Danh sách Kitô hữu đoạt giải Nobel
Theo 100 Years of Nobel Prize (2005), Kitô hữu đã nhận được tổng cộng là 423 giải Nobel.[ 1] Kitô hữu nhận được 78.3 % tổng số Giải Nobel Hòa bình ,[ 2] 72.5% tổng số Giải Nobel Hóa học , 65.3% tổng số Giải Nobel Vật Lý ,[ 2] 62% tổng số Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ,[ 2] 54% tổng số Giải Nobel Kinh tế [ 2] và 49.5% tổng số Giải Nobel Văn học .[ 2]
Có ba nhánh của Thiên Chúa giáo là Giáo hội Công giáo Rôma , Chính thống giáo Đông phương , và Tin Lành . Bắt đầu từ năm 1901 đến năm 2000 đã có 654 người đạt giải Nobel. Trong đó 31.8% là Kitô hữu theo hệ phái Tin Lành thuộc các nhóm khác nhau, với tổng số 208 giải Nobel.[ 3] 20.3% là Kitô hữu (không có thông tin về hệ phái; 133 giải Nobel),[ 3] 11.6 % là Kitô hữu theo Giáo hội Công giáo Rôma [ 3] và 1.6% là Kitô hữu theo hệ phái Chính thống giáo Đông phương .[ 3]
Kitô hữu chiếm khoảng 33.2 % tổng dân số thế giới[ 4] [ 5] [ 6] [ 7] và đã đoạt được 65.4% tổng số giải Nobel từng được trao.[ 1]
Vật lý
Năm
Người nhận giải
Quốc gia
Hệ phái
Cơ sở lý luận
1901
Wilhelm Conrad Röntgen
Đế quốc Đức
Giáo hội Công giáo Rôma [ 8]
"để ghi nhận những đóng góp phi thường ông mang lại nhờ phát hiện về những tia mà sau này được đặt theo tên ông"
1902
Hendrik Lorentz
Hà Lan
Tin Lành [ 9]
"để ghi nhận những đóng góp phi thường mà họ mang lại nhờ nghiên cứu về ảnh hưởng của từ tính tới hiện tượng bức xạ "[ 10]
Pieter Zeeman
Hà Lan
Giáo hội Cải cách Hà Lan [ 11]
1903
Antoine Henri Becquerel
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma [ 12]
"vì khám phá ra hiện tượng phóng xạ tự nhiên"[ 13]
1904
Nam tước Rayleigh
Liên hiệp Anh
Anh giáo [ 14] [ 15]
"vì những nghiên cứu về mật độ các khí lý tượng nặng và phát hiện ra khí argon "[ 16]
1905
Philipp Eduard Anton von Lenard
Áo-Hung Đế quốc Đức
Thiên Chúa Giáo [ 17]
"vì nghiên cứu về tia âm cực "[ 18] [ 19]
1906
Joseph John Thomson
Liên hiệp Anh
Anh giáo [ 20]
"vì những nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm về quá trình dẫn điện trong chất khí"[ 21]
1909
Guglielmo Marconi
Vương quốc Ý
Giáo hội Công giáo Rôma [ 22]
"vì những đóng góp cho sự phát triển của điện báo không dây "[ 23]
1914
Max von Laue
Đế quốc Đức
Thiên Chúa Giáo [ 24] [ 25] [ 26]
"vì khám phá về sự nhiễu xạ của tia X bằng tinh tể",[ 27] một bước tiến quan trọng cho sự phát triển của quang phổ tia X .
1915
William Henry Bragg
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo [ 28] [ 29] [ 30]
"vì những đóng góp cho phân tích cấu trúc tinh thể bằng tia X",[ 31] một bước tiến quan trọng cho sự phát triển của tinh thể học tia X
William Lawrence Bragg
Úc
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo
1917
Charles Glover Barkla
Liên hiệp Anh
Hội Giám Lý [ 32] [ 33] [ 34]
"vì phát hiện về bức xạ tia X đặc trưng của các nguyên tố",[ 35] một bước tiến quan trọng khác cho sự phát triển của quang phổ tia X
1918
Max Planck
Đế quốc Đức
Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Luther , về sau theo thuyết thần giáo tự nhiên[ a] [ 36]
"vì những đóng góp cho sự tiến bộ của vật lý nhờ phát hiện ra năng lượng lượng tử "[ 37]
1919
Johannes Stark
Cộng hòa Weimar
Thiên Chúa Giáo [ 38]
"vì phát hiện về hiệu ứng Doppler trong tia dương cực và sự phân tách vạch quang phổ trong điện trường "[ 39]
1923
Robert Andrews Millikan
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 40] [ 41] [ 42] [ 43]
"vì nghiên cứu về điện tích cơ bản của điện và hiệu ứng quang điện "[ 44]
1925
Gustav Hertz
Cộng hòa Weimar
Giáo hội Luther [ 45]
"vì khám phá về các định luật chi phối ảnh hưởng của electron lên nguyên tử"[ 46]
1927
Arthur Holly Compton
Hoa Kỳ
Giáo hội Trưởng lão [ 47] [ 48]
"vì phát hiện về hiệu ứng được đặt tên theo ông "[ 49]
1932
Werner Heisenberg
Cộng hòa Weimar
Giáo hội Trưởng lão[ 50] [ 51]
"vì đã xây dựng cơ học lượng tử và nhờ đó tìm ra dạng hình thù của khí hydro"[ 52]
1936
Victor Francis Hess
Bản mẫu:Country data Liên bang Áo
Thiên Chúa Giáo ,[ 53] [ 54] viết về chủ đề về khoa học và tôn giáo trong bài báo "My Faith" .[ 55]
"vì đã khám phá ra tia vũ trụ "[ 56]
1937
George Paget Thomson
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo
"vì khám phá thực nghiệm về sự nhiễu xạ electron trên tinh thể"[ 57]
1938
Enrico Fermi
Vương quốc Ý
Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Công giáo Rôma , về sau theo thuyết bất khả tri
"vì chứng minh sự tồn tại của các nguyên tố phóng xạ mới nhờ chiếu xạ neutron , và phát hiện liên quan về phản ứng hạt nhân sinh ra do neutron chậm"[ 58]
1945
Wolfgang Pauli
Áo
Được dạy dỗ và lớn lên với đức tin Công giáo Rôma [ 59]
"vì đã phát hiện ra nguyên lý Loại trừ, hay còn gọi là nguyên lý Pauli "[ 60]
1951
John Douglas Cockcroft
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo
"vì công trình nghiên phong về biến tố hạt nhân bằng các hạt nguyên tử được gia tốc nhân tạo"[ 61]
Ernest Thomas Sinton Walton
Cộng hòa Ireland
Hội Giám Lý[ 62]
1952
Edward Mills Purcell
Hoa Kỳ
Tin Lành
"vì đã phát triển các phương pháp mới đo chính xác từ hạt nhân và các khám phá có liên quan"[ 63]
1953
Frits Zernike
Hà Lan
Tin Lành
"vì đã phát triển phương pháp tương phản pha, đặc biệt là phát minh ra kính hiển vi tương phản pha "[ 64]
1954
Max Born
Tây Đức Liên hiệp Anh
Lutheran
"vì nghiên cứu cơ bản về cơ học lượng tử , đặc biệt là đề xuất biểu diễn thống kê của hàm sóng "[ 66]
Walther Bothe
Tây Đức
Tin Lành
"vì đã tìm ra phương pháp trùng phùng và những khám phá liên quan"[ 66]
1955
Willis Eugene Lamb
Hoa Kỳ
Tin Lành
"vì những khám phá về cấu trúc tinh tế của quang phổ hydro"[ 67]
Polykarp Kusch
Hoa Kỳ
Tin Lành
"vì đã xác định chính xác mômen từ của electron "[ 67]
1958
Ilya Frank
Liên Xô
Giáo hội Chính thống giáo Nga (cũng là người Do Thái)
"vì đã tìm ra và giải thích hiệu ứng Cherenkov "[ 68]
1963
Maria Goeppert-Mayer
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 69]
"vì những phát hiện liên quan đến cấu trúc hạt nhân dạng lớp "
J. Hans D. Jensen
Tây Đức
Thiên Chúa Giáo
1964
Charles Hard Townes
Hoa Kỳ
Tin Lành (Giáo hội Thống nhất của chúa Kitô )[ 70]
"vì công trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực điện lượng tử dẫn đến việc chế tạo các máy tạo dao động và máy khuếch đại dựa trên nguyên lý maser –laser "[ 71]
1971
Dennis Gabor
Vương quốc Hungary Liên hiệp Anh
Được dạy dỗ và lớn lên trong đức tin Tin Lành ,[ 72] nhưng coi mình theo thuyết bất khả tri[ 73]
"vì đã phát minh ra và phát triển phương pháp chụp ảnh ba chiều "[ 74]
1974
Antony Hewish
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo [ 75]
"vì nghiên cứu tiên phong trong vật lý thiên văn vô tuyến : Ryle đã có những quan sát và phát minh, cụ thể là kỹ thuật tổng hợp độ mờ , và Hewish có vai trò quyết định trong việc tìm ra các sao xung "[ 76]
1980
James Watson Cronin
Hoa Kỳ
Tin Lành [ 77] [ 78]
"vì đã tìm ra sự vi phạm các nguyên lý đối xứng cơ bản trong phân rã K-meson trung tính "[ 79]
1984
Carlo Rubbia
Ý
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì những đóng góp quyết định trong thí nghiệm dẫn tới tìm ra các hạt W và Z truyền tương tác yếu "[ 80]
1985
Klaus von Klitzing
Tây Đức
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì phát hiện ra hiệu ứng Hall lượng tử "[ 81]
1993
Joseph Hooton Taylor, Jr.
