Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Danh sách đảo Việt Nam

Đây là trang liệt kê danh sách đảo ở biển Việt Nam. Biên tập dựa theo Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 có đối chiếu với các văn bản hành chính hiện có vào tháng 8/2020.[1][2][3]

Thống kê của Lê Đức An (1996) cho ra có 2.773 đảo ven bờ với tổng diện tích là 1.720,8754 km² và phân bố chủ yếu ở ven bờ biển vùng Đông Bắc (2.321 đảo).[4] Trong khi đó, quần đảo Hoàng SaTrường Sa là hai quần đảo xa bờ.[5] Theo thống kê sơ bộ của Lê Đức An (1999), hai quần đảo này có 41 đảo (đảo san hô/cồn san hô) nhưng có 331 rạn san hô và 16 bãi ngầm.[6]

Danh sách này không gồm các cù lao sông và cửa sông, đảo trong các hồ thủy điện thủy lợi, và các đảo biển không rõ tên. Tuy nhiên Danh sách vẫn để lại tên các đảo được biên tập trước 1/8/2020, có thể là tên mới đặt, nhưng không có tư liệu để xác định vị trí trên bản đồ và trên Google Maps.

Mặt khác việc biên tập hành chính dựa theo các thông tin bản đồ hiện có, và có thể khác với thực tế quản lý ở địa phương, đặc biệt là ở nơi còn có tranh cãi về ranh giới hành chính, ví dụ giữa Quảng Ninh và Hải Phòng. Bài viết này không chịu trách nhiệm về những vấn đề pháp lý nảy sinh do các tranh cãi nói trên.

Để tránh quá tải trang web này, các tỉnh hoặc vùng có nhiều đảo thì chỉ nêu đảo lớn, còn danh sách toàn bộ đảo được tách thành trang riêng là:

  1. Danh sách đảo tỉnh Quảng Ninh,
  2. Danh sách đảo thành phố Hải Phòng,
  3. Danh sách đảo Nam Bộ.

Vịnh Bắc Bộ

Quảng Ninh

Hải Phòng

Thái Bình

Nam Định

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Quảng Trị

Từ Thừa Thiên Huế tới Ninh Thuận

Đà Nẵng

Quần đảo Hoàng Sa

Hòn Sơn Chà, tức Hòn Chảo, cù lao Hàn 16°13′03″B 108°12′19″Đ / 16,21749°B 108,20515°Đ / 16.21749; 108.20515

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Bình Định

Phú Yên

  1. Hòn Rớ 13°40′06″B 109°14′15″Đ / 13,66847°B 109,23759°Đ / 13.66847; 109.23759
  2. Cù lao Xanh 13°37′03″B 109°20′51″Đ / 13,61756°B 109,34761°Đ / 13.61756; 109.34761
  3. Hòn Chớp Tròn 13°35′37″B 109°22′05″Đ / 13,59356°B 109,36814°Đ / 13.59356; 109.36814
  4. Hòn Khô 13°34′45″B 109°17′06″Đ / 13,57919°B 109,28509°Đ / 13.57919; 109.28509
  5. Cù lao Ông Xá 13°23′47″B 109°14′31″Đ / 13,39632°B 109,24193°Đ / 13.39632; 109.24193
  6. Hòn Yến 13°22′52″B 109°16′45″Đ / 13,38107°B 109,27912°Đ / 13.38107; 109.27912
  7. Cù lao Mái Nhà 13°16′50″B 109°19′58″Đ / 13,28042°B 109,33267°Đ / 13.28042; 109.33267
  8. Hòn Yến 13°13′36″B 109°18′25″Đ / 13,22668°B 109,30687°Đ / 13.22668; 109.30687
  9. Hòn Chùa 13°10′37″B 109°18′33″Đ / 13,17691°B 109,3093°Đ / 13.17691; 109.30930
  10. Hòn Than 13°10′20″B 109°19′06″Đ / 13,17235°B 109,31822°Đ / 13.17235; 109.31822
  11. Hòn Dừa 13°10′08″B 109°19′15″Đ / 13,16875°B 109,32071°Đ / 13.16875; 109.32071
  12. Hòn Cồ 12°58′17″B 109°26′21″Đ / 12,97134°B 109,43924°Đ / 12.97134; 109.43924
  13. Hòn Một 13°28′52″B 109°14′52″Đ / 13,48098°B 109,24789°Đ / 13.48098; 109.24789
  14. Nhất Tự Sơn (Hòn Còng) 13°25′11″B 109°13′38″Đ / 13,41979°B 109,22718°Đ / 13.41979; 109.22718

