩380.759.519 (2010)Karyawan30.449 (2020)IndukPemerintah Korea Selatan (100%)Situs webinfo.korail.comletskorail.comKorea Railroad Corporation (Hangeul: 한국철도공사, Hanguk Cheoldo…

Video game series and media franchise This article is about the series. For the first game, see Danganronpa: Trigger Happy Havoc. For the anime, see Danganronpa: The Animation. Video game seriesDanganronpaGenre(s)Adventure, murder mystery, visual novel, shooterDeveloper(s)SpikeSpike ChunsoftPublisher(s)JP: Spike, Spike ChunsoftWW: NIS America, Spike ChunsoftEU: NIS America, Spike Chunsoft, Numskull Games[1]Creator(s)Kazutaka KodakaPlatform(s)PlayStation Portable, Android, iOS, PlayStatio…

Parliamentary constituency in the United Kingdom, 1801–1950 Worcestershire, BewdleyFormer County constituencyfor the House of Commons1885–1950SeatsOneReplaced byKidderminster and South Worcestershire BewdleyFormer Borough constituencyfor the House of Commons1605–1885SeatsOne Bewdley was the name of a constituency of the House of Commons of the Parliament of the United Kingdom from 1605 until 1950. Until 1885 it was a parliamentary borough in Worcestershire, represented by one Member of Par…

Cet article est une ébauche concernant un architecte espagnol. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Josep Maria Jujol i Gibert Buste par Bruno Gallart au théâtre Métropolitain de Tarragone Présentation Naissance 16 novembre 1879Tarragone Décès 1er mai 1949 (à 69 ans)Barcelone Mouvement Modernisme catalan Œuvre Réalisations Fontaine monumentale de la Place d'Espagne (Barcelone) modifier …

Jonathan Coe Información personalNacimiento 19 de agosto de 1961 (62 años)Birmingham (Reino Unido) Nacionalidad inglesainglesaEducaciónEducado en Trinity CollegeKing Edward's School de BirminghamUniversidad de Warwick Información profesionalOcupación Novelista Años activo desde 1987Cargos ocupados Juez del Premio Booker Empleador Universidad de Warwick Género Sátira Miembro de Real Sociedad de Literatura Sitio web jonathancoewriter.com Distinciones Caballero de las Artes y las LetrasMiem…

Netball league season Sports season2014 ANZ Championship seasonLeagueANZ ChampionshipSportNetballDuration1 March – 22 JuneNumber of teams10TV partner(s)Fox Sports (Australia)Sky Sport (New Zealand)SBS 2Te ReoNITVChampionsMelbourne Vixens  Runners-upQueensland Firebirds  Minor premiersMelbourne VixensSeason MVPKimberlee Green (Swifts)Joanne Harten (Magic)Top scorerMwai Kumwenda (Tactix)ANZ Championship seasons← 20132015 → The 2014 ANZ Championship season was th…

Disambiguazione – Se stai cercando l'elenco di coloro che hanno detenuto il titolo, vedi Sovrani d'Italia. Disambiguazione – Se stai cercando la nave militare della Regia Marina, vedi Re d'Italia (pirofregata). Re d'ItaliaStemma Data di creazionedopo il 774 Primo detentoreCarlo Magno[1] Ultimo detentoreUmberto II di Savoia Data di estinzione18 giugno 1946[2] Trasmissioneelettiva per legge salica,ereditaria per legge salica Titoli sussidiariPeriodo medievale: Re dei Romani Imp…

Caste in South Asia Not to be confused with Chhetri. For other uses, see Khatri (surname). KhatriKhatri nobleman in Kitab-i Tasrih al-Aqvam by James Skinner (1778–1841)ReligionsHinduism, SikhismLanguagesMajor: Lahnda variety of Punjabi (Potohari, Hindko, Multani/Saraiki)[1][2][3][4][5]Minor: Hindi, Gujarati, Dogri, Kangri, Sindhi,[6] Pashto, Urdu,[7] KutchiCountryIndia, Pakistan and AfghanistanRegionPunjab, Sindh, Delhi, Jammu and Kashmir…

South Korean businessman (1921–2020) In this Korean name, the family name is Shin. Shin Kyuk-ho신격호Shin in 1964Born(1921-11-03)3 November 1921Ulsan, Gyeongsangnam-do (Keishōnan-dō), Korea, Empire of JapanDied19 January 2020(2020-01-19) (aged 98)Seoul, South KoreaNationalitySouth KoreanEducationWaseda University (Jitsugyo High and kōgakkō[1])OccupationBusinessmanKnown forFounder of Lotte CorporationChildren4, including Shin Dong-binRelativesShin Choon-ho (brother)Shin…

Family of ctenochasmatoid pterosaurs CtenochasmatidsTemporal range: Late Jurassic - Early Cretaceous 152–105 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Ctenochasma elegans specimen from Solnhofen Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Order: †Pterosauria Suborder: †Pterodactyloidea Clade: †Ctenochasmatoidea Family: †CtenochasmatidaeNopsca, 1928[1] Type species †Ctenochasma roemeriMeyer, 1852 Subgroups †Ardeadactylus? †Aurorazhdarcho? …

Kembali kehalaman sebelumnya