Hoa Kỳ
Quaker [ 82]
"vì phát hiện về một loại sao xung mới, một phát hiện giúp nghiên cứu về sự hấp dẫn "[ 83]
1996
Douglas D. Osheroff
Hoa Kỳ
Giáo hội Luther [ 84]
"vì phát hiện về tính siêu lỏng trong helium-3 "[ 85]
1997
William Daniel Phillips
Hoa Kỳ
Tin Lành (Giáo hội Giám Lý Thống nhất )[ 86]
"vì đã phát triển phương pháp làm lạnh và bẫy nguyên tử bằng laser"[ 87]
2002
Riccardo Giacconi
Ý Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì những đóng góp tiên phong cho vật lý thiên văn, dẫn đến phát hiện ra nguồn tia X vũ trụ "
2007
Peter Grünberg
Đức
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì khám phá về hiệu ứng từ điện trở khổng lồ "[ 88]
Hóa học
Năm
Người nhận giải
Quốc gia
Hệ phái
Cơ sở lý luận
1901
Jacobus Henricus van 't Hoff
Hà Lan
Tin Lành [ 89]
"[vì] khám phá về các định luật về động lực hóa học và áp suất thẩm thấu trong dung dịch"[ 90]
1902
Hermann Emil Fischer
Đế quốc Đức
Tin Lành [ 91] [ 92]
"[vì] nghiên cứu về sự tổng hợp nhóm đường và purine "[ 93]
1904
Sir William Ramsay
Liên hiệp Anh
Tin Lành [ 94]
"[vì] phát hiện về các nguyên tố khí trơ trong không khí , và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn"[ 95]
1905
Johann Friedrich Wilhelm Adolf von Baeyer
Đế quốc Đức
Giáo hội Luther (gốc Do Thái)[ 96] [ 97] [ 98]
"[vì] sự phát triển ngành hóa hữu cơ và công nghiệp hóa học, qua các nghiên cứu về thuốc nhuộm hữu cơ và hợp chất hydrocarbon thơm"[ 99]
1907
Eduard Buchner
Đế quốc Đức
Tin Lành
"vì những nghiên cứu hóa sinh và khám phá về sự lên men không cần tế bào"[ 100]
1908
Ernest Rutherford
Liên hiệp Anh New Zealand
Tin Lành [ 101] [ 102]
"vì những nghiên cứu về sự phân rã của các nguyên tố, và hóa học các chất phóng xạ "[ 103]
1910
Otto Wallach
Đế quốc Đức
Tin Lành [ 104]
"[vì] những cống hiến cho ngành hóa hữu cơ và và công nghiệp hóa học bằng nghiên cứu tiên phong trong lĩnh vực các hợp chất alicyclic "[ 105]
1913
Alfred Werner
Thụy Sĩ
Được dạy dỗ và lớn lên trong đức tin Công giáo Rôma [ 106]
"[vì] nghiên cứu về liên kết nguyên tử trong phân tử [...] đặc biệt là trong hóa vô cơ"[ 107]
1918
Fritz Haber
Đế quốc Đức
Cải đạo từ Do Thái giáo sang Tin Lành [ 108]
"vì sự tổng hợp ammoniac từ các nguyên tố"[ 109]
1920
Walther Hermann Nernst
Cộng hòa Weimar
Tin Lành [ 110]
"[vì] nghiên cứu về nhiệt hóa học "[ 111]
1921
Frederick Soddy
Liên hiệp Anh
Tin Lành [ 112]
"vì những đóng góp vào kiến thức của chúng ta về tính chất hóa học của chất phóng xạ, và những nghiên cứu về nguồn gốc và bản chất của đồng vị "[ 113]
1922
Francis William Aston
Liên hiệp Anh
Tin Lành
"vì khám phá, bằng máy quang phổ khối, về đồng vị , trong nhiều nguyên tố phóng xạ, và đã đưa ra quy tắc số nguyên "[ 114]
1923
Fritz Pregl
Áo
Thiên Chúa Giáo
"vì đã đưa ra phương pháp vi phân tích chất hữu cơ"[ 115]
1925
Richard Adolf Zsigmondy
Cộng hòa Weimar Vương quốc Hungary
Tin Lành
"vì đã chứng minh được tính không đồng nhất của dung dịch keo và phương pháp ông đã sử dụng"[ 116]
1926
The (Theodor) Svedberg
Thụy Điển
Thiên Chúa Giáo
"vì nghiên cứu về hệ phân tán "[ 117]
1927
Heinrich Otto Wieland
Cộng hòa Weimar
Thiên Chúa Giáo
"vì những nghiên cứu về acid mật và các chất liên quan"[ 118]
1928
Adolf Otto Reinhold Windaus
Cộng hòa Weimar
Thiên Chúa Giáo
"[vì] nghiên cứu về sterol và mối quan hệ của chúng vitamin "[ 119]
1929
Arthur Harden
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo
"vì nghiên cứu về sự lên men đường và các enzym lên men "[ 120]
Hans Karl August Simon von Euler-Chelpin
Thụy Điển
Thiên Chúa Giáo
1930
Hans Fischer
Cộng hòa Weimar
Tin Lành
"vì những nghiên cứu về cấu tạo của hemin và diệp lục và đặc biệt là về tổng hợp hemin"[ 121]
1931
Carl Bosch
Cộng hòa Weimar
Tin Lành
"[vì] những đóng góp của họ vào sự ra đời và phát triển phương pháp hóa học áp suất cao "[ 122]
Friedrich Bergius
Cộng hòa Weimar
Tin Lành
1934
Harold Clayton Urey
Hoa Kỳ
Giáo hội Brethren
"vì phát hiện về hydro nặng "[ 124]
1937
Paul Karrer
Thụy Sĩ
Thiên Chúa Giáo
"vì những nghiên cứu về carotenoid , flavin và các vitamin A và B2 "
1938
Richard Kuhn
Đức Quốc Xã
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì nghiên cứu về carotenoid và vitamin "[ 125]
1939
Leopold Ruzicka
Thụy Sĩ
Giáo hội Công giáo Rôma
"vì nghiên cứu về polymethylene và terpene bậc cao"
1943
George de Hevesy
Vương quốc Hungary
Giáo hội Công giáo Rôma [ 126] (người Hungary gốc Do Thái )[ 127]
"vì nghiên cứu về việc sử dụng đồng vị làm nguyên tử đánh dấu trong việc nghiên cứu các quá trình hóa học"[ 128]
1944
Otto Hahn
Đức Quốc Xã
Tin Lành [ 129]
"vì khám phá về sự phân hạch của các hạt nhân nặng"[ 130]
1945
Artturi Ilmari Virtanen
Phần Lan
Tin Lành
"vì nghiên cứu và những phát minh trong khoa học nông nghiệp và dinh dưỡng, đặc biệt là phương pháp bảo quản thức ăn gia súc "[ 131]
1946
James Batcheller Sumner
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
"vì phát hiện ra enzym có thể bị kết tinh"[ 132]
John Howard Northrop
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
"for their preparation of enzymes and virus proteins in a pure form"[ 132]
Wendell Meredith Stanley
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
1947
Sir Robert Robinson
Liên hiệp Anh
Tin Lành
"for his investigations on plant products of biological importance , especially the alkaloids"[ 133]
1949
Tập tin:William Giauque Nobel.jpg
William Francis Giauque
Hoa Kỳ
Tin Lành
"for his contributions in the field of chemical thermodynamics , particularly concerning the behaviour of substances at extremely low temperatures"[ 134]
1950
Otto Paul Hermann Diels
Tây Đức
Thiên Chúa Giáo
"for their discovery and development of the diene synthesis "[ 135]
Kurt Alder
Tây Đức
Thiên Chúa Giáo
1953
Hermann Staudinger
Tây Đức
Thiên Chúa Giáo
"for his discoveries in the field of macromolecular chemistry "[ 136]
1962
Max Ferdinand Perutz
Liên hiệp Anh
Raised Giáo hội Công giáo Rôma [ 137] [ 138] [ 139]
"for his studies of the structures of globular proteins "[ 140]
1963
Karl Ziegler
Tây Đức
Lutheran[ 141]
"for their discoveries in the field of the chemistry and technology of high polymers"[ 142]
Giulio Natta
Ý
Giáo hội Công giáo Rôma
1964
Dorothy Crowfoot Hodgkin
Liên hiệp Anh
Thiên Chúa Giáo [ 143]
"for her determinations by X-ray techniques of the structures of important biochemical substances"[ 144]
1969
Odd Hassel
Na Uy
Tin Lành
"for his contributions to the development of the concept of conformation and its application in chemistry"[ 145]
1970
Luis F. Leloir
Argentina
Giáo hội Công giáo Rôma [ 146]
"for his discovery of sugar nucleotides and his role in the biosynthesis of carbohydrates "[ 147]
1971
Gerhard Herzberg
Canada Tây Đức
Thiên Chúa Giáo
"for his contributions to the knowledge of electronic structure and geometry of molecules, particularly free radicals "[ 148]
1975
John Warcup Cornforth
Úc Liên hiệp Anh
Presbyterian[ 149]
"for his work on the stereochemistry of enzyme-catalyzed reactions"[ 150]
Vladimir Prelog
Nam Tư Thụy Sĩ
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his research into the stereochemistry of organic molecules and reactions"[ 150]
1984
Robert Bruce Merrifield
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 151]
"for his development of methodology for chemical synthesis on a solid matrix "[ 152]
1990
Elias James Corey
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo (Chính thống giáo Đông phương )[ 153]
"for his development of the theory and methodology of organic synthesis "[ 154]
1995
Mario J. Molina
Mexico
Giáo hội Công giáo Rôma [ 155]
"for their work in atmospheric chemistry, particularly concerning the formation and decomposition of ozone "[ 156]
F. Sherwood Rowland
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
1996
Robert F. Curl Jr.
