Circle Chart Music Awards
Circle Chart Music Awards, trước đây là Gaon Chart Music Awards hay Gaon Chart K-Pop Awards, là một giải thưởng âm nhạc được tổ chức hằng năm tại Hàn Quốc bởi bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia Circle. Các giải thưởng tập trung chủ yếu vào bài hát và album hơn là nhạc sĩ. Giải chung kết dựa vào số lượng bài hát và album bán ra.
Địa điểm tổ chức
Giải thưởng
Ca khúc của năm
Nghệ sĩ của năm - Bán đĩa
Nghệ sĩ mới của năm
Đột phá của năm
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
Hip-Hop
|
Indie
|
R&B
|
Ballad
|
Trot
|
Nhóm nhạc
|
1 |
2011 |
|
The Koxx |
Noel |
|
|
Girl's Day
|
2 |
2012 |
Double K |
3rd Line Butterfly
|
|
|
3 |
2013 |
|
Rose Motel
|
4
|
2014
|
Epik High
|
|
|
5
|
2015
|
Song Mino
|
Hyukoh
|
Zion.T
|
Lee Ae Ran
|
6
|
2016
|
BewhY
|
Bolbbalgan4
|
Dean
|
Han Dong-Geun
|
|
7
|
2017
|
Changmo
|
MeloMance
|
Heize
|
Hwang Chi-yeul
|
8
|
2018
|
|
Punch
|
Ben
|
9
|
2019
|
|
Kassy
|
N.Flying
|
Ca khúc thống trị BXH lâu nhất
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất năm
Lần |
Năm |
Nghệ sĩ |
Ca khúc
|
3 |
2013 |
Roy Kim & Jung Joon-young |
Becoming Dust
|
4 |
2014 |
Im Chang-jung |
A Glass of Soju
|
5 |
2015 |
So Chan-whee |
Tears
|
6
|
2016
|
MC the Max
|
No Matter Where
|
7 |
2017 |
Yoon Jong-shin |
Like It
|
8
|
2018
|
Jang Deok-cheol
|
Good Old Days
|
9
|
2019
|
Lim Jae-hyun
|
If There Was Practice in Love
|
Giải đặc biệt
Lần |
Năm |
Giải |
Nghệ sĩ
|
1 |
2011 |
Giải Oricon đặc biệt |
Girls' Generation
|
2 |
2012 |
Giải thưởng Hallyu đặc biệt |
CNBlue
|
3 |
2013 |
Giải thưởng Hallyu quốc tế đặc biệt |
2NE1
|
4
|
2014
|
Giải thưởng ngôi sao Kpop Gaon Chart Weibo
|
Super Junior
|
5 |
2015 |
Ngôi sao Weibo |
Oh Sehun
|
Nghệ sĩ Châu Á
|
Big Bang
|
6
|
2016
|
Vlive global Popularity
|
BTS
|
Ca khúc quốc tế của năm
Sáng tác/lời bài hát của năm
Màn trình diễn của năm
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
Backup Vocal
|
Instrumental
|
1 |
2011 |
HyunA |
Kang Soo-ho
|
2 |
2012 |
Kim Hyo-soo |
Shin Hyun-kwon
|
3 |
2013 |
Gil Eunkyung |
Tommy Kim
|
4
|
2014
|
Kang Tae-woo
|
Jang-hyeok
|
5
|
2015
|
Lee Tae-yoon
|
Kang Sung-ho
|
6
|
2016
|
Kim Ryeong
|
Lee Sung-yeol & Choi Tae-wan
|
7
|
2017
|
Kang Tae-woo
|
Lee Seung-yeob
|
8
|
2018
|
Jun Jae Hee
|
Kim Mi-jung & Shin Sang-won
|
9
|
2019
|
Joo Chan-yang
|
Choi Hun
|
Giải phong cách của năm
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
Vũ công
|
Stylist
|
1 |
2011 |
Prepix |
Seo Soo-kyung
|
2 |
2012 |
Lee Ju-sun |
Song Jeong-ok
|
3 |
2013 |
Yama & Hot Chicks |
Jung Bo-yoon
|
4
|
2014
|
Choreography Team DQ
|
Park Seo-hyun, Choi Ji-hyang
|
5
|
2015
|
Yama & Hot Chicks
|
Ji Eunie
|
6
|
2016
|
Son Sung-deuk
|
Choi Hee-sun
|
7
|
2017
|
Lia Kim
|
Kim Ye-jin, Choi Kyung-won
|
8
|
2018
|
Son Sung-deuk
|
Ji Eunie
|
9
|
2019
|
Choi Ri-an
|
Choi Hee-sun
|
Kĩ sư âm thanh của năm
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
1 |
2011 |
Ko Seung-wook
|
2 |
2012 |
Jeon Hoon
|
3 |
2013 |
Jo Joon Sung
|
Nhà sản xuất của năm
Đóng góp cho Kpop của năm
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
1 |
2011 |
Lee Soo-man
|
2 |
2012 |
Hong Seung-sung
|
3 |
2013
|
Cho Yong-pil
|
4
|
2014
|
Shin Hae-chul
