Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Con dấu Tổng thống
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ.
Theo Hiến pháp Hoa Kỳ , Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ , cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức vụ chính trị cao nhất tại Hoa Kỳ. Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh của các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. Kể từ khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi hai của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1951, không ai có thể được bầu làm Tổng thống quá hai nhiệm kỳ[ 1] . Nếu một Tổng thống đương nhiệm qua đời, từ chức hay bị bãi nhiệm, Phó Tổng thống sẽ thay thế. Tổng thống phải ít nhất 35 tuổi, đã từng sống ở Hoa Kỳ trong 14 năm và là công dân Hoa Kỳ.
Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 4 tháng 3 năm 1789. Các nhà lãnh đạo Mỹ trước khi cuộc phê chuẩn này, như Chủ tịch Quốc hội Lục địa sẽ không có trong danh sách[ 2] . Danh sách này không bao gồm bất kỳ quyền tổng thống nào theo Tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ.
Đã có 45 người tuyên thệ nhậm chức tổng thống, và 46 đời tổng thống, vì Grover Cleveland phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ, bởi vậy, danh sách dưới đây bao hàm 46 đời tổng thống nhưng thực chất chỉ là 45 người. Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison [ 3] , Zachary Taylor [ 4] , Warren G. Harding [ 5] , và Franklin D. Roosevelt ), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln [ 6] , James A. Garfield [ 6] [ 7] William McKinley ,[ 8] và John F. Kennedy ) và một từ chức (Richard Nixon )[ 9] .
George Washington , tổng thống đầu tiên, đã được bầu làm Tổng thống vào năm 1789 sau một cuộc bỏ phiếu nhất trí của các đại cử tri đoàn . William Henry Harrison là tổng thống tại nhiệm ngắn nhất với 32 ngày trong năm 1841 . Franklin D. Roosevelt có thời gian làm tổng thống dài nhất với hơn mười hai năm, nhưng đã qua đời ngay vào nhiệm kỳ thứ tư trong năm 1945; ông là tổng thống duy nhất đã phục vụ hơn hai nhiệm kỳ. Một sửa đổi hiến pháp, ảnh hưởng đến những Tổng thống sau Harry S. Truman , đã được thông qua để hạn chế số nhiệm kỳ một người có thể được bầu làm Tổng thống. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. Warren Harding là người đầu tiên được bầu sau khi phụ nữ được quyền bỏ phiếu vào năm 1920 . Năm Tổng thống - John Quincy Adams , Rutherford B. Hayes , Benjamin Harrison , George W. Bush và Donald Trump - không đủ phiếu phổ thông khi bầu cử nhưng vẫn thắng cử. Bush và Trump sau đó đã tái đắc cử với đa số phiếu phổ thông. John F. Kennedy là tổng thống đầu tiên là tín hữu Công giáo La Mã , và Barack Obama là tổng thống gốc Phi đầu tiên.[ 10]
Joe Biden là đương kim Tổng thống, nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021.
Danh sách Tổng thống
Đảng
Không đảng (1)
Đảng Liên bang (1)
Đảng Dân chủ Cộng hòa (4)
Đảng Cộng hòa Quốc gia (1)
Đảng Dân chủ (16)
Đảng Whig (4)
Đảng Cộng hòa (19)
Đảng Liên hiệp Quốc gia (2)[ 11]
Tổng thống tân cử
Thứ tự
Chân dung
Tổng thống tân cử(Năm sinh – Năm mất)
Nhiệm kỳ
Đảng
Bầu cử
Phó Tổng thống tân cử
47
Donald Trump (sinh 1946)
Sẽ nhậm chức 20 tháng 1 năm 2025
Cộng hoà
2024
JD Vance
Dòng thời gian
Các cựu Tổng thống còn sống
Tính đến 1 tháng 11 năm 2024 , có 5 cựu Tổng thống còn sống. Cựu Tổng thống còn sống cao tuổi nhất là Jimmy Carter , trẻ tuổi nhất là Barack Obama và cựu Tổng thống qua đời gần đây nhất là George H. W. Bush vào ngày 30 tháng 11 năm 2018 ở tuổi 94. Dưới đây là danh sách các cựu Tổng thống còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:
Xem thêm
Tham khảo
^ “The Constitution: Amendments 11–27” . U.S. National Archives & Records Administration . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008 .
^ “Excerpts from "Forgotten Presidents" – The Patriots Handbook, by George Grant” . Harrold.org. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011 .
^ Cleaves, Freeman (1939). Old Tippecanoe: William Henry Harrison and His Time . C. Scribner's Sons. tr. 152.
^ Ingersoll, Jared. “Death of the President” . University of Virginia's Miller Center of Public Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010 .
^ Russell, Francis (1962). The Shadow of Blooming Grove – Warren G. Harding in His Times . Easton Press. tr. 591. ISBN 0070543380 .