Hoa Kỳ
Methodist [ 157]
"for their discovery of fullerenes"[ 158]
Richard E. Smalley
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 159]
2003
Peter Agre
Hoa Kỳ
Lutheran [ 160] [ 161] [ 162]
"for discoveries concerning channels in cell membranes [...] for the discovery of water channels "[ 163]
2007
Gerhard Ertl
Đức
Thiên Chúa Giáo [ 164]
"for his studies of chemical processes on solid surfaces "[ 165]
2012
Brian Kobilka
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 166]
"for studies of G-protein-coupled receptors "[ 167]
2014
Stefan W. Hell
România
Tin Lành [ 168]
"for the development of super-resolved fluorescence microscopy "[ 169]
Sinh lý và Y học
Năm
Người nhận giải
Quốc gia
Hệ phái
Cơ sở lý luận
1901
Emil Adolf von Behring
Đức
Tin Lành [ 170]
"for his work on serum therapy, especially its application against diphtheria , by which he has opened a new road in the domain of medical science and thereby placed in the hands of the physician a victorious weapon against illness and deaths"[ 171]
1902
Sir Ronald Ross
Anh Ấn Độ
Tin Lành
"for his work on malaria , by which he has shown how it enters the organism and thereby has laid the foundation for successful research on this disease and methods of combating it"[ 172]
1903
Niels Ryberg Finsen
Đan Mạch (Faroe Islands )
Tin Lành
"[for] his contribution to the treatment of diseases, especially lupus vulgaris , with concentrated light radiation, whereby he has opened a new avenue for medical science"[ 173]
1905
Robert Koch
Đức
Thiên Chúa Giáo
"for his investigations and discoveries in relation to tuberculosis "[ 174]
1906
Camillo Golgi
Ý
Giáo hội Công giáo Rôma
"in recognition of their work on the structure of the nervous system "[ 175]
Santiago Ramón y Cajal
Tây Ban Nha
Giáo hội Công giáo Rôma [ 176]
1909
Emil Theodor Kocher
Thuỵ Sĩ
Tin Lành (Moravian Church )[ 177]
"for his work on the physiology, pathology and surgery of the thyroid gland "[ 178]
1910
Albrecht Kossel
Đức
Tin Lành
"in recognition of the contributions to our knowledge of cell chemistry made through his work on proteins , including the nucleic substances "[ 179]
1912
Alexis Carrel
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma [ 180]
"[for] his work on vascular suture and the transplantation of blood vessels and organs "[ 181]
1919
Jules Bordet
Bỉ
Thiên Chúa Giáo
"for his discoveries relating to immunity "[ 182]
1920
Schack August Steenberg Krogh
Đan Mạch
Tin Lành
"for his discovery of the capillary motor regulating mechanism"[ 183]
1923
Sir Frederick Grant Banting
Canada
Tin Lành (United Church of Canada )[ 184]
"for the discovery of insulin "[ 185]
1924
Willem Einthoven
Hà Lan
Tin Lành (Lutheran )[ 186] [ 187]
"for the discovery of the mechanism of the electrocardiogram "[ 188]
1926
Johannes Andreas Grib Fibiger
Đan Mạch
Lutheran[ 189]
"for his discovery of the Spiroptera carcinoma "[ 190]
1928
Charles Jules Henri Nicolle
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his work on typhus "[ 191]
1929
Christiaan Eijkman
Hà Lan
Tin Lành
"for his discovery of the antineuritic vitamin "[ 192]
Sir Frederick Gowland Hopkins
Anh
Thiên Chúa Giáo
"for his discovery of the growth-stimulating vitamins "[ 192]
1930
Karl Landsteiner
Áo
converted from Judaism to Giáo hội Công giáo Rôma in 1890[ 193]
"for his discovery of human blood groups "[ 194]
1931
Otto Heinrich Warburg
Đức
Thiên Chúa Giáo [ 195]
"for his discovery of the nature and mode of action of the respiratory enzyme "[ 196]
1932
Sir Charles Scott Sherrington
Anh
Anh Giáo [ 197]
"for his discoveries regarding the functions of neurons "[ 198]
1934
George Hoyt Whipple
Hoa Kỳ
Tin Lành [ 199]
"for their discoveries concerning gan therapy in cases of anaemia "[ 200]
George Richards Minot
Hoa Kỳ
Tin Lành [ 201]
William Parry Murphy
Hoa Kỳ
Tin Lành
1935
Hans Spemann
Đức
Tin Lành [ 202]
"for his discovery of the organizer effect in embryonic development "[ 203]
1937
Albert Szent-Györgyi von Nagyrapolt
Hungary
Calvinist [ 204] [ 205]
"for his discoveries in connection with the biological combustion processes , with special reference to vitamin C and the catalysis of fumaric acid "[ 206]
1938
Corneille Jean François Heymans
Bỉ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 207]
"for the discovery of the role played by the sinus và aortic mechanisms in the regulation of respiration "[ 208]
1939
Gerhard Domagk
Đức
Tin Lành [ 209]
"for the discovery of the antibacterial effects of prontosil "[ 210]
1943
Carl Peter Henrik Dam
Đan Mạch
Tin Lành
"for his discovery of vitamin K "[ 211]
Edward Adelbert Doisy
Hoa Kỳ
Tin Lành (Congregationalists )[ 212]
"for his discovery of the chemical nature of vitamin K "[ 211]
1945
Sir Alexander Fleming
Anh
Giáo hội Công giáo Rôma [ 213]
"for the discovery of penicillin and its curative effect in various infectious diseases "[ 214]
1947
Carl Ferdinand Cori
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 215]
"for their discovery of the course of the catalytic conversion of glycogen "[ 216]
Gerty Theresa Cori, née Radnitz
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 217]
Bernardo Alberto Houssay
Argentina
Giáo hội Công giáo Rôma [ 218]
"for his discovery of the part played by the hormone of the anterior pituitary lobe in the metabolism of sugar "[ 216]
1949
António Caetano Egas Moniz
Bồ Đào Nha
Giáo hội Công giáo Rôma [ 219]
"for his discovery of the therapeutic value of leucotomy (lobotomy ) in certain psychoses"[ 220]
1951
Max Theiler
Cộng hòa Nam Phi
Tin Lành [ 221]
"for his discoveries concerning yellow fever and how to combat it"[ 222]
1957
Daniel Bovet
Ý
Tin Lành
"for his discoveries relating to synthetic compounds that inhibit the action of certain body substances , and especially their action on the vascular system and the skeletal muscles"[ 223]
1958
Tập tin:George Wells Beadle.jpg
George Wells Beadle
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 224]
"for their discovery that genes act by regulating definite chemical events"
Tập tin:Edward Lawrie Tatum nobel.jpg
Edward Lawrie Tatum
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
1959
Tập tin:Severo Ochoa nobel.jpg
Severo Ochoa
Tây Ban Nha
Giáo hội Công giáo Rôma
"for their discovery of the mechanisms in the biological synthesis of ribonucleic acid và deoxyribonucleic acid "[ 225]
1960
Sir Frank Macfarlane Burnet
Australia
Tin Lành [ 226]
"for discovery of acquired immunological tolerance "[ 227]
1961
Georg von Békésy
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 228]
"for his discoveries of the physical mechanism of stimulation within the cochlea "[ 229]
1963
Sir John Carew Eccles
Australia
Giáo hội Công giáo Rôma [ 230]
"for his discoveries concerning the ionic mechanisms involved in excitation and inhibition in the peripheral and central portions of the nerve cell membrane "[ 231]
1967
Ragnar Granit
Phần Lan /Thụy Điển
Tin Lành
"for their discoveries concerning the primary physiological and chemical visual processes in the eye "[ 232]
Haldan Keffer Hartline
Hoa Kỳ
Tin Lành
1972
Rodney Robert Porter
Hoa Kỳ
Methodists[ 233]
"for their discoveries concerning the chemical structure of antibodies "[ 234]
1974
Albert Claude
Bỉ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 235]
"for their discoveries concerning the structural and functional organization of the cell "[ 236]
George E. Palade
Romania
Chính thống giáo Đông phương
1975
Renato Dulbecco
Ý Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his discoveries concerning the interaction between tumour viruses and the genetic material of the cell"[ 237]
1976
D. Carleton Gajdusek
Hoa Kỳ
Calvinist[ 238]
"for their discoveries concerning new mechanisms for the origin and dissemination of infectious diseases "[ 239]
1978
Werner Arber
Thuỵ Sĩ
Tin Lành [ 240]
"for the discovery of restriction enzymes and their application to problems of molecular genetics "[ 241]
1983
Barbara McClintock
Hoa Kỳ
Tin Lành (Congregationalists)[ 69]
"for her discovery of mobile genetic elements "[ 242]
1988
Sir James W. Black
Anh
Tin Lành (Baptist )[ 243]
"for their discoveries of important principles for drug treatment "[ 244]
George H. Hitchings
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
1990
Joseph E. Murray
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 245]
"for his discoveries concerning organ and cell transplantation in the treatment of human disease"[ 246]
1992
Edmond H. Fischer [ 247]
Thuỵ Sĩ Hoa Kỳ
Tin Lành (Presbyterian )
"for their discoveries concerning reversible protein phosphorylation as a biological regulatory mechanism"[ 248]
1995
Eric F. Wieschaus
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his discoveries concerning the genetic control of early embryonic development "[ 249]
1998
Louis J. Ignarro
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma
"for their discoveries concerning nitric oxit as a signalling molecule in the cardiovascular system"[ 250]
Ferid Murad
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo [ 251]
2000
Paul Greengard
Hoa Kỳ
Tin Lành ([[Episcopal Church (Hoa Kỳ )|Episcopalian]])[ 252]
"for his discoveries concerning signal transduction in the nervous system "[ 253]
2004
Linda B. Buck
Hoa Kỳ
Thiên Chúa Giáo
"for her discoveries of odorant receptors and the organization of the olfactory system "[ 254]
2007
Mario R. Capecchi
Hoa Kỳ
Quaker [ 255]
"for their discoveries of principles for introducing specific gene modifications in mice by the use of embryonic stem cells ."[ 256]
Sir Martin J. Evans
Anh
Thiên Chúa Giáo
2012
Sir John B. Gurdon
Anh
Tin Lành (Anh Giáo )[ 257]
"for the discovery that mature cells can be reprogrammed to become pluripotent "[ 258]
Văn học
Năm
Người nhận giải
Quốc gia
Hệ phái
Cơ sở lý luận
1902
Theodor Mommsen
Đức
Tin Lành
"the greatest living master of the art of historical writing, with special reference to his monumental work, A History of Rome "[ 259]
1903
Bjørnstjerne Bjørnson
Hội tụ giữa Thụy Điển và Na Uy
