Giải vô địch bóng đá hạng nhất quốc gia 2011 - Cúp Tôn Hoa Sen (theo tên nhà tài trợ) diễn ra từ 20 tháng 1 đến 20 tháng 8 năm 2011.[1]
Thay đổi trước mùa giải
Danh sách các đội có sự thay đổi so với mùa 2010:
- ^[a] Xi măng Xuân Thành Hà Tĩnh mua lại suất thăng hạng của Hoà Phát V&V, chuyển địa bàn vào Thành phố Hồ Chí Minh và đổi tên thành Sài Gòn Xuân Thành[2].
Thay đổi tên gọi
So với mùa giải trước, một số câu lạc bộ thay đổi nhà tài trợ nên thay đổi tên gọi:
Các đội bóng
Vị trí các Câu lạc bộ bóng đá hạng nhất 2011
Câu lạc bộ
|
Địa điểm
|
Sân nhà
|
Sức chứa
|
Huấn luyện viên
|
An Giang
|
Long Xuyên
|
Sân vận động Long Xuyên
|
10,000
|
Nhan Thiện Nhân
|
SQC Bình Định
|
Qui Nhơn
|
Sân vận động Quy Nhơn
|
25,000
|
Phan Tôn Quyền
|
TDC Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Sân vận động Gò Đậu
|
18,250
|
Nguyễn Minh Dũng
|
XSKT Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
Sân vận động Cần Thơ
|
50,000
|
Huỳnh Ngọc San
|
Đồng Nai Berjaya
|
Biên Hòa
|
Sân vận động Đồng Nai
|
5,000
|
Trần Bình Sự
|
CLB Hà Nội
|
Hà Nội
|
Sân vận động Hàng Đẫy
|
22,500
|
Hoàng Văn Phúc
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sân vận động Thống Nhất
|
25,000
|
Vjeran Simunić
|
Huda Huế
|
Huế
|
Sân vận động Tự Do
|
20,000
|
Nguyễn Đức Dũng
|
Kienlongbank Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
sân vận động Rạch Giá
|
10 000
|
Lại Hồng Vân
|
Mikado Nam Định
|
Nam Định
|
Sân vận động Thiên Trường
|
30,000
|
Nguyễn Ngọc Hảo
|
Sài Gòn Xuân Thành
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sân vận động Thống Nhất
|
25,000
|
Lư Đình Tuấn
|
BH Thái Sơn Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Sân vận động Tam Kỳ
|
15,624
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Than Quảng Ninh
|
Hạ Long
|
Sân vận động Lam Sơn
|
5,000
|
Đinh Cao Nghĩa
|
XM Fico Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
Sân vận động Tây Ninh
|
20,000
|
Phạm Anh Tuấn
|
Cầu thủ ngoại binh và nhập tịch
Bảng xếp hạng
Nguồn:
VFFQuy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch;
(P) Thăng hạng;
(R) Xuống hạng
Lịch thi đấu và kết quả chi tiết
Nguồn: Vietnamese First Division
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Tóm tắt giải đấu
Thông tin nhân sự
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
|
---|
|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Giải đấu quốc gia | |
---|
Cúp quốc gia | |
---|
Giải đấu giao hữu | |
---|
Giải đấu khác | |
---|
Giải thưởng | |
---|
Kình địch | Câu lạc bộ | |
---|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
|
---|
Lịch sử | |
---|
|
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2024–25 | |
---|
Mùa giải | |
---|
Giải đấu | |
---|
Số liệu thống kê và giải thưởng | |
---|
Giải đấu liên kết | |
---|
Nhạc hiệu | |
---|
|