^ a b Martin, Paul "Lincoln's Missing Bodyguard" Lưu trữ 2013-12-29 tại Wayback Machine , Smithsonian Magazine , ngày 8 tháng 4 năm 2010, Retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2010
^ Donald (1996) , p. 597.
^ “Big Ben Parker and President McKinley's Assassination” . Math.buffalo.edu. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011 .
^ “Nixon Resigns” . The Washington Post . Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008 .
^ “Obama wins historic US election” . BBC. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008 .
^ Có một số tổng thống tham gia hai đảng trong hai thời gian khác nhau
^ Các đời tổng thống được đánh số thứ tự theo nhiệm kỳ không bị gián đoạn của cùng một người. Ví dụ, George Washington đã phục vụ hai nhiệm kỳ liên tiếp và được tính là đời tổng thống đầu tiên (không phải nhiệm kỳ thứ nhất và nhiệm kỳ thứ hai). Sau khi đời tổng thống thứ 37, Richard Nixon từ chức, Gerald Ford trở thành đời tổng thống thứ 38 mặc dù ông chỉ phục vụ hết phần còn lại trong nhiệm kỳ thứ hai của Nixon và chưa bao giờ được bầu vào chức tổng thống theo đúng nghĩa của mình. Grover Cleveland vừa là đời tổng thống thứ 22 vừa là đời tổng thống thứ 24 vì hai nhiệm kỳ của ông không liên tiếp. Một phó tổng thống tạm thời trở thành quyền tổng thống theo Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ sẽ không được tính vì tổng thống vẫn còn tại chức trong thời gian đó.
^ The White House (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “Biography of George Washington” . Whitehouse.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George Washington – no Political Party – 1st President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George Washington (February 22, 1732 – December 14, 1799)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ Thay vì nhậm chức vào ngày 04 tháng 3 năm 1789, lễ nhậm chức nhiệm kỳ đầu tiên của George Washington đã bị hoãn lại 57 ngày (1 tháng 27 ngày) đến 30 tháng 4 năm 1789, bởi vì Quốc hội Mỹ vẫn chưa đạt được sự thống nhất một số đại biểu.
^ “George Washington's views on political parties in America | Washington Times Communities” . Communities.washingtontimes.com. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013 .
^ “Biography of John Adams” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Adams (October 30, 1735 – July 4, 1826)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Thomas Jefferson” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Thomas Jefferson – Democratic-Republican Party – 3rd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Thomas Jefferson (April 13, 1743 – July 4, 1826)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of James Madison” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Madison – Democratic-Republican Party – 4th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Madison (March 16, 1751 – June 28, 1836)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b c d e f g h i j k Qua đời khi đang giữ chức.
^ a b c d e f g h i j Trước khi phê chuẩn Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1967, không có luật cho người giữ chức vụ Phó Tổng thống khi chức vụ đó bị trống. Richard Nixon là tổng thống đầu tiên thực hiện theo quy định của Tu chính án thứ 25 khi ông đã được phép bổ nhiệm Gerald Ford làm Phó Tổng thóng. Ford sau này trở thành tổng thống thứ hai đã được phép bổ nhiệm Nelson Rockefeller làm Phó Tổng thống của ông.
^ “Biography of James Madison” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Monroe – Democratic-Republican Party – 5th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Monroe (April 28, 1758 – July 4, 1831)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of John Quincy Adams” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Quincy Adams – Federalist, Democratic-Republican, National Republican, WHIG Party – 6th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Quincy Adams (July 11, 1767 – February 23, 1848)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Andrew Jackson” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Andrew Jackson – Democratic-Republican Party – 7th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Andrew Jackson (March 15, 1767 – June; 8, 1845)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b c Từ chức.
^ “Biography of Martin Van Buren” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Martin Van Buren – Democratic-Republican, Democratic, and Free Soil Party – 8th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Martin Van Buren (December 5, 1782 – July 24, 1862)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b c Sau đó tìm cách tái ứng cử tổng thống nhiệm kỳ không liên tiếp
^ “Biography of William Henry Harrison” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William Henry Harrison – WHIG Party – 9th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William Henry Harrison (February 9, 1773 – April 4, 1841)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of John Tyler” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Tyler – No Party – 10th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John Tyler (March 29, 1790 – January 18, 1862)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ Từng là đảng viên đảng Dân chủ và liên danh với William H. Harrison và ứng cử phó tổng thống cho đảng Whig, nhưng sau đó tranh cãi với những người lãnh đạo đảng Whig và bị khai trừ ra khỏi đảng năm 1841.
^ “Biography of James K. Polk” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James K. Polk – Democratic Party – 11th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James K. Polk (November 2, 1795 – June 15, 1849)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Zachary Taylor” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Zachary Taylor – WHIG Party – 12th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Zachary Taylor (November 24, 1784 – July 9, 1850)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Millard Fillmore” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Millard Filmore – WHIG Party – 13th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Millard Fillmore (January 7, 1800 – March 8, 1874)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Franklin Pierce” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Franklin Pierce – Democratic Party – 14th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Franklin Pierce (November 23, 1804 – October 8, 1869)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of James Buchanan” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Buchanan – Democratic Party – 15th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James Buchanan (April 23, 1791 – June 1, 1868)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Abraham Lincoln” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Abraham Lincoln – Republic, National Union Party – 16th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Abraham Lincoln (February 12, 1809 – April 15, 1865)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b c d Bị ám sát.