Tin Lành [ 260]
"as a tribute to his noble, magnificent and versatile poetry, which has always been distinguished by both the freshness of its inspiration and the rare purity of its spirit"[ 261]
1904
Frédéric Mistral
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma
"in recognition of the fresh originality and true inspiration of his poetic production, which faithfully reflects the natural scenery and native spirit of his people, and, in addition, his significant work as a Provençal philologist"[ 262]
José Echegaray
Tây Ban Nha
Giáo hội Công giáo Rôma
"in recognition of the numerous and brilliant compositions which, in an individual and original manner, have revived the great traditions of the Spanish drama"[ 262]
1905
Henryk Sienkiewicz
Giáo hội Công giáo Rôma [ 263]
"because of his outstanding merits as an epic writer"[ 264]
1909
Selma Lagerlöf
Thụy Điển
Thiên Chúa Giáo [ 265]
"in appreciation of the lofty idealism , vivid imagination and spiritual perception that characterize her writings"[ 266]
1910
Paul von Heyse
Đức
Tin Lành of Jewish descent
"as a tribute to the consummate artistry, permeated with idealism, which he has demonstrated during his long productive career as a lyric poet, dramatist, novelist and writer of world-renowned short stories"[ 267]
1916
Verner von Heidenstam
Thụy Điển Thụy Điển
Thiên Chúa Giáo [ 268]
"in recognition of his significance as the leading representative of a new era in our literature"[ 269]
1923
William Butler Yeats
Ireland
Anglica[ 270]
"for his always inspired poetry, which in a highly artistic form gives expression to the spirit of a whole nation"[ 271]
1924
Władysław Reymont
Ba Lan
Giáo hội Công giáo Rôma [ 272]
"for his great national epic, The Peasants "[ 273]
1926
Grazia Deledda
Ý
Giáo hội Công giáo Rôma [ 274]
"for her idealistically inspired writings which with plastic clarity picture the life on her native island and with depth and sympathy deal with human problems in general"[ 275]
1928
Sigrid Undset
Norway (sinh ra Denmark )
Giáo hội Công giáo Rôma [ 276]
"principally for her powerful descriptions of Northern life during the Middle Ages"[ 277]
1929
Thomas Mann
Đức
Tin Lành (Lutheran)[ 278] [ 279]
"principally for his great novel, Buddenbrooks , which has won steadily increased recognition as one of the classic works of contemporary literature"[ 280]
1933
Ivan Bunin
Pháp (sinh ra ở Nga )
Chính thống giáo Đông phương
"for the strict artistry with which he has carried on the classical Russian traditions in prose writing"[ 281]
1938
Pearl S. Buck
Hoa Kỳ
Tin Lành (Southern Presbyterian )[ 282]
"for her rich and truly epic descriptions of peasant life in China and for her biographical masterpieces"[ 283]
1945
Gabriela Mistral
Chile
Giáo hội Công giáo Rôma [ 284]
"for her lyric poetry which, inspired by powerful emotions, has made her name a symbol of the idealistic aspirations of the entire Latin American world"[ 285]
1946
Hermann Hesse
Thụy Sĩ (sinh ra ở Đức )
Thiên Chúa Giáo [ 286] [ 287]
"for his inspired writings which, while growing in boldness and penetration, exemplify the classical humanitarian ideals and high qualities of style"[ 288]
1947
André Gide
Pháp
Tin Lành [ 289]
"for his comprehensive and artistically significant writings, in which human problems and conditions have been presented with a fearless love of truth and keen psychological insight"[ 290]
1948
T. S. Eliot
Anh (sinh ra ở Hoa Kỳ)
Anglican [ 291] [ 292]
"for his outstanding, pioneer contribution to present-day poetry"[ 293]
1949
William Faulkner
Hoa Kỳ
Tin Lành (Episcopalian)
"for his powerful and artistically unique contribution to the modern American novel"[ 294]
1952
François Mauriac
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma [ 295]
"for the deep spiritual insight and the artistic intensity with which he has in his novels penetrated the drama of human life"[ 296]
1953
Sir Winston Churchill
Anh
Anh Giáo
"for his mastery of historical and biographical description as well as for brilliant oratory in defending exalted human values"[ 297]
1954
Ernest Hemingway
Hoa Kỳ
Converts to Roman Catholicism[ 298]
"for his mastery of the art of narrative, most recently demonstrated in The Old Man and the Sea , and for the influence that he has exerted on contemporary style"[ 299]
1955
Halldór Laxness
Iceland
Converts to Roman Catholicism[ 300]
"for his vivid epic power which has renewed the great narrative art of Iceland"[ 301]
1956
Juan Ramón Jiménez
Puerto Rico (sinh ra ở Tây Ban Nha )
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his lyrical poetry, which in Spanish language constitutes an example of high spirit and artistical purity"[ 302]
1958
Boris Pasternak
Soviet Union
Cải đạo sang Chính thống giáo Đông phương nguồn gốc từ Do Thái Giáo [ 303]
"for his important achievement both in contemporary lyrical poetry and in the field of the great Russian epic tradition"[ 304]
1961
Ivo Andrić
Yugoslavia (sinh ra ở Áo -Hungary)
Giáo hội Công giáo Rôma
"for the epic force with which he has traced themes and depicted human destinies drawn from the history of his country"[ 305]
1962
John Steinbeck
Hoa Kỳ | Raised Episcopalian[ 306] later he become agnostic
"for his realistic and imaginative writings, combining as they do sympathetic humour and keen social perception"[ 307]
1963
Giorgos Seferis
Hy Lạp (sinh ra ở Ottoman Empire )
Greek Orthodox
"for his eminent lyrical writing, inspired by a deep feeling for the Hellenic world of culture"[ 308]
1967
Miguel Ángel Asturias
Guatemala
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his vivid literary achievement, deep-rooted in the national traits and traditions of Indian peoples of Latin America"[ 309]
1969
Samuel Beckett
Pháp (sinh ra ở Ireland )
Anglican (Church of Ireland )
"for his writing, which - in new forms for the novel and drama - in the destitution of modern man acquires its elevation"[ 310]
1970
Aleksandr Solzhenitsyn
Soviet Union
Chính thống giáo Đông phương [ 311]
"for the ethical force with which he has pursued the indispensable traditions of Russian literature"[ 312]
1972
Heinrich Böll
Tây Đức
Giáo hội Công giáo Rôma [ 313]
"for his writing which through its combination of a broad perspective on his time and a sensitive skill in characterization has contributed to a renewal of German literature"[ 314]
1979
Odysseas Elytis
Greece
Chính thống giáo Hy Lạp
"for his poetry, which, against the background of Greek tradition, depicts with sensuous strength and intellectual clear-sightedness modern man's struggle for freedom and creativeness"[ 315]
1980
Czesław Miłosz
Hoa Kỳ (sinh ra ở Ba Lan )
Giáo hội Công giáo Rôma [ 316]
"who with uncompromising clear-sightedness voices man's exposed condition in a world of severe conflicts"[ 317]
1982
Gabriel García Márquez
Colombia
Giáo hội Công giáo Rôma [ 318]
"for his novels and short stories, in which the fantastic and the realistic are combined in a richly composed world of imagination, reflecting a continent's life and conflicts"[ 319]
1989
Camilo José Cela
Tây Ban Nha
Giáo hội Công giáo Rôma
"for a rich and intensive prose, which with restrained compassion forms a challenging vision of man's vulnerability"[ 320]
1990
Octavio Paz
Mexico
Giáo hội Công giáo Rôma
"for impassioned writing with wide horizons, characterized by sensuous intelligence and humanistic integrity"[ 321]
1992
Derek Walcott
Saint Lucia
Tin Lành (Methodist)[ 322]
"for a poetic oeuvre of great luminosity, sustained by a historical vision, the outcome of a multicultural commitment"[ 323]
1993
Toni Morrison
Hoa Kỳ
Giáo hội Công giáo Rôma [ 324]
"who in novels characterized by visionary force and poetic import, gives life to an essential aspect of American reality"[ 325]
1999
Günter Grass
Đức
Giáo hội Công giáo Rôma [ 326] [ 327]
"whose frolicsome black fables portray the forgotten face of history"[ 328]
2003
J. M. Coetzee
Cộng hòa Nam Phi Australia
Tin Lành [ 329]
"who in innumerable guises portrays the surprising involvement of the outsider"[ 330]
2008
J. M. G. Le Clézio
Pháp Mauritius
Giáo hội Công giáo Rôma
"author of new departures, poetic adventure and sensual ecstasy, explorer of a humanity beyond and below the reigning civilization"[ 331]
2010
Mario Vargas Llosa
Peru Tây Ban Nha
Giáo hội Công giáo Rôma [ 332]
"for his cartography of structures of power and his trenchant images of the individual's resistance, revolt, and defeat"[ 333]
Hòa Bình
Năm
Người nhận giải
Quốc gia
Hệ phái
Cơ sở lý luận
1902
Élie Ducommun
Thụy Sĩ
Tin Lành
"[For his role as] the first honorary secretary of the International Peace Bureau "[ 334]
Charles Albert Gobat
Tin Lành
"[For his role as the] first Secretary General of the Inter-Parliamentary Union "
1903
William Randal Cremer
Anh
Methodist
"[For his role as the] the 'first father' of the Inter-Parliamentary Union "[ 335]
1905
Bertha von Suttner
Áo -Hungary
Giáo hội Công giáo Rôma [ 336]
For authoring Lay Down Your Arms and contributing to the creation of the Prize[ 19] [ 337]
1906
Theodore Roosevelt
Hoa Kỳ
Tin Lành (Dutch Reformed Church )[ 338]
"[F]or his successful mediation to end the Russo-Japanese war and for his interest in arbitration, having provided the Hague arbitration court with its very first case"[ 19] [ 339]
1907
Ernesto Teodoro Moneta
Giáo hội Công giáo Rôma
"[For his work as a] key leader of the Italian peace movement"[ 19] [ 340]
Louis Renault
Pháp
Giáo hội Công giáo Rôma
"[For his work as a] leading French international jurist and a member of the Permanent Court of Arbitration at The Hague"
1909
Auguste Beernaert
Bỉ
Giáo hội Công giáo Rôma
"[For being a] representative to the two Hague conferences , and a leading figure in the Inter-Parliamentary Union "[ 19] [ 341]
Paul Henri d'Estournelles de Constant
Pháp
Tin Lành (Calvinist )
"[For] combined diplomatic work for Pháp –Đức relations|Franco-German]] và Pháp – Anh relations|Franco-British understanding]] with a distinguished career in international arbitration "[ 19] [ 341]