Khánh Hòa

Huyện Vạn Ninh
  1. Hòn Nưa 12°49′48″B 109°23′27″Đ / 12,83005°B 109,39096°Đ / 12.83005; 109.39096
  2. Hòn Giôm 12°48′53″B 109°21′48″Đ / 12,81477°B 109,36344°Đ / 12.81477; 109.36344
  3. Hòn Trâu 12°45′15″B 109°20′35″Đ / 12,75423°B 109,34314°Đ / 12.75423; 109.34314
  4. Hòn Cổ 12°45′01″B 109°18′13″Đ / 12,75038°B 109,30356°Đ / 12.75038; 109.30356
  5. Hòn Mao 12°44′23″B 109°19′45″Đ / 12,73979°B 109,3293°Đ / 12.73979; 109.32930
  6. Hòn Một 12°43′51″B 109°19′10″Đ / 12,73075°B 109,31938°Đ / 12.73075; 109.31938
  7. Hòn Bịp 12°43′04″B 109°18′01″Đ / 12,71766°B 109,30041°Đ / 12.71766; 109.30041
  8. Hòn Trì 12°42′22″B 109°22′00″Đ / 12,70606°B 109,36664°Đ / 12.70606; 109.36664
  9. Hòn Á 12°42′19″B 109°17′19″Đ / 12,70529°B 109,28859°Đ / 12.70529; 109.28859
  10. Hòn Đuốc 12°41′54″B 109°16′54″Đ / 12,69836°B 109,28156°Đ / 12.69836; 109.28156
  11. Hòn Vung 12°40′40″B 109°15′44″Đ / 12,67784°B 109,26211°Đ / 12.67784; 109.26211
  12. Hòn Khô 12°39′30″B 109°24′08″Đ / 12,6583°B 109,40233°Đ / 12.65830; 109.40233
  13. Hòn Đôi 12°39′14″B 109°27′58″Đ / 12,65386°B 109,46601°Đ / 12.65386; 109.46601
  14. Hòn Ông 12°39′05″B 109°23′39″Đ / 12,65133°B 109,39413°Đ / 12.65133; 109.39413
  15. Hòn Sẵng 12°38′50″B 109°20′31″Đ / 12,64718°B 109,34195°Đ / 12.64718; 109.34195
  16. Hòn Đỏ 12°38′45″B 109°22′28″Đ / 12,64571°B 109,37431°Đ / 12.64571; 109.37431
  17. Hòn Kê 12°38′37″B 109°18′56″Đ / 12,64369°B 109,31569°Đ / 12.64369; 109.31569
  18. Hòn Khô 12°38′25″B 109°19′22″Đ / 12,6403°B 109,3227°Đ / 12.64030; 109.32270
  19. Hòn Mài 12°38′17″B 109°17′34″Đ / 12,63796°B 109,29278°Đ / 12.63796; 109.29278
  20. Hòn Đụng 12°38′14″B 109°18′23″Đ / 12,63734°B 109,30642°Đ / 12.63734; 109.30642
  21. Hòn Me 12°38′09″B 109°17′57″Đ / 12,63577°B 109,29927°Đ / 12.63577; 109.29927
  22. Hòn Khô 12°37′14″B 109°26′10″Đ / 12,62043°B 109,43603°Đ / 12.62043; 109.43603
  23. Hòn Lớn (Vạn Ninh) 12°36′10″B 109°21′54″Đ / 12,60276°B 109,36491°Đ / 12.60276; 109.36491
  24. Hòn Thâm 12°35′55″B 109°18′10″Đ / 12,59873°B 109,30264°Đ / 12.59873; 109.30264
  25. Hòn Khô Tran 12°35′48″B 109°26′47″Đ / 12,5966°B 109,4465°Đ / 12.59660; 109.44650
  26. Hòn Đen 12°34′31″B 109°26′25″Đ / 12,5752°B 109,4403°Đ / 12.57520; 109.44030
  27. Hòn Trâu Nằm 12°33′55″B 109°27′43″Đ / 12,56532°B 109,46187°Đ / 12.56532; 109.46187
  28. Hòn Tai 12°32′53″B 109°23′28″Đ / 12,54816°B 109,39111°Đ / 12.54816; 109.39111
Huyện Ninh Hòa
Thành phố Nha Trang
Cam Ranh

Ninh Thuận

Từ Bình Thuận tới Cà Mau

Bình Thuận

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thành phố Hồ Chí Minh

Tiền Giang

Trà Vinh

Vịnh Thái Lan

Cà Mau

Kiên Giang

Quần đảo Hoàng Sa

Ghi chú: liệt kê cả rạn san hô ("đá", "bãi", "bãi cạn") và bãi ngầm ("bãi", "bãi ngầm")

Quần đảo Trường Sa

Ghi chú: liệt kê cả rạn san hô ("đá", "bãi", "bãi cạn") và bãi ngầm ("bãi", "bãi ngầm")

Quần đảo Trường Sa được chia làm tám cụm (xem chi tiết về phân cụm tại đây) với danh sách chưa đầy đủ như sau:

Song Tử
Thị Tứ
Loại Ta
Nam Yết
Sinh Tồn
Trường Sa
Thám Hiểm (An Bang)
Bình Nguyên

Khác

Các bãi ngầm ngoài khơi Nam Bộ

Giữa bờ biển Nam Bộ và quần đảo Trường Sa
Trong vịnh Thái Lan

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 các tờ VN. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2013.
  3. ^ Quyết định số 372-NV ngày 23 tháng 07 năm 1968 về sửa đổi và thống nhất tên gọi của các hòn, đảo, cồn.. ở miền Bắc Việt Nam. Thuvien Phapluat Online, 2017. Truy cập 15/07/2020.
  4. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 34, 43)
  5. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 34)
  6. ^ (Trần & ctg 2012, tr. 71)

Thư mục

  • Trần Đức Thạnh (chủ biên); Lê Đức An; Nguyễn Hữu Cử; Trần Đình Lân; Nguyễn Văn Quân; Tạ Hoà Phương (2012), Biển đảo Việt Nam - Tài nguyên vị thế và những kì quan địa chất, sinh thái tiêu biểu, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, ISBN 978-604-913-063-2Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Kembali kehalaman sebelumnya