Cúp bóng đá Nga (tiếng Nga: Кубок России) là giải đấu bóng đá loại trực tiếp thường niên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Nga.
Các đội vô địch của giải đấu này sẽ có 1 suất góp mặt tại vòng loại thứ nhất của UEFA Europa League. Tuy nhiên, các đội bóng tại Nga, bao gồm cả đội tuyển quốc gia của Nga đều bị cấm tham dự các giải đấu của UEFA do vấn đề chính trị của Nga.[1].
Các đội tham dự
Tất cả các đội bóng thuộc các giải đấu gồm Giải bóng đá Ngoại hạng Nga, Giải hạng Nhất Nga, Giải hạng Hai Nga và các câu lạc bộ nghiệp dư đều góp mặt tại cúp bóng đá Nga.
Thể thức giải đấu
Giải đấu được tổ chức theo thể thức đặc biệt:
Vòng loại được phân làm 2 nhánh:
- Nhánh 1 bao gồm 16 câu lạc bộ thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Nga. Các đội được chia vào 4 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. 2 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tham dự tứ kết nhánh thắng, đội đứng thứ ba sẽ tham dự tứ kết nhánh thua giai đoạn 1.
- Nhánh 2 bao gồm tất cả các đội thi đấu từ các hạng đấu dưới (trừ các đội 2 của các CLB Ngoại hang Nga). Các đội bốc thăm thi đấu loại trực tiếp 1 trận để tìm ra 4 đội tham dự tứ kết nhánh thua giai đoạn 1.
Tại vòng loại trực tiếp, các đội thi đấu theo thể thức loại nhánh thắng - nhánh thua, trong đó:
- Các cặp đấu ở nhánh thắng thi đấu hai lượt đi và về để xác định đội thắng.
- Các đội thua ở tứ kết nhánh thắng được chuyển xuống tứ kết nhánh thua giai đoạn 2 và thi đấu trên sân khách tại vòng đấu đó;
- Các đội thua ở bán kết nhánh thắng được chuyển xuống bán kết nhánh thua giai đoạn 2 và thi đấu trên sân khách tại vòng đấu đó;
- Đội thua ở chung kết nhánh thắng sẽ giành giải đồng hạng ba (ở mùa giải 2022–23 đội này được chuyển xuống chung kết nhánh thua giai đoạn 2 và thi đấu trên sân khách tại trận đấu đó);
- Đội thắng ở chung kết nhánh thắng sẽ giành quyền vào chơi trận chung kết tổng.
- Các cặp đấu ở nhánh thua chỉ thi đấu một trận duy nhất. Đội chiến thắng sẽ giành quyền vào chơi trận chung kết tổng.
- Trận chung kết tổng được tổ chức trên Sân vận động Luzhniki tại Moskva.
Trận chung kết
Mùa giải
|
Vô địch
|
Tỷ số
|
Á quân
|
Sân vận động
|
Khán giả
|
1992–93
|
Torpedo Moscow (1)
8' Savichev
|
1–1 (s.h.p.) 5–3 (p)
|
CSKA Moscow
20' Faizulin
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
20,000
|
1993–94
|
Spartak Moscow (1)
6' Ledyakhov
11' Karpin
|
2–2 (s.h.p.) 4–2 (p)
|
CSKA Moscow
39' Radimov
58' Bystrov
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
30,000
|
1994–95
|
Dynamo Moscow (1)
|
0–0 (s.h.p.) 8–7 (p)
|
Rotor Volgograd
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
20,000
|
1995–96
|
Lokomotiv Moscow (1)
10', 43' Kosolapov
85' Drozdov
|
3–2
|
Spartak Moscow
22' Lipko
30' Nikiforov
|
Sân vận động Dynamo, Moscow
|
20,000
|
1996–97
|
Lokomotiv Moscow (2)
25' Smirnov
78' Kharlachyov
|
2–0
|
Dynamo Moscow
|
Sân vận động Torpedo, Moscow
|
13,000
|
1997–98
|
Spartak Moscow (2)
86' Tikhonov
|
1–0
|
Lokomotiv Moscow
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
36,800
|
1998–99
|
Zenit Saint Petersburg (1)
57', 59' Panov
65' Maksymyuk
|
3–1
|
Dynamo Moscow
26' Pisarev
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
22,000
|
1999–2000
|
Lokomotiv Moscow (3)
41' Yevseyev
96' Bulykin
113' Tsymbalar
|
3–2 (s.h.p.)
|
CSKA Moscow
32' Semak
120+1' Kornaukhov
|
Sân vận động Dynamo, Moscow
|
26,000
|
2000–01
|
Lokomotiv Moscow (4)
90+4' Janashia
|
1–1 (s.h.p.) 4–3 (p)
|
Anzhi Makhachkala
90' Sirkhayev
|
Sân vận động Dynamo, Moscow
|
8,500
|
2001–02
|
CSKA Moscow (1)
30' Solomatin
52' Yanovsky
|
2–0
|
Zenit Saint Petersburg
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
48,000
|
2002–03
|
Spartak Moscow (3)
28' Titov
|
1–0
|
Rostov
|
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
|
22,000
|
2003–04
|
Terek Grozny (1)
90+2' Fedkov
|
1–0
|
Krylia Sovetov Samara
|
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
|
17,000
|
2004–05
|
CSKA Moscow (2)
68' Zhirkov
|
1–0
|
Khimki
|
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
|
25,000
|
2005–06
|
CSKA Moscow (3)
43', 90+3' Jô
90' Vágner Love
|
3–0
|
Spartak Moscow
|
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
|
45,000
|
2006–07
|
Lokomotiv Moscow (5)
102' O'Connor
|
1–0 (s.h.p.)