1912
Elihu Root [A]
Hoa Kỳ
Tin Lành (Presbyterian)
"[F]or his strong interest in international arbitration and for his plan for a world court"[ 19] [ 342]
1919
Woodrow Wilson
Hoa Kỳ
Tin Lành (Presbyterian)[ 343]
"[F]or his crucial role in establishing the League of Nations "[ 19] [ 344]
1921
Hjalmar Branting
Thụy Sĩ
Lutheran ([[Church of Thụy Điển ]])[ 345]
"[F]or his work in the League of Nations "[ 19] [ 346]
Christian Lange
Norway
Lutheran ([[Church of Na Uy ]])
"[For his work as] the first secretary of the Norwegian Nobel Committee" and "the secretary-general of the Inter-Parliamentary Union "[ 19] [ 346]
1925
Austen Chamberlain [A]
Anh
Unitarian [ 347]
For work on the Locarno Treaties [ 19] [ 348]
Charles G. Dawes [A]
Hoa Kỳ
Tin Lành (Congregationalist )
"[F]or [work on] the Dawes Plan for German reparations which was seen as having provided the economic underpinning of the Locarno Pact of 1925"[ 19] [ 348]
1926
Gustav Stresemann
Đức
Tin Lành
For work on the Locarno Treaties [ 19] [ 349]
1927
Ferdinand Buisson
Pháp
Tin Lành [ 350]
"[For] contributions to Pháp –Đức relations|Franco-German]] popular reconciliation"[ 19] [ 351]
1930
Nathan Söderblom
Thụy Điển
Lutheran (Church of Thụy Điển )
"[F]or his efforts to involve the churches not only in work for ecumenical unity, but also for world peace"[ 19] [ 352]
1931
Jane Addams
Hoa Kỳ
Tin Lành (Presbyterian)[ 353]
"[F]or her social reform work" and "leading the Women's International League for Peace and Freedom "[ 19] [ 354]
Nicholas Murray Butler
Tin Lành ([[Episcopal Church (Hoa Kỳ )|Episcopalian]])
"[For his promotion] of the Briand-Kellogg pact " and for his work as the "leader of the more establishment-oriented part of the American peace movement"[ 19] [ 354]
1934
Arthur Henderson
Anh
Tin Lành (Methodist )[ 355]
"[F]or his work for the League , particularly its efforts in disarmament "[ 19] [ 356] [ 357]
1935
Carl von Ossietzky [B]
Tin Lành (Lutheran)[ 358]
"[For his] struggle against Đức 's rearmament"[ 19] [ 359]
1945
Cordell Hull
Hoa Kỳ
Tin Lành (Episcopalian)[ 360]
"[For] his fight against isolationism at home, his efforts to create a peace bloc of states on the American continents, and his work for the United Nations Organization "[ 361]
1946
Emily Greene Balch
Hoa Kỳ
Quaker[ 362]
"Formerly Professor of History and Sociology; Honorary International President, Women's International League for Peace and Freedom "[ 363]
John Raleigh Mott
Tin Lành (Methodist)[ 364]
"Chairman, International Missionary Council; President, World Alliance of Young Men's Christian Associations "[ 363]
1947
Friends Service Council
Anh
Quaker
"compassion for others and the desire to help them"[ 365]
American Friends Service Committee
Hoa Kỳ
Religious Society of Friends (Quaker)
1949
The Lord Boyd-Orr
Anh
Tin Lành (Free Church of Scotland )[ 366]
"Physician; Alimentary Politician; Prominent organizer and Director, General Food and Agricultural Organization ; President, National Peace Council and World Union of Peace Organizations"[ 367]
1950
Ralph Bunche
Hoa Kỳ
Tin Lành (Baptist )[ 368]
"Professor, Harvard University Cambridge, MA; Director, division of Trusteeship, U.N.; Acting Mediator in Palestine, 1948"[ 369]
1952
Albert Schweitzer
Thiên Chúa Giáo [ 370]
"Missionary surgeon; Founder of Lambaréné (République de Gabon)"[ 371]
1953
George Catlett Marshall
Hoa Kỳ
Tin Lành (Episcopalian)[ 372]
"General President American Red Cross; Former Secretary of State and of Defense; Delegate U.N.; Originator of [the] 'Marshall Plan ' "[ 373]
1957
Lester Bowles Pearson
Canada
Tin Lành (United Church of Canada )[ 374]
"former Secretary of State for External Affairs of Canada; former President of the 7th Session of the United Nations General Assembly";[ 375] "for his role in trying to end the Suez conflict and to solve the Middle East question through the United Nations."[ 19]
1958
Dominique Pire
Bỉ
Giáo hội Công giáo Rôma
"Father in the Dominican Order ; Leader of the relief organization for refugees "L'Europe du Coeur au Service du Monde""[ 376]
1959
Philip Noel-Baker
Anh
Quaker[ 377]
"Member of Parliament; lifelong ardent worker for international peace and co-operation"[ 378]
1960
Albert Lutuli
Cộng hòa Nam Phi (sinh ra ở Southern Rhodesia )
Tin Lành (Methodist)
"President of the African National Congress ,"[ 379] "was in the very forefront of the struggle against apartheid in Cộng hòa Nam Phi."[ 19]
1961
Dag Hammarskjöld [C]
Thụy Điển
Tin Lành (Lutheran)[ 380]
"Secretary General of the U.N.,"[ 381] awarded "for strengthening the organization."[ 19]
1964
Martin Luther King, Jr.
Hoa Kỳ
Tin Lành (Baptist ; Progressive National Baptist Convention )
Campaigner for civil rights , "first person in the Western world to have shown us that a struggle can be waged without violence."[ 382]
1970
Norman E. Borlaug
Hoa Kỳ
Tin Lành (Lutheran)
"International Maize and Wheat Improvement Center ;"[ 383] "for his contributions to the "green revolution " that was having such an impact on food production particularly in Asia and in Latin America."[ 19]
1971
Willy Brandt
Tây Đức
Tin Lành (Lutheran)[ 384]
"[[Chancellor of Đức (Federal Republic)|Chancellor of the Federal Republic of Đức ]]; for West Đức 's Ostpolitik "[ 385]
1974
Seán MacBride
Ireland (sinh ra tại Pháp )
Giáo hội Công giáo Rôma [ 386]
"President of the International Peace Bureau ; President of the Commission of Namibia ."[ 387] "For his strong interest in human rights: piloting the European Convention on Human Rights through the Council of Europe, helping found and then lead Amnesty International and serving as secretary-general of the International Commission of Jurists"[ 19]
1976
Betty Williams
Anh
Giáo hội Công giáo Rôma
"Founder[s] of the Northern Ireland Peace Movement (later renamed Community of Peace People)"[ 388]
Mairead Corrigan
Giáo hội Công giáo Rôma [ 389]
1979
Mother Teresa
Albania (sinh ra ở Ottoman Kosovo )
Giáo hội Công giáo Rôma [ 390]
"Founder of Missionaries of Charity"[ 391]
1980
Adolfo Pérez Esquivel
Argentina
Giáo hội Công giáo Rôma [ 392]
"Human rights leader;"[ 393] "founded non-violent human rights organizations to fight the military junta that was ruling his country (Argentina)."[ 19]
1982
Alfonso García Robles
Mexico
Giáo hội Công giáo Rôma
"[for] his magnificent work in the disarmament negotiations of the United Nations, where they have both played crucial roles and won international recognition"[ 394] [ 395]
1983
Lech Wałęsa
Ba Lan
Giáo hội Công giáo Rôma [ 396]
"Founder of Solidarność ; campaigner for human rights"[ 397]
1984
Desmond Tutu
Cộng hòa Nam Phi
Tin Lành (Anglican)
"Bishop of Johannesburg; former Secretary General, South African Council of Churches"[ 398]
1987
Óscar Arias
Costa Rica
Giáo hội Công giáo Rôma
"for his work for peace in Central America, efforts which led to the accord signed in Guatemala on August 7 this year"[ 399]
1993
Nelson Mandela
Cộng hòa Nam Phi
Tin Lành (Methodist)
"for their work for the peaceful termination of the apartheid regime, and for laying the foundations for a new democratic Cộng hòa Nam Phi"[ 401]
Frederik Willem de Klerk
Tin Lành (Reformed )[ 402]
1996
Carlos Filipe Ximenes Belo
Indonesia
Giáo hội Công giáo Rôma
"for their work towards a just and peaceful solution to the conflict in East Timor."[ 403]
José Ramos-Horta
Giáo hội Công giáo Rôma
1998
John Hume
Anh
Giáo hội Công giáo Rôma [ 404]
"for their efforts to find a peaceful solution to the conflict in Northern Ireland"[ 405]
David Trimble
Tin Lành (Presbyterian)[ 406] [ 407]
2000
Kim Dae-jung
Hàn Quốc
Giáo hội Công giáo Rôma [ 408]
"for his work for democracy and human rights in South Korea and in East Asia in general, and for peace and reconciliation with North Korea in particular"[ 409]
2001
Kofi Annan
Ghana
Tin Lành [ 410]
"for his work for a better organized and more peaceful world"[ 411]
2002
Jimmy Carter
Hoa Kỳ
Tin Lành (Baptist )[ 412]
"for his decades of untiring effort to find peaceful solutions to international conflicts, to advance democracy and human rights, and to promote economic and social development"[ 413]
2004
Wangari Muta Maathai
Kenya
Giáo hội Công giáo Rôma [ 414]
"for her contribution to sustainable development, democracy and peace"[ 415]
2007
Al Gore
Hoa Kỳ
Tin Lành (Baptist)
"for his efforts to build up and disseminate greater knowledge about man-made climate change, and to lay the foundations for the measures that are needed to counteract such change"[ 416]
2008
Martti Ahtisaari
Poland
Tin Lành (Lutheran)
"for his efforts on several continents and over more than three decades, to resolve international conflicts"[ 417]
2009
Barack Obama
Hoa Kỳ
Tin Lành [ 418]
"for his extraordinary efforts to strengthen international diplomacy and cooperation between peoples."[ 419]
2011
Ellen Johnson Sirleaf
Liberia
Tin Lành (Methodist)[ 420]
"for their non-violent struggle for the safety of women and for women's rights to full participation in peace-building work"[ 421]
Leymah Gbowee
Tin Lành (Lutheran)[ 422]
Kinh Tế
Những người đoạt giải Nobel đã cải đạo sang Kitô giáo
Xem thêm
Chú thích
^ He stated that: "Both Religion and science require a belief in God. For believers, God is in the beginning, and for physicists He is at the end of all considerations… To the former He is the foundation, to the latter, the crown of the edifice of every generalized world view."
Tham khảo
^ a b Baruch A. Shalev, 100 Years of Nobel Prizes (2003),Atlantic Publishers & Distributors, p.57: between 1901 and 2000 reveals that 654 Laureates belong to 28 different religion. Most 65.4% have identified Thiên Chúa Giáoity in its various forms as their religious preference.
While separating Giáo hội Công giáo Rôma from Protestants among Thiên Chúa Giáos proved difficult in some cases, available information suggests that more Protestants were involved in the scientific categories and more Catholics were involved in the Literature and Peace categories.
