School 2013 (tiếng Hàn : 학교 2013 ; Hanja : 學校2013 ; Romaja : Hak-gyo 2013 ) là bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2012 với sự có mặt của diễn viên Jang Nara , Choi Daniel , Lee Jong-suk và Park Se-young .[ 2] [ 3] [ 4] [ 5] Bộ phim thanh thiếu niên mô tả các cuộc đấu tranh và những tình huống khó xử của các thanh niên Hàn Quốc thời nay, chẳng hạn như bị bắt nạt , sinh viên tự tử , bạo lực học đường , làm cho mối quan hệ thầy-trò ngày càng tệ đi, vấn đề gia sư và một số vấn đề thực tế khác ở trường học, tất cả đã được thu nhỏ trong lớp học của trường trung học Seung Ri.[ 6] [ 7] [ 8] [ 9]
Đây là phần 5 của bộ phim "School " của KBS từ năm 1999.[ 10] Bộ phim được phát sóng trên KBS2 từ 3 tháng 12 năm 2012 đến 28 tháng 1 năm 2013 vào Thứ hai và thứ ba lúc 21:55 cho 16 tập.
Diễn viên
Giáo viên[ 11]
Jang Nara trong vai Jung In-jae, giáo viên chủ nhiệm[ 12] [ 13]
Choi Daniel trong vai Kang Se-chan, cựu giảng viên hang đầu[ 14] [ 15]
Uhm Hyo-sup trong vai Uhm Dae-woong "Uhm Force", giáo viên Toán
Park Hae-mi trong vai Im Jung-soo, hiệu trưởng
Lee Han-wi trong vai Woo Soo-chul, phó hiệu trưởng
Oh Young-shil trong vai Yoo Nan-hee, giáo viên GDCD
Yoon Joo-sang trong vai Jo Bong-soo, giáo viên Thể dục
Kwon Nam-hee trong vai Kwon Nam-hee
Kim Yun-ah trong vai Kim Yun-ah
Lee Won-suk trong vai Kim Dae-soo
Học sinh[ 16]
Lee Jong-suk trong vai Go Nam-soon[ 17]
Park Se-young trong vai Song Ha-Gyeong
Ryu Hyoyoung trong vai Lee Kang-joo
Kim Woo-bin trong vai Park Heung-soo
Gil Eun-hye trong vai Gil Eun Hye
Kwak Jung-wook trong vai Oh Jung-ho
Choi Chang-yub trong vai Kim Min-ki
Kim Young-choon trong vai Byun Ki-duk
Kim Dong-suk trong vai Kim Dong-suk
Jun Soo-jin trong vai Gye Na-ri
Kim Chang-hwan trong vai Han Young-woo
Lee Ji Hoon trong vai Lee Ji-hoon
Lee Yi-kyung trong vai Lee Yi-kyung
Jung Yun-joo
Ahn Ji-hyun trong vai Ahn Ji-hyun
Kim Dani [ 18]
Ratings
Trong bảng dưới đây, số màu xanh thể hiện đạt tỉ lệ xem thấp nhất