|
5
|
2015
|
|
6
|
2016
|
Sechs Kies
|
7
|
2017
|
Yoon Jong-shin
|
8
|
2018
|
BTS
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất trên mạng xã hội
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
9 |
2019 |
BTS
|
Trình diễn nổi bật của năm
Giải thưởng fan bình chọn mức độ nổi tiếng
Giải thưởng ngôi sao Kpop quốc tế
Giải xu hướng
Lần |
Năm |
Người chiến thắng
|
1 |
2011 |
YouTube
|
Daum
|
2 |
2012
|
|
3
|
2013
|
Bugs
|
4
|
2014
|
Kakao M
|
Nhà phân phối âm nhạc của năm
Nghệ sĩ quốc tế nổi tiếng
Nghệ sĩ mới quốc tế của năm
Album bán lẻ của năm
Album bán chạy nhất năm
Nhiều giải thưởng nhất
Hạng
|
Nghệ sĩ
|
Số giải thưởng
|
1
|
EXO
|
16
|
2
|
BTS
|
13
|
3
|
Big Bang
|
11
|
4
|
IU
|
10
|
5
|
Seventeen
|
7
|
6
|
TWICE, Super Junior
|
6
|
8
|
2NE1, iKON, Blackpink, Wanna One
|
5
|
12
|
PSY, Girls' Generation, Apink, Maroon 5, Kim Eana
|
4
|
17
|
Wonder Girls, Sistar, Soyou, Girl's Day, Im Chang-jung, Roy Kim, TVXQ, GOT7, B.A.P, Yang Hyun-suk, MC The Max, Kim Tae-yeon, Bolbbalgan4, Davichi, Ben, Akdong Musician, MC Mong, Red Velvet
|
3
|
35
|
Secret, T-ara, Lee Seung-gi, Girls' Generation-TTS, Seo In-guk, San E, Miss A, GFriend, Mamamoo, Sechs Kies, Epik High, Oh Sehun, Teddy Park, AOA, Kakao M, Black Eyed Pilseung, Mad Clown, JungGiGo, Naul, Cho Yong-pil, Yoon Jong-shin, Kang Tae-woo, Yama & Hot Chicks, Ji Eunie, Son Sung-deuk, Billie Eilish, Sunmi, Min Yeon-jae, Choi Hee-sun, Kim Chung-ha, Stray Kids, (G)I-DLE
|
2
|
68
|
K.Will, Jung Eun-ji, Gain, Lee Hi, Sistar19, 4Minute, g.o.d, Taeyang, Raina, Zico, G-Dragon, Beast, B1A4, Huh Gak, Kim Bo-kyung, Hello Venus, Ailee, Ladies' Code, Kim Ye-rim, WINNER, IZ*ONE, Song Mino, Zion.T, Dean, Punch, CNBlue, Adele, Ed Sheeran, Camila Cabello, Duble Sidekick, HyunA, Lee Sung-yeol, Lee Soo-man, VIXX, Infinite, Kara, Shinee, Crayon Pop, Block B, EXID, Baek A Yeon, YouTube, CJ E&M, Universal Music Group, Charlie Puth, Shawn Mendes, The Boyz, Momoland, Leessang, Busker Busker, Dynamic Duo, Zia, Park Bo Ram, Kim Dong Ryul, Jang Bum Joon, Urban Zakapa, John Park, NCT 127, Woo Won Jae, Haon, The Koxx, Noel, Double K, 3rd Line Butterfly, Rose Motel, Hyukoh, Lee Ae Ran, BewhY, Han Dong-Geun, Jung Joon-young, So Chan Whee, Jang Deok Cheol, DJ Gollum, Yoon Il-sang, Kim Do-hoon, Jo Yoon Kyung, Pdogg, Seo Ji Eum, Kang Soo-ho, Kim Hyo-soo, Shin Hyun-kwon, Gil Eunkyung, Tommy Kim, Jang-hyeok, Lee Tae-yoon, Kang Sung-ho, Kim Ryeong, Choi Tae-wan, Lee Seung-yeob, Jun Jae Hee, Kim Mi-jung, Shin Sang-won, Prepix, Seo Soo-kyung, Lee Ju-sun, Song Jeong-ok, Jung Bo-yoon, Choreography Team DQ, Park Seo-hyun, Choi Ji-hyang, Lia Kim, Kim Ye-jin, Choi Kyung-won, Ko Seung-wook, Jeon Hoon, Jo Joon Sung, Kim Kwang-soo, Kim Shi-dae, Bang Si-hyuk, Hong Seung-sung, Shin Hae-chul, NU'EST W, Daum, Bugs, TXT, ITZY, Kassy, N.Flying, Paul Kim, Lim Jae-hyun, Anne-Marie, Hwasa, Jang Hye-jin, Yoon Min-soo, Joo Chan-yang, Choi Hun, Choi Ri-an, NCT Dream, Monstar X
|
1
|
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết
|
---|
Bảng xếp hạng | |
---|
Danh sách quán quân | Album | |
---|
Đĩa đơn | |
---|
Đĩa đơn quốc tế | |
---|
|
---|
Lễ trao giải | |
---|
Chứng nhận | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|
|
|