Atheists, agnostics, and freethinkers comprise 10.5% of total Nobel Prize winners; but in the category of Literature, these preferences rise sharply to about 35%. A striking fact involving religion is the high number of Laureates of the Jewish faith - over 20% of total Nobel Prizes (138); including: 17% in Chemistry, 26% in Medicine and Physics, 40% in Economics and 11% in Peace and Literature each. The numbers are especially startling in light of the fact that only some 14 million people (0.02% of the world's population) are Jewish. By contrast, only 5 Nobel Laureates have been of the Muslim faith-0.8% of total number of Nobel prizes awarded - from a population base of about 1.2 billion (20% of the world‘s population)
^ a b c d e f g h i j k l m n o Shalev, Baruch (2005). 100 Years of Nobel Prizes . p. 59
^ a b c d Shalev, Baruch (2005). 100 Years of Nobel Prizes. p. 60
^ 33.2% of 6.7 billion world population (under the section 'People') “World” . CIA world facts. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “The List: The World's Fastest-Growing Religions” . foreignpolicy.com. tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010 .
^ “Major Religions Ranked by Size” . Adherents.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009 .
^ ANALYSIS (19 tháng 12 năm 2011). Chúa Giáo%5d%5d/Global-%5b%5bThiên Chúa Giáo%5d%5dity-exec.aspx “Global [[Thiên Chúa Giáo]]ity” . Pewforum.org. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2012 .
^ “Wilhelm Conrad Roentgen” . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ Hendrik Antoon Lorentz
^ “The Nobel Prize in Physics 1902” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Pieter Zeeman - Biographical
^ Henri Becquerel
^ “The Nobel Prize in Physics 1903” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Peter J. Bowler (2014). "Reconciling Science and Religion: The Debate in Early-Twentieth-Century Britain", University of Chicago Press. p. 35
^ Sir William Gavin (1967). "Ninety Years of Family Farming: The Story of Lord Rayleigh's and Strutt & Parker Farms". Hutchinson, p. 37
^ “The Nobel Prize in Physics 1904” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Philipp Lenard
^ “The Nobel Prize in Physics 1905” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y Lundestad, Geir (15 tháng 3 năm 2001). “The Nobel Peace Prize, 1901–2000” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Essay on Thomson life and religious views
^ “The Nobel Prize in Physics 1906” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Marconi, Maria Christina, Marconi My Beloved [1] . 2001. p. 19-24.
^ “The Nobel Prize in Physics 1909” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Max von Laue: Biographical The Nobel Prize in Physics 1914. Nobel Foundation.
^ Ewald, P. P. (1960). “Max von Laue 1879-1960”. Biographical Memoirs of Fellows of the Royal Society . 6 : 134. doi :10.1098/rsbm.1960.0028 .
^ Magill, Frank Northen (1989) The Nobel Prize Winners , Salem Press. ISBN 0893565598 . p. 198
^ “The Nobel Prize in Physics 1914” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Bragg, Sir William Henry (1862–1942)
^ Sir William Bragg from Britannica
^ “The Religious Affiliation of Nobel Prize-winning physicist William Henry Bragg” . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1915” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ School of Mathematics and Statistics. "Charles Glover Barkla" (2007), University of St Andrews, Scotland. JOC/EFR.
^ H.S. Allen (1947), Obituary Notices of Fellows of the Royal Society, Vol. 5, No. 15,. "Charles Glover Bark "
^ Charles Glover Barkla , Complete Dictionary of Scientific Biography (2008)
^ “The Nobel Prize in Physics 1917” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ The Religious Affiliation of Physicist Max Planck Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine . adherents.com. Truy cập 2011-07-05.
^ “The Nobel Prize in Physics 1918” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Johannes Stark
^ “The Nobel Prize in Physics 1919” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ "Millikan, Robert Andrew", Who's Who in America v. 15, 1928–1929, p. 1486
^ The Religious Affiliation of Physicist Robert Andrews Millikan Lưu trữ 2017-07-04 tại Wayback Machine . adherents.com
^ Nobel biography . nobelprize.org.
^ "Medicine: Science Serves God," Lưu trữ 2013-08-17 tại Wayback Machine Time, ngày 4 tháng 6 năm 1923. Truy cập 19 Jan. 2013.
^ “The Nobel Prize in Physics 1923” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Robertson, Struan. “Buildings Integral to the Former Life and/or Persecution of Jews in Hamburg” . uni-hamburg.de. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012 . Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết )
^ “The Nobel Prize in Physics 1925” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Physics and Society newsletter April 2003 Commentary” . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ “Science: Cosmic Clearance” . TIME.com . ngày 13 tháng 1 năm 1936. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1927” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Stewart, Ian (2008). Why Beauty Is Truth: A History of Symmetry . Basic . tr. 206. ISBN 9780465082377 . Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2006 .
^ The religion of Werner Heisenberg, physicist Lưu trữ 2017-07-12 tại Wayback Machine . Adherents.com. Truy cập 2012-02-01.
^ “The Nobel Prize in Physics 1932” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Victor Francis Hess” . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ A Dictionary of Scientists . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ Victor Francis Hess. "My Faith ". San Antonio Light Newspaper Archive. Sunday, ngày 3 tháng 11 năm 1946, p. 52
^ “The Nobel Prize in Physics 1936” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1937” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1938” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Jewish Physicists” . Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2006 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1945” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1951” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ V. J. McBrierty: Ernest Thomas Sinton Walton, The Irish Scientist, 1903-1995 (Trinity College Dublin, 2003)
^ “The Nobel Prize in Physics 1952” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1953” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ a b “The Nobel Prize in Physics 1954” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ a b “The Nobel Prize in Physics 1955” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1958” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ a b 100 Years of Nobel Prizes: p.48
^ Harvard Gazette ngày 16 tháng 6 năm 2005 Laser's inventor predicts meeting of science, religion Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
^ “The Nobel Prize in Physics 1964” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Dennis Gabor Biography” . Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ Brigham Narins (2001). Notable Scientists from 1900 to the Present: D-H . Gale Group. tr. 797. ISBN 9780787617530 . Although Gabor's family became Lutherans in 1918, religion appeared to play a minor role in his life. He maintained his church affiliation through his adult years but characterized himself as a "benevolent agnostic".
^ “The Nobel Prize in Physics 1971” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ J. C. Polkinghorne; John Polkinghorne; Nicholas Beale (ngày 16 tháng 1 năm 2009). Questions of Truth: Fifty-One Responses to Questions about God, Science, and Belief . Westminster John Knox Press. tr. 12. ISBN 978-0-664-23351-8 . Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2012 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1974” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ a b Cronin, James (1980). “Autobiography” . The Nobel Prize in Physics 1980: James Cronin, Val Fitch . The Nobel Foundation . Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012 .
^ Margenau, H. (1992), Cosmos, Bios, Theos: Scientists Reflect on Science, God, and the Origins of the Universe, Life, and Homo Sapiens , Open Court Publishing Company , tr. 105 co-edited with Roy Abraham Varghese . This book is mentioned in a ngày 28 tháng 12 năm 1992 Time magazine article: Galileo And Other Faithful Scientists Lưu trữ 2012-10-25 tại Wayback Machine
^ “The Nobel Prize in Physics 1980” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1984” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1985” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Joseph H. Taylor, Jr” . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1993” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Biography on the Nobel Foundation website
^ “The Nobel Prize in Physics 1996” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “Founding Members of ISSR” . Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Physics 1997” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Physics 2007” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008 .
^ Chisholm, Hugh biên tập (1911). “van't Hoff, Jacobus Hendricus” . Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press.
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1901” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Lichtenthaler, F. W. (1992). “Emil Fischers Beweis der Konfiguration von Zuckern: eine Würdigung nach hundert Jahren”. Angewandte Chemie . 104 (12): 1577–1593. doi :10.1002/ange.19921041204 .
^ Forster, Martin Onslow (ngày 1 tháng 1 năm 1920). “Emil Fischer memorial lecture”. Journal of the Chemical Society, Transactions . 117 : 1157–1201. doi :10.1039/CT9201701157 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1902” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Presidential Address to the British Association Meeting, held at Portsmouth in 1911
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1904” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ http://www.findagrave.com/cgi-bin/fg.cgi?page=gr&GSln=Baeyer&GSfn=Johann&GSmn=Jacob&GSbyrel=all&GSdyrel=all&GSob=n&GRid=115866487&df=all&
^ http://www.findagrave.com/cgi-bin/fg.cgi?page=cr&GSln=Baeyer&GSfn=Johann&GSmn=Jacob&GSbyrel=all&GSdyrel=all&GSob=n&GRid=115866487&CRid=2509397&df=all&
^ “HowStuffWorks "Adolf von Baeyer" ” . Science.howstuffworks.com. 20 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1905” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1907” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ The who's who of Nobel Prize winners, 1901-1995, p. 5
^ "Whenever one of his experiments went well, Rutherford would loudly sing his favorite hymn, Onward Thiên Chúa Giáo Soldiers" , Who Split the Atom . tr. 28.
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1908” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Frank Northen Magill (1990). 1901–1937 . Salem Press. ISBN 978-0-89356-562-6 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1910” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “Alfred Werner Swiss chemist” . Encyclopedia Britannica. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1913” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ a b Stoltzenberg, Dietrich (2004). Fritz Haber: Chemist, Nobel laureate, German, Jew . Philadelphia: Chemical Heritage Foundation. ISBN 0-941901-24-6 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1918” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Barkan, Diana (1999). Walther Nernst and the transition to modern physical science . Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 052144456X .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1920” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1921 - Frederick Soddy Biographical” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2014 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1921” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1922” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1923” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1925” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1926” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1927” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1928” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1929” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1930” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1931” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1934” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1938” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “George Charles Karl de Havesey, Nobel Prize in Chemistry, 1943” . geni_family_tree. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ Levi, Hilde (1985), George de Hevesy: life and work: a biography , Bristol: A. Hilger, tr. 14, ISBN 9780852745557
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1943” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Hahn, Otto (1970). My Life: the Autobiography of a Scientist . Herder and Herder. tr. 28. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1944” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1945” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ a b “The Nobel Prize in Chemistry 1946” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1947” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1949” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1950” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1953” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ This Day in Jewish History / Death of a Nobel chemist
^ Max Perutz and the secret of life, by Georgina Ferry
^ Max Perutz OM
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1962” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Sherby, Louise (2002). The Who's Who of Nobel Prize Winners 1901–2000 . Westport, CT: Oryx Press. ISBN 1-57356-414-1 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1963” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ 100 Years of Nobel Prizes: p.48
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1964” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1969” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Leloir, Luis (1983). “Far Away and Long Ago” . Annual Reviews of Biochemistry . Annual Reviews. 52 : 1–15. doi :10.1146/annurev.bi.52.070183.000245 . PMID 6351722 . [liên kết hỏng ]
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1970” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1971” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Sir John Cornforth - Chemistry Lưu trữ 2013-12-07 tại Wayback Machine , The University of Sydney
^ a b “The Nobel Prize in Chemistry 1975” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Petkewich, Rachel. "Nobel Laureate R. Bruce Merrifield Dies At 84" , Chemical & Engineering News , ngày 23 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2007. "Robert Bruce Merrifield, a biochemist who won the 1984 Nobel Prize in Chemistry for a method he named solid-phase peptide synthesis, died on May 14 at his home in Cresskill, N.J., after a long illness. He was 84."
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1984” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Elias James Corey – Autobiography
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1990” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Molina, Mario (2007). “Autobiography” . The Nobel Foundation . Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2008 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1995” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Robert F. Curl, Jr
^ “The Nobel Prize in Chemistry 1996” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “(May 2005, letter sent to the Hope College 2005 Alumni Banquet)” . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “Peter Agre” . Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ “Nobel Laureate Peter Agre: From Aquaporins to Lutefisk” . Scientific American. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ “Peter Agre” . Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 2003” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ Till Weishaupt (tháng 12 năm 2007). “Glauben Sie an Gott?” . Cicero . Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014 . Translated from German: Oh, yes, I believe in God. (...) I am a Thiên Chúa Giáo and I try to live as a Thiên Chúa Giáo (...) I read the Bible very often and I try to understand it.
^ “The Nobel Prize in Chemistry 2007” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008 .
^ “Catholic scientist at Stanford shares Nobel Prize for work in chemistry” . Catholic News Service. 23 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013 .
^ “The Nobel Prize in Chemistry 2012” . Nobelprize.org. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012 .
^ (tiếng România) Răzvan Băltăreţu, "Un cercetător născut în judeţul Arad este printre câştigătorii premiului Nobel pentru chimie" , Adevărul , ngày 8 tháng 10 năm 2014
^ “Microscope work wins Nobel Prize” . BBC. ngày 8 tháng 10 năm 2014.
^ Derek S. Linton, Emil von Behring: Infectious Disease, Immunology, Serum Therapy , American Philosophical Society, 2005, p. 198
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1901” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1902” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1903” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1905” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1906” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Santiago Ramón y Cajal
^ Bonjour, Edgar (1981) [1st. pub. in 1950 (http://d-nb.info/363374914 )]. Theodor Kocher . Berner Heimatbücher (bằng tiếng Đức). 40/41 (ấn bản thứ 2). Bern: Verlag Paul Haupt. ISBN 3258030294 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1909” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1910” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ a b Alexis Carrel, The Voyage to Lourdes (New York, Harper & Row, 1939).
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1912” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1919” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1920” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Frederick G. Banting
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1923” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ The Walbeek Family from Holland:Information about Louise Marie Mathilde Carolien de Vogel . Familytreemaker.genealogy.com (1927-09-29). Truy cập 2012-07-25.
^ Willem Einthoven
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1924” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Johannes Fibiger
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1926” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1928” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ a b
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1929” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ a b Anna L. Staudacher: "… meldet den Austritt aus dem mosaischen Glauben". 18000 Austritte aus dem Judentum in Wien, 1868–1914: Namen – Quellen – Daten . Peter Lang, Frankfurt, 2009, ISBN 978-3-631-55832-4 , p. 349
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1930” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Otto Heinrich Warburg
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1931” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Baptisms solemnized in the Parish of St James Clerkenwell, in the County of Middlesex in the Year 1863, p. 558, nos 5826, 5827 & 5828 (on line at ancestry.co.uk)
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1932” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ “The National Academies Press: Biographical Memoirs – George Hoyt Whipple” . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1934” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ “Obituary” . New England Journal of Medicine . 242 (14): 565–565. ngày 6 tháng 4 năm 1950. doi :10.1056/NEJM195004062421414 .
^ Feldberg W, rev. Tansey EM (2004–2011). Dale, Sir Henry Hallett (1875–1968) , Oxford Dictionary of National Biography , Oxford University Press, 2004; online edn, Jan 2011. Truy cập 2011-07-08.
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1935” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Dr.Czeizel, E.: Családfa,page 148, Kossuth Könyvkiadó,1992.
^ Dr. Czeizel E.: Az érték még mindig bennünk van, page 172, Akadémiai kiadó, Budapest
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1937” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ de Castro, F. (2009) Towards the sensory nature of the carotid body: Hering, De Castro and Heymans. Front. Neuroanat. 3: 23 (1-11) (doi:10.3389/neuro.05.023.2009).
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1938” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Thomas Hager , The Demon Under the Microscope (2006) ISBN 1-4000-8213-7 (cited in "The Saga of a Sulfa Drug Pioneer" – NPR Weekend Edition ngày 23 tháng 12 năm 2006)
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1939” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ a b
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1943” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Edward A. Doisy - Biographical
^ Alexander Fleming
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1945” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Houssay, B. A. (1956). “Carl F. And Gerty T. Cori”. Biochimica et Biophysica Acta . 20 (1): 11–16. doi :10.1016/0006-3002(56)90255-4 . PMID 13315342 .
^ a b
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1947” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ Sulek, K. (1968). “Nobel prize for Carl Ferdinand Cori and Gerta Theresa Cori in 1947 for discovery of the course of catalytic metabolism of glycogen. Prize for Alberto Bernardo Houssay for discovery on the role of the hypophysis in carbohydrate metabolism”. Wiadomosci lekarskie (Warsaw, Ba Lan : 1960) . 21 (17): 1609–1610. PMID 4882480 .
^ “World of Scientific Discovery on Antonio Egas Moniz” . bookrags.com. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1949” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Theiler, M. (1937). “Spontaneous Encephalomyelitis of Mice, A New Virus Disease” . Journal of Experimental Medicine . 65 (5): 705–19. doi :10.1084/jem.65.5.705 . PMC 2133518 . PMID 19870629 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1951” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1957” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Beadle, G. W. (1974). “Recollections”. Annual Review of Biochemistry . 43 (0): 1–13. doi :10.1146/annurev.bi.43.070174.000245 . PMID 4605017 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1959” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Sexton (1999), p. 8.
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1960” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Goldstein, B. 2001. Sensation and Perception, 6th ed. London: Wadsworth.
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1961” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ “Project MUSE - Sir John Eccles, 1903-1997: Part 2: The Brain as a Machine or as a Site of Free Will?” (PDF) . Muse.jhu.edu. doi :10.1353/pbm.2001.0030 . Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1963” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1967” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Rodney Robert Porter
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1972” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Albert Claude
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1974” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1975” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Maugh, Thomas (18 tháng 12 năm 2008). “D. Carleton Gajdusek dies at 85; Nobel Prize winner identified exotic disease, was unrepentant pedophile” . Los Angeles Times . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1976” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Arber, W. 1992. The Existence of a Creator Represents a Satisfactory Solution. In Margenau, H. and R. A. Varghese (eds.), Cosmos, Bios, Theos: Scientists Reflect on Science, God, and the Origins of the Universe, Life, and Homo sapiens. La Salle, IL: Open Court, p. 141-142.
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1978” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1983” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Black, Sir James W. “Autobiography” . The Nobel Foundation. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1988” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ “The Catholic Review > Home > Catholic transplant pioneer, Nobel Prize-winner Joseph Murray dies” . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1990” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Edwin G. Krebs - Biographical
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1992” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1995” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1998” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ [2] "Ferid Murad autobiography", Nobel Foundation
^ Profile of Paul Greengard , nobelprize.org; accessed ngày 28 tháng 12 năm 2013.
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2000” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2004” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007 .
^ Christopher Lee (10 tháng 10 năm 2007). “From Child on Street to Nobel Laureate” . Washington Post .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2007” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2007 .
^ Ann Schneible (4 tháng 12 năm 2013). “Nobel Prize Winner Participates at Vatican Conference” . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^
“The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2012” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012 .
^ “Nobel Prize in Literature 1902” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Schmiesing, Ann (2002). “Bjørnson and the Inner Plot of 'A Midsummer Night's Dream' ” . Scandinavian Studies . 74 (4): 465. JSTOR 40920401 .
^ “Nobel Prize in Literature 1903” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ a b “Nobel Prize in Literature 1904” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Henryk Markiewicz , "Sienkiewicz, Henryk Adam Aleksander Pius", Polski słownik biograficzny , vol. XXXVII, 1997
^ “Nobel Prize in Literature 1905” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Zaun-Goshen, Heike (2002), Times of Change , Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2010, truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015
^ “Nobel Prize in Literature 1909” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1910” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Sohrabi, Bahram (2005). "Early Swedish Travelers to Persia," Iranian Studies 38 (4)
^ “Nobel Prize in Literature 1916” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Pierce, David (2000). Irish writing in the twentieth century: a reader . Literary Collections. tr. 293. ISBN 1-85918-258-5 .
^ “Nobel Prize in Literature 1923” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Wladyslaw Reymont - Biographical
^ “Nobel Prize in Literature 1924” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Grazia Deledda
^ “Nobel Prize in Literature 1926” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Sparrow, Stephen (2003). "Sigrid Undset: Catholic Viking" Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
^ “Nobel Prize in Literature 1928” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Thomas Mann
^ “The Religious Affiliation of Author Thomas Mann” . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “Nobel Prize in Literature 1929” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1933” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Shavit, David (1990), The [[Hoa Kỳ]] in Asia: a historical dictionary , Greenwood Publishing Group, tr. 480, ISBN 0-313-26788-X (Entry for "Sydenstricker, Absalom")
^ “Nobel Prize in Literature 1938” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Gabriela Mistral 1889–1957
^ “Nobel Prize in Literature 1945” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ As quoted by Serrano, Miguel. 1996. C.G. Jung and Hermann Hesse: A Record of Two Friendships . Daimon. p. 21
^ Hilbert, Mathias. 2005. Hermann Hesse und sein Elternhaus - Zwischen Rebellion und Liebe: Eine biographische Spurensuche . Calwer Verlag GmbH, p. 226
^ “Nobel Prize in Literature 1946” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Life and Works of Andre Gide” . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “Nobel Prize in Literature 1947” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ plaque on interior wall of Saint Stephen's
^ obituary notice in Church and King , Vol. XVII, No. 4, ngày 28 tháng 2 năm 1965,−− p. 3.
^ “Nobel Prize in Literature 1948” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1949” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ François Mauriac
^ “Nobel Prize in Literature 1952” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1953” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Meyers (1985), 173, 184
^ “Nobel Prize in Literature 1954” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Hallberg, Peter, Halldór Laxness . Twayne Publishers, New York, translated by Rory McTurk, 1971, pp.35, 38
^ “Nobel Prize in Literature 1955” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1956” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Fleishman, pp 264–266.
^ “Nobel Prize in Literature 1958” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1961” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Alec Gilmore. John Steinbeck's View of God Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine . gilco.org.uk
^ “Nobel Prize in Literature 1962” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1963” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1967” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1969” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ O'Neil, Patrick M. (2004) Great world writers: 20th century , p. 1400. Marshall Cavendish, ISBN 0-7614-7478-1
^ “Nobel Prize in Literature 1970” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Michael H. KATER; Michael H Kater (ngày 30 tháng 4 năm 2006). Hitler Youth . Harvard University Press. tr. 24–. ISBN 978-0-674-01991-1 . Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012 .
^ “Nobel Prize in Literature 1972” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1979” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ a b Haven, Cynthia L., "'A Sacred Vision': An Interview with Czesław Miłosz", in Haven, Cynthia L. (ed.), Czesław Miłosz: Conversations . University Press of Mississippi, 2006, p. 145.
^ “Nobel Prize in Literature 1980” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Martin 2008 , tr. 30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMartin2008 (trợ giúp )
^ “Nobel Prize in Literature 1982” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1989” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 1990” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ "Derek Walcott, The Art of Poetry No. 37" , The Paris Review Winter 1986
^ “Nobel Prize in Literature 1992” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Brockes, Emma (ngày 13 tháng 4 năm 2012). “Toni Morrison: 'I want to feel what I feel. Even if it's not happiness' ” . The Guardian . Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013 .
^ “Nobel Prize in Literature 1993” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Garland, The Oxford Companion to German Literature , p. 302.
^ "The Literary Encyclopedia", Günter Grass (b. 1927) . Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2006.
^ “Nobel Prize in Literature 1999” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ Attridge, Derek (2004). J. M. Coetzee and the Ethics of Reading: Literature in the Event . Chicago: University of Chicago Press. tr. 94 . ISBN 978-0-226-03117-0 .
^ “Nobel Prize in Literature 2003” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008 .
^ “Nobel Prize in Literature 2008” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ Williams 2001 , tr. 32Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWilliams2001 (trợ giúp )
^ “Nobel Prize in Literature 2010” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010 .
^ “The Nobel Peace Prize 1902” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1903” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Hamann, p. 2
^ “The Nobel Peace Prize 1905” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Vought, Hans P. (2004). The Bully Pulpit and the Melting Pot: American Presidents and the Immigrant, 1897-1933 . Macon, Georiga, USA: Mercer University Press. tr. 29 . ISBN 0-86554-8870 .
^ “The Nobel Peace Prize 1906” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1907” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ a b “The Nobel Peace Prize 1909” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1912” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Heckscher (1991), p. 23.
^ “The Nobel Peace Prize 1919” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Robertson, J. M. (2003). History of Freethought in the Nineteenth Century, Part 2 . Kessinger Publishing. tr. 487. ISBN 0-7661-3955-7 .
^ a b “The Nobel Peace Prize 1921” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “Chamberlain, Joseph Austen (CHMN882JA)” . A Cambridge Alumni Database . University of Cambridge.
^ a b “The Nobel Peace Prize 1925” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1926” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “Ferdinand Buisson, un protestant libéral au service de l'école laïque républicaine” . Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Peace Prize 1927” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1930” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ She was baptized a Presbyterian . Her certificate of baptism is from 1888, but she says that she joined the church slightly earlier: Knight, Louise W. (tháng 10 năm 2003). Citizen . University of Pennsylvania Press. tr. 451n46. ISBN 978-0-8122-3747-4 .
^ a b “The Nobel Peace Prize 1931” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Arthur Henderson
^ “The Nobel Peace Prize 1934” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ BBC News: Nobel Peace Prize medal stolen in Newcastle ngày 3 tháng 4 năm 2013, accessed ngày 3 tháng 4 năm 2013
^ “Deutsche Biographie” (bằng tiếng Đức). Deutsche-biographie.de. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013 .
^ “The Nobel Peace Prize 1935” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ HULL, CORDELL
^ Jahn, Gunnar . “Award Ceremony Speech (1945)” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Randall, Improper Bostonian p. 60
^ a b “The Nobel Peace Prize 1946” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ Cracknell & White, 243
^ Jahn, Gunnar . “Award Ceremony Speech (1947)” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011 .
^ Kay, p. 44
^ “The Nobel Peace Prize 1949” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ "Ralph J. Bunche" , Gale Cengage Learning, accessed ngày 15 tháng 11 năm 2012
^ “The Nobel Peace Prize 1950” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ Seaver (1951) pp. 3–9.
^ “The Nobel Peace Prize 1952” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “George Catlett Marshall, General of the Army” . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Peace Prize 1953” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “Pearson, Lester Bowles” . Dictionary of Canadian Biography Online, 1971-1980 (Volume XX) . University of Toronto /Université Laval . 2000. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1957” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1958” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ David Howell, "Baker, Philip John Noel-, Baron Noel-Baker (1889–1982)", Oxford Dictionary of National Biography , Oxford University Press, 2004; online edn, May 2012 ; accessed ngày 7 tháng 12 năm 2014.
^ “The Nobel Peace Prize 1959” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1960” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ Henry P Van Dusen. Dag Hammarskjold: A Biographical Interpretation of Markings Faber and Faber London 1967 p 47.
^ “The Nobel Peace Prize 1961” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1964” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1970” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ Jessup, John E. (1998). An Encyclopedic Dictionary of Conflict and Conflict Resolution, 1945–1996 . Westport, CT: Greenwood Press. tr. 89. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 . – via Questia (cần đăng ký mua)
^ “The Nobel Peace Prize 1971” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ Ronan Fanning (ngày 6 tháng 12 năm 2009) The age of our craven deference is finally over . The Independent.
^ “The Nobel Peace Prize 1974” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1976” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ "Mairead Corrigan Maguire Reflects on Working Toward Peace" Lưu trữ 2015-06-13 tại Wayback Machine . Santa Clara University . Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
^ “Sermon – Some Doubted” . Edgewoodpc.org. ngày 19 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011 .
^ “The Nobel Peace Prize 1979” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “Adofo Pérez Esquivel” . Nobel Prize Committee.
^ “The Nobel Peace Prize 1980” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1982” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1982–Presentation Speech” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2008 .
^ Timothy Garton Ash, Lech Wałęsa Lưu trữ 2013-08-26 tại Wayback Machine , TIME magazine,"The Most Important People of the Century", ngày 13 tháng 4 năm 1998.
^ “The Nobel Peace Prize 1983” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1984” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1987” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 1993” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ Lugan, Bernard (1996). Ces Français qui ont fait l'Afrique du Sud ( The French People Who Made Cộng hòa Nam Phi) . Bartillat. ISBN 2-84100-086-9 .
^ “The Nobel Peace Prize 1996” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ McCrystal, Cal (ngày 4 tháng 9 năm 1994). “Ceasefire: It's all just coming together for the fixer: John Hume risked all when he met Sinn Fein. Now there's talk of a Nobel Peace Prize. Cal McCrystal reports” . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Nobel Peace Prize 1998” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ The Nobel Peace Prize and the... Google Books. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010 .
^ Newsmakers . Google Books. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010 .
^ a b “John Paul II's appeal saved future Korean president from death sentence” . Catholic News Agency. ngày 21 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2012 .
^ “The Nobel Peace Prize 2000” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ Lefevere, Patricia (ngày 11 tháng 12 năm 1998). “Annan: `Peace is never a perfect achievement' – United Nations Secretary General Kofi Annan” . National Catholic Reporter. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 2001” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ Warner, Greg. “Jimmy Carter says he can 'no longer be associated' with the SBC” . Baptist Standard . Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2009 . He said he will remain a deacon and Sunday school teacher at Maranatha Baptist Church in Plains and support the church's recent decision to send half of its missions contributions to the Cooperative Baptist Fellowship.
^ “The Nobel Peace Prize 2002” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ Wangari Maathai – God is on this Mountain Lưu trữ 2014-05-15 tại Wayback Machine , Philip Carr-Gomm blogsite, ngày 19 tháng 10 năm 2011
^ “The Nobel Peace Prize 2004” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 2007” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Nobel Peace Prize 2008” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2008 .
^ Pulliam, Sarah; Olsen, Ted (ngày 23 tháng 1 năm 2008). “Q&A: Barack Obama” . Christianity Today . Carol Stream, IL. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013 .
^ “The Nobel Peace Prize 2009” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009 .
^ "Gov't Rejects Newspaper Story Lưu trữ 2014-05-12 tại Wayback Machine ". The News 2014-05-07. Truy cập 2014-05-09.
^ “The Nobel Peace Prize 2011” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2011 .
^ Leymah Gbowee, Mighty Be Our Powers (New York: Beast Books, 2011), written with Carol Mithers, pp. 80-81 and p. 82.
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1975” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1979” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ Arthur Lewis
^ [3]
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1982” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ Reuben Kyle, From Nashville to the Nobel Prize: The Buchanans of Tennessee [liên kết hỏng ] (Twin Oaks Press, 2012).
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1986” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1988” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ “Oslo Katedralskole - en skole med tradisjoner” . Om skolen (bằng tiếng Na Uy). Oslo katedralskole. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014 .[liên kết hỏng ]
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1989” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ “Biographical Memoirs Home” (PDF) . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập 15 tháng 12 năm 2015 .
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1994” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ From Les Prix Nobel. The Nobel Prizes 1994, Editor Tore Frängsmyr, [Nobel Foundation], Stockholm, 1995
^ William Vickrey - Biographical
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 1996” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ Robert F. Engle III - Biographical
^ a b “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 2003” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2008 .
^ “The story of non-economist Elinor Ostrom” . The Swedish Wire . ngày 9 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2010 .
^ “The Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel 2009” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2009 .
^ CHRISTOPHER A. PISSARIDES
^ “The Prize in Economic Sciences 2010” . Nobel Foundation. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010 .
^ Eugene F. Fama
^ Robert Shiller on Human Traits Essential to Capitalism [liên kết hỏng ]
^ Norwegian Women's Writing 1850–1990 by Janet Garton, Page 125
^ https://www.jewishvirtuallibrary.org/jsource/biography/cori.html
^ Ivinskaya (1978), p 332.
^ Ericson, Edward E. Jr. (October 1985) "Solzhenitsyn – Voice from the Gulag," Eternity , pp. 23–4
Giải thưởng Người đoạt giải theo chủ đề 1 Giải tưởng niệm Nobel (không phải là một trong những giải Nobel ban đầu).