Eredivisie 2023–24 là mùa giải thứ 68 của Eredivisie , giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan . Giải bắt đầu vào ngày 11 tháng 8 năm 2023 và kết thúc vào ngày 19 tháng 5 năm 2024. PSV Eindhoven đã phá kỷ lục ghi nhiều điểm nhất trong một mùa giải Eredivisie với 91 điểm, vượt qua 89 điểm của Ajax trong mùa giải 1997-98.
Kể từ khi Hà Lan thăng hạng từ vị trí thứ bảy lên vị trí thứ sáu trong bảng xếp hạng hệ số hiệp hội UEFA vào cuối mùa giải 2022–23, ba đội bóng đứng đầu giải giờ đây đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League (đội vô địch và á quân được vào thẳng vòng bảng, đội xếp thứ ba được vào vòng loại thứ ba). Đội vô địch KNVB Cup đủ điều kiện tham dự vòng bảng UEFA Europa League trong khi đội xếp thứ tư đủ điều kiện tham dự vòng sơ loại thứ hai UEFA Europa League và các đội đứng từ thứ năm đến thứ tám đủ điều kiện tham dự vòng play-off UEFA Europa Conference League .[ 2] [ 3]
Các đội bóng
Heracles Almelo , PEC Zwolle và Almere City đã được thăng hạng từ Eerste Divisie 2022–23 . Heracles Almelo và PEC Zwolle đều được thăng hạng sau một năm vắng bóng còn Almere City là lần đầu tiên trong lịch sử lên chơi tại Eredivisie .
Sau 23 năm thi đấu ở Eredivisie, FC Groningen bị xuống hạng Eerste Divisie, cùng với SC Cambuur sau hai năm và FC Emmen sau một năm.
Vị trí của các đội Eredivisie 2023–24
Sân vận động
Số đội theo tỉnh
Nhân sự và trang phục
Câu lạc bộ
Chủ tịch
Huấn luyện viên
Đội trưởng
Nhà sản xuất trang phục
Nhà tài trợ áo (ngực)
Nhà tài trợ áo (lưng)
Nhà tài trợ áo (tay áo)
Nhà tài trợ quần
Ajax
Jan van Halst
John van 't Schip
Steven Bergwijn
Adidas
Ziggo
Ziggo Sport
Curaçao
Không có
Almere City
John Bes
Alex Pastoor
Sherel Floranus
Craft
OneCasino,[ 4] Promo LED Systems
Kroonenberg Group, MASCOT Workwear
eFulfilment Europe
Không có
AZ
René Neelissen
Maarten Martens
Bruno Martins Indi
Nike
Kansino
Elfi Vastgoed
Cavallaro Napoli
Không có
Excelsior
Bob de Lange
Marinus Dijkhuizen
Stijn van Gassel
Quick
DSW Zorgverzekeraar
CARU Containers, DSW Zorgverzekeraar
CARU Containers
CARU Containers
Feyenoord
Dennis te Kloese
Arne Slot
Gernot Trauner
Castore [ 5]
EuroParcs
Prijsvrij
TOTO Nederlandse Loterij
Không có
Fortuna Sittard
Işıtan Gün
Danny Buijs
Ivo Pinto
Robey [ 6]
BetCity
Winkelhart sittard
Không có
Không có
Go Ahead Eagles
Jan Willem van Dop
René Hake
Bas Kuipers
Stanno
Betnation[ 7] Vierhouten Group
Validsign, DGS Processing Solutions
Looox, Contrall
Vierhouten Group, Loodgietersbedrijf M.Kramer
SC Heerenveen
Ferry de Haan
Kees van Wonderen
Sven van Beek
Macron
Ausnutria
MASCOT Workwear , Effektief
TOTO Nederlandse Loterij
Veolia
Heracles Almelo
Bart Haverland
Erwin van de Looi
Justin Hoogma
Acerbis
Asito
Asito
Kans voor een Kind
Asito
NEC
Ron van Oijen
Rogier Meijer
Lasse Schöne
Robey [ 8]
KlokGroep
NasWerkt
Không có
GX Software
PEC Zwolle
Erik van der Ham
Johnny Jansen [ 9]
Bram van Polen
Adidas [ 10]
Circus.nl Sport & Casino [ 11]
Molecaten
VDK Groep
Quades
PSV
Marcel Brands
Peter Bosz
Luuk de Jong
Puma