^ a b Abraham Lincoln thuộc đảng Cộng hòa và Andrew Johnson thuộc đảng Dân chủ hai người liên danh tranh cử năm 1864 với cương vị là ứng cử viên đảng Liên hiệp Quốc gia.
^ “Biography of Andrew Johnson” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Andrew Johnson – National Union Party – 17th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Andrew Johnson (December 29, 1808 – July 31, 1875)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Ulysses S. Grant” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Ulysses S. Grant – National Union Party – 18th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Ulysses S. Grant (April 27, 1822 – July 23, 1885)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Rutherford B. Hayes” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Rutherford B. Hayes – Republican Party – 19th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Rutherford B. Hayes (October 4, 1822 – January 17, 1893)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of James Garfield” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James A. Garfield – Republican Party – 20th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “James A. Garfield (November 19, 1831 – September 18, 1881)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Chester A. Arthur” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Chester A. Arthur – Republican Party – 21st President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Chester A. Arthur (October 5, 1829 – November 18, 1886)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b “Biography of Grover Cleveland” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b “Grover Cleveland – Democratic Party – 22nd and 24th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ a b “Grover Cleveland (March 18, 1837 – June 24, 1908)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Benjamin Harrison” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Benjamin Harrison – Republican Party – 23rd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Benjamin Harrison (August 20, 1833 – March 13, 1901)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of William McKinley” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William McKinley – Republican Party – 25th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William McKinley (January 29, 1843 – September 14, 1901)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Theodore Roosevelt” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Theodore Roosevelt – Republican, Bull Moose Party – 26th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Theodore Roosevelt (October 27, 1858 – January 6, 1919)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of William Howard Taft” . Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William Howard Taft – Republican Party – 27th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “William Howard Taft (September 15, 1857 – March 8, 1930)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Woodrow Wilson” . Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Woodrow Wilson – Democratic Party – 28th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Woodrow Wilson (December 28, 1856 – February 3, 1924)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Warren G. Harding” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Warren G. Harding – Republican Party – 29th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Warren G. Harding (November 2, 1865 – August 2, 1923)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Calvin Coolidge” . Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Calvin Coolidge – Republican Party – 30th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Calvin Coolidge (July 4, 1872 – January 5, 1933)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Herbert Hoover” . Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Herbert Hoover – Republican Party – 31st President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Hebert Hoover (August 10, 1874 – October 20, 1964)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Franklin D. Roosevelt” . Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Franklin D. Roosevelt – Democratic Party – 32nd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Franklin D. Roosevelt (January 30, 1882 – April 12, 1945)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Harry S. Truman” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Harry S. Truman – Democratic Party – 33rd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Harry S. Truman (May 8, 1884 – December 26, 1972)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Dwight D. Eisenhower” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Dwight D. Eisenhower – Republican Party – 34th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Dwight D. Eisenhower (October 14, 1890 – March 28, 1969)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of John F. Kennedy” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John F. Kennedy – Democratic Party – 35th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Lyndon B. Johnson” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Lyndon B. Johnson – Democratic Party – 36th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Lyndon B. Johnson (August 27, 1908 – January 22, 1973)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Richard M. Nixon” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Richard M. Nixon – Republican Party – 37th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Richard M. Nixon (January 9, 1913 – April 22, 1994)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Gerald R. Ford” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Gerald Ford – Republican Party – 38th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Gerald R. Ford (July 14, 1913 – December 26, 2006)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of James Carter” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Jimmy Carter – Democratic Party – 39th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Jimmy Carter (October 1, 1924 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Ronald Reagan” . Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Ronald Reagan – Republican Party – 40th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Ronald Reagan (February 6, 1911 – June 5, 2004)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of George H. W. Bush” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George Bush – Republican Party – 41st President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George Bush (June 12, 1924 – November 30, 2018)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of William J. Clinton” . Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Bill Clinton – Democratic Party – 42nd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Bill Clinton (August 19, 1946 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of George W. Bush” . Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George W. Bush – Republican Party – 43rd President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “George W. Bush (July 6, 1946 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Barack Obama” . Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009 .
^ “Barack Obama – Democratic Party – 44th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Barack Obama (August 4, 1961 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009 .
^ “Biography of Donald Trump” . Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017 .
^ “Donald Trump – Republican Party – 45th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017 .
^ “Donald J. Trump (June 14, 1946 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017 .
^ “Biography of Joe Biden” . Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021 .
^ “Joe Biden – Democratic Party – 46th President – American Presidents” . History . Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021 .
^ “Joseph Biden (November 20, 1942 –)” . American Presidents: Life Portrait . C-SPAN . Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021 .
Liên kết ngoài