|
FC Moscow
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
45,000
|
2007–08
|
CSKA Moscow (4)
65' Vágner Love
75' Jô
|
2–2 (s.h.p.) 4–1 (p)
|
Amkar Perm
57' Drinčić
64' Dujmović
|
Sân vận động Lokomotiv, Moscow
|
24,000
|
2008–09
|
CSKA Moscow (5)
90+2' Aldonin
|
1–0
|
Rubin Kazan
|
Arena Khimki, Khimki
|
13,000
|
2009–10
|
Zenit Saint Petersburg (2)
60' (ph.đ.) Shirokov
|
1–0
|
Sibir Novosibirsk
|
Olimp – 2, Rostov-on-Don
|
15,000
|
2010–11
|
CSKA Moscow (6) 13', 69' Doumbia
|
2–1
|
Alania Vladikavkaz
23' Neco
|
Shinnik Stadium, Yaroslavl
|
12,900
|
2011–12
|
Rubin Kazan (1) 78' R. Yeryomenko
|
1–0
|
Dynamo Moscow
|
Central Stadium, Yekaterinburg
|
27,000
|
2012–13
|
CSKA Moscow (7)
11' Musa Luân lưu:
Mamayev
V. Berezutsky
Musa
Vágner Love
Doumbia
|
1–1 (s.h.p.) 4–3 (p)
|
Anzhi Makhachkala
74' Diarra Luân lưu:
Boussoufa
Zhirkov
Willian
Jucilei
Eto'o
|
Terek Stadium, Grozny
|
28,000
|
2013–14
|
Rostov (1) Luân lưu:
Milić
Poloz
Dyakov
Sinama Pongolle
Dzyuba
Gațcan
Lolo
|
0–0 (s.h.p.) 6–5 (p)
|
FC Krasnodar Luân lưu:
Granqvist
Abreu
Laborde
Joãozinho
Ari
Sigurðsson
Gazinsky
|
Anzhi-Arena, Kaspiysk[2]
|
19,500
|
2014–15
|
Lokomotiv Moscow (6) 73' Niasse 104' Boussoufa 111' Al. Miranchuk
|
3–1 (s.h.p.)
|
Kuban Krasnodar 28' Ignatyev
|
Central Stadium, Astrakhan
|
16,000
|
2015–16
|
Zenit Saint Petersburg (3) 34', 63' Hulk 55' Kokorin 69' Yusupov
|
4–1
|
CSKA Moscow 36' Olanare
|
Kazan Arena, Kazan
|
36,600
|
2016–17
|
Lokomotiv Moscow (7) 76' I. Denisov 90' Al. Miranchuk
|
2–0
|
Ural Yekaterinburg
|
Fisht Olympic Stadium, Olympic Park, Sochi
|
24,500
|
2017–18
|
Tosno (1) 11' Skvortsov 80' Mirzov
|
2–1
|
Avangard Kursk 16' Kireyev
|
Volgograd Arena, Volgograd
|
40,373
|
2018–19
|
Lokomotiv Moscow (8) 27' Barinov
|
1–0
|
Ural Yekaterinburg
|
Samara Arena, Samara
|
38,018
|
2019–20
|
Zenit Saint Petersburg (4)
84' (ph.đ.) Dzyuba
|
1–0
|
Khimki
|
Central Stadium, Yekaterinburg
|
3,408
|
2020–21
|
Lokomotiv Moscow (9) 18' Kamano
48' (ph.đ.) Smolov
84' Murilo
|
3–1
|
Krylia Sovetov Samara 22' Sarveli
|
Nizhny Novgorod Stadium, Nizhny Novgorod
|
20,808
|
2021–22
|
Spartak Moscow (4)
10' Sobolev
72' Promes
|
2–1
|
Dynamo Moscow
55' Zakharyan
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
69,306
|
2022–23
|
CSKA Moscow (8)
32' (ph.đ.) Chalov Penalties:
Chalov
Diveyev
Moisés
Gajić
Medina
Carrascal
Zabolotny
|
1–1 6–5 (p)
|
FC Krasnodar
50' Córdoba Penalties:
Spertsyan
Akhmetov
Córdoba
Batxi
Alonso
Ramírez
Olusegun
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
53,425
|
2023–24
|
Zenit Saint Petersburg (5)
81' Nino
90+5' Alip
|
2–1
|
Baltika Kaliningrad
40' Fernandes
|
Sân vận động Luzhniki, Moscow
|
41,776
|
Tham khảo
Information related to Cúp bóng đá Nga |