Metropoolregio Brainport Eindhoven /Philips (trận đấu của UEFA)
GoodHabitz
TOTO Nederlandse Loterij
Không có
RKC Waalwijk
Peter Konijnenburg
Henk Fraser
Michiel Kramer
Stanno
Willy Naessens , JM van Delft & zn
Mandemakers, Van Mossel
TOTO Nederlandse Loterij
DAS Bouwsystemen
Sparta Rotterdam
Leo Ruijs
Jeroen Rijsdijk
Bart Vriends
Robey
De Goudse Verzekeringen, D&S Group
Blue10, VNOM
TOTO Nederlandse Loterij, BICT Groep
Toll Global Forwarding, Trofi Pack
Twente
Paul van der Kraan
Joseph Oosting
Robin Pröpper
Castore [ 12]
Elektramat[ 13]
ThermoSolutions BV
TOTO Nederlandse Loterij, Taurus Corporate Finance
Elektramat
Utrecht
Thijs van Es
Ron Jans
Nick Viergever
Castore [ 14]
T-Mobile (đến 5/9/2023)/Odido (từ 5/9/2023)[ 15]
Không có
U4U
Dassy
Vitesse
Henk Parren
Edward Sturing
Marco van Ginkel
Robey [ 16]
BetCity[ 17]
50+ mobiel
Burgers' Zoo , Clean Mat Trucks
SMB Willems
Volendam
bỏ trống
Regillio Simons
Xavier Mbuyamba
Robey
BetCity, Metafa Holland
Keukenloods, Timbo Afrika
Podobrace
Bevela, Dakluik van Gorter
Thay đổi huấn luyện viên
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng
Nguồn:
Eredivisie Quy tắc xếp hạng:
Mùa giải đang diễn ra : 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái;
Cuối mùa giải : 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)
(C) Vô địch;
(O) Thắng play-off;
(R) Xuống hạng;
(W) Vô địch
Cúp KNVB 2023–24.
Ghi chú:
^ Đội vô địch Cúp KNVB 2023–24 đủ điều kiện tham dự vòng đấu hạng Europa League . Vì đội vô địch cúp (Feyenoord ) đã đủ điều kiện tham dự Champions League dựa trên thứ hạng trong giải vô địch nên suất tham dự Europa League này được chuyển cho đội xếp thứ tư.
^ Vitesse đã bị trừ 18 điểm vì vi phạm các yêu cầu về giấy phép do KNVB ban hành.[ 18]
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội ╲ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Ajax 2 5 4 5 6 9 10 11 13 15 11 12 8 8 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 5 5 5 5 5 Almere City 16 15 18 17 17 18 16 15 14 14 9 11 13 15 16 14 12 13 14 12 13 11 13 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 AZ 1 1 3 3 3 2 2 2 2 2 3 4 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Excelsior 6 6 8 12 11 7 5 5 6 7 7 7 9 10 12 12 15 9 11 14 15 15 15 15 15 15 16 16 16 15 15 16 16 16 Feyenoord 9 12 7 4 4 4 4 4 3 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Fortuna 10 8 9 9 5 8 9 9 12 11 14 9 12 11 9 10 11 12 10 10 12 13 12 11 10 9 10 10 10 11 12 11 11 10 Go Ahead 18 9 14 11 10 6 8 6 5 5 5 5 5 5 6 6 7 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 8 9 8 9 9 Heerenveen 4 4 6 8 12 13 14 14 16 10 13 10 7 7 8 9 9 11 12 13 11 12 10 9 9 11 11 11 11 10 10 10 10 11 Heracles 17 11 10 7 9 10 7 8 8 8 10 13 10 12 14 15 14 15 15 15 14 14 14 14 14 14 14 13 13 14 14 14 14 14 NEC 11 13 11 13 13 11 11 10 10 12 12 14 14 16 10 8 8 7 7 7 7 7 7 7 6 6 6 6 5 6 6 6 6 6 PEC Zwolle 13 14 12 10 8 12 12 13 9 9 8 8 11 9 11 11 10 10 9 8 8 10 11 13 13 13 13 14 14 13 11 12 12 12 PSV 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Waalwijk 14 17 17 18 16 14 15 16 11 13 15 16 15 13 15 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 15 15 15 16 16 15 15 15 Sparta 7 7 5 6 7 5 6 7 7 6 6 6 6 6 7 7 6 8 8 9 10 8 9 10 11 10 9 9 9 9 8 9 8 8 Twente 3 2 2 2 2 3 3 3 4 3 4 3 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Utrecht 15 18 15 16 15 16 17 18 17 18 17 15 16 14 13 13 13 14 13 11 9 9 8 8 8 8 8 8 8 7 7 7 7 7 Vitesse 8 10 13 14 14 15 13 12 15 16 18 18 18 18 17 18 17 18 18 18 18 18 17 17 17 17 17 17 18 18 18 18 18 18 Volendam 12 16 16 15 18 17 18 17 18 17 16 17 17 17 18 17 18 17 17 17 17 17 18 18 18 18 18 18 17 17 17 17 17 17
Kết quả
Tỷ số
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 19/5/2024. Nguồn:
Flashscore Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Bảng thắng bại
T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
() = Trận đấu bị hoãn
(T), (H), (B) = Trận đấu bù với kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 6 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 6 và trước vòng 7.
Đội
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đội
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Đội
Ajax
T
H
()
H
B
B
()
B
B
B (T)
T
H
T
T (T)
T
H
T
Ajax
T
T
H
B
H
B
T
H
H
T
H
B
T
H
T
T
H
Ajax
Almere
B
B
B
B
H
B
T
T
H
H
T
H
B
B
B
T
T
Almere
H
B
T
H
T
B
H
H
H
H
H
H
B
B
H
B
B
Almere
AZ
T
T
()
T
T
T (H)
T
T
T
()
H
B
T
H (B)
T
B
B
AZ
H
H
B
H
T
T
H
T
T
T
B
B
T
T
T
T
H
AZ
Excelsior
T
H
H
B
H
T
T
H
B
B
H
H
B
H
B
H
B
Excelsior
T
H
B
B
B
B
B
B
H
B
B
B
T
H
B
T
B
Excelsior
Feyenoord
H
H
T
T
T
T
T
T
T
B
T
T
T
B
T
T
H
Feyenoord
T
H
T
T
T
T
H
T
T
T
H
T
T
T
T
T
T
Feyenoord
Fortuna
H
T
H
H
T
B
B
B
B
H
B
T
B
T
T
B
B
Fortuna
H
T
H
B
B
T
T
H
T
B
H
B
B
B
H
H
H
Fortuna
Go Ahead
B
T
()
T
H
T (B)
B
T
H
H
T
T
H
B
B
H
B
Go Ahead
T
H
T
H
T
B
T
B
B
T
H
H
B
B
H
B
T
Go Ahead
Heerenveen
T
T
B
B
B
B
B
H
B
T
B
T
T
T
B
B
H
Heerenveen
B
H
H
T
B
T
T
B
B
H
H
B
T
B
H
B
B
Heerenveen
Heracles
B
T
()
T
B
H (H)
T
B
H
B
B
B
T
B
B
B
T
Heracles
H
B
B
T
B
B
H
B
T
B
T
T
B
B
B
B
H
Heracles
NEC
B
B
T
H
B
T
B
H
H
()
H
H
H
B (T)
T
T
H
NEC
T
H
T
B
H
T
T
T
B
T
H
T
H
B
T
B
T
NEC
PEC Zwolle
B
B
T
T
H
B
B
B
T
H
T
B
B
T
B
H
H
PEC Zwolle
H
T
T
H
B
B
B
H
B
B
B
T
H
T
B
H
B
PEC Zwolle
PSV
T
T
()
T
T
T (T)
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
PSV
H
T
H
T
T
T
H
T
T
B
T
T
T
T
T
H
T
PSV
Waalwijk
B
B
B
B
T
T
()
B
T
B
B
B
T
H (B)
B
H
B
Waalwijk
B
H
B
T
B
B
B
T
H
H
H
B
B
H
T
H
B
Waalwijk
Sparta
T
H
T
H
B
T
B
B
H
T
B
T
B
T
B
H
T
Sparta
B
H
B
B
T
B
H
B
H
T
T
B
T
T
B
T
T
Sparta
Twente
T
T
()
T
T
B (T)
T
T
H
T
H
H
B
T
T
H
T
Twente
B
H
T
T
B
T
T
T
B
T
H
T
B
T
B
T
T
Twente
Utrecht
B
B
B
B
T
B
B
B
T
H
H
H
T
H
T
H
H
Utrecht
H
H
T
T
T
T
B
H
T
B
T
T
T
H
T
B
H
Utrecht
Vitesse
T
B
()
B
B
B (B)
T
H
B
H
B
B
B
B
T
B
H
Vitesse
B
B
B
B
H
T
B
B
H
B
B
B
B
T
B
T
H
Vitesse
Volendam
B
B
()
B
B
H
B
T
B
T (B)
H
B
B
B
B
T
B
Volendam
H
B
B
B
H
B
B
H
B
H
H
T
B
B
B
B
B
Volendam
Đội
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Đội
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Đội
Trận Ajax - Feyenoord V6 diễn ra trong 2 ngày 24 và 27/9/2023.
Play-off giải đấu châu Âu
Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2 )
Sơ đồ
Bán kết
Chung kết
Play-off trụ hạng/thăng hạng
Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2 )
Vòng đầu tiên
NAC Breda thắng chung cuộc 8–1.
Emmen thắng chung cuộc 3–2.
ADO Den Haag thắng chung cuộc 5–4.
Bán kết
NAC Breda thắng chung cuộc 4–1.
Excelsior thắng chung cuộc 9–2.
Chung kết
NAC Breda thắng chung cuộc 7–6 và lên hạng Eredivisie còn Excelsior xuống hạng Eerste Divisie .
Thống kê
Ghi bàn hàng đầu
Tính đến ngày 19/5/2024 [ 19]
Hat-trick
H (= Home) - Sân nhà
A (= Away) - Sân khách
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Đối đầu với
Tỷ số
Ngày
Santiago Giménez
Feyenoord
Ajax
4–0 (A)
Vòng 6 ngày 27/9/2023*
Vangelis Pavlidis
AZ
Heerenveen
3–0 (H)
Vòng 9 ngày 21/10/2023
Hirving Lozano
PSV Eindhoven
Ajax
5–2 (H)
Vòng 10 ngày 29/10/2023
Santiago Giménez
Feyenoord
Excelsior
4–2 (A)
Vòng 13 ngày 25/11/2023
Mohamed Sankoh
Heracles
Almere City
5–0 (A)
Vòng 13 ngày 26/11/2023
Ferdy Druijf
PEC Zwolle
Volendam
5–0 (A)
Vòng 14 ngày 2/12/2023
Luuk de Jong
PSV Eindhoven
Excelsior
3–1 (H)
Vòng 17 ngày 14/1/2024
Taylor Booth
Utrecht
Volendam
4–2 (H)
Vòng 20 ngày 4/2/2024
Luuk de Jong
PSV Eindhoven
PEC Zwolle
7–1 (A)
Vòng 23 ngày 24/2/2024
Kaj Sierhuis
Fortuna Sittard
Excelsior
5–2 (H)
Vòng 24 ngày 3/2/2024
David Min
RKC Waalwijk
Heracles
5–0 (A)
Vòng 32 ngày 5/5/2024
Steven Bergwijn
Ajax
Almere City
3–0 (H)
Vòng 33 ngày 12/5/2024
Sem Steijn
Twente
Volendam
7–2 (H)
(*) Trận đấu giữa chủ nhà Ajax và Feyenoord diễn ra vào ngày 24/9/2023. Trong hiệp 1 đội Feyenoord dẫn trước 3–0, trong đó có 2 bàn thắng của Santiago Giménez. Đến đầu hiệp 2 thì cổ động viên của Ajax gây náo loạn trên sân vận động nên trận đấu phải tạm dừng. Ngày 27/9/2023 trận đấu được tiếp tục diễn ra trên sân vận động không có khán giả và Giménez đã ghi thêm 1 bàn thắng tạo ra hat-trick.
Kiến tạo hàng đầu
Tính đến ngày 19/5/2024 [ 20]
Số trận giữ sạch lưới
Tính đến ngày 19/5/2024 [ 21]
Kỷ luật
Cầu thủ
Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 10
Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1
Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 70
Nhận ít thẻ vàng nhất: 31
Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 5
Nhận ít thẻ đỏ nhất: 1
Giải thưởng
Giải thưởng hàng tháng
Đội hình của tháng
- Tháng 8: Ivor Pandur (Fortuna Sittard); Sugawara Yukinari (AZ), Lutsharel Geertruida (Feyenoord), Jorrel Hato (Ajax), Bas Kuipers (Go Ahead Eagles); Mats Wieffer (Feyenoord), Michal Sadílek (Twente); Tobias Lauritsen (Sparta Rotterdam), Nikolas Agrafiotis (Excelsior), Yorbe Vertessen (PSV); Vangelis Pavlidis (AZ).
- Tháng 9: Jeffrey de Lange (Go Ahead Eagles); Youri Regeer (Twente), Dávid Hancko (Feyenoord), Riechedly Bazoer (AZ), Sugawara Yukinari (AZ); Joey Veerman (PSV), Jordy Clasie (AZ); Noa Lang (PSV), Santiago Giménez (Feyenoord), Luuk de Jong (PSV), Sem Steijn (Twente).
- Tháng 10: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara Yukinari (AZ), Geertruida (Feyenoord]), Benamar (Volendam), Regeer (Twente); Brouwers (Heerenveen), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Giménez (Feyenoord), Ugalde (Twente); Pavlidis (AZ).
- Tháng 11: De Lange (Go Ahead Eagles); Teze (PSV), Vriends (Sparta Rotterdam), Ramalho (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Timber (Feyenoord), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Willumsson (Go Ahead Eagles), Bergwijn (Ajax); Ogawa (NEC).
- Tháng 12: Barkas (Utrecht); Geertruida (Feyenoord), Boscagli (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Tahirović (Ajax), Oukili (RKC Waalwijk); Tavşan (NEC), Steijn (Twente), Druijf (PEC Zwolle); Brobbey (Ajax), Pavlidis (AZ).
- Tháng 1: Unnerstall (Twente); Dest (PSV), Nuytinck (NEC), Siovas (Fortuna Sittard), Geertruida (Feyenoord); Boussaid (Utrecht), Tahirović (Ajax), Berghuis (Ajax), Hlynsson (Ajax); De Jong (PSV Eindhoven), Brobbey (Ajax).
- Tháng 2: Schendelaar (PEC Zwolle); Geertruida (Feyenoord), Pröpper (Twente), Hancko (Feyenoord), Dest (PSV); Wieffer (Feyenoord), Schouten (PSV), Proper (NEC), Van Bommel (AZ); De Jong (PSV), Van Amersfoort (Heerenveen).
- Tháng 3: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara (AZ), Goes (AZ), Bazoer (AZ), Köhlert (SC Heerenveen); Özyakup (Fortuna Sittard), Clement (Sparta Rotterdam); Mijnans (AZ), Verschueren (Sparta Rotterdam), Vlap (Twente); Sierhuis (Fortuna Sittard).
- Tháng 4: Backhaus (Volendam); Mauro Júnior (PSV), Hancko (Feyenoord), Boscagli (PSV), Teze (PSV); Tillman (PSV), Veerman (PSV), Kjølø (Twente), Bakayoko (PSV); Lammers (Utrecht), De Jong (PSV).
- Tháng 5: Vaessen (RKC Waalwijk); Zagré (Excelsior), Hancko (Feyenoord), Trauner (Feyenoord), Geertruida (Feyenoord); Steijn (Twente), Schouten (PSV Eindhoven), Chery (NEC); Bergwijn (Ajax), Pavlidis (AZ), Kacper Kozłowski (Vitesse).
Cầu thủ xuất sắc nhất năm: Luuk de Jong (PSV Eindhoven)
Cầu thủ tài năng của năm: Johan Bakayoko (PSV Eindhoven)
Bàn thắng của năm: Igor Paixão (Feyenoord) trong trận đấu trên sân nhà ngày 31/03/2024, Feyenoord – Utrecht: 4–2.
Tham khảo
Liên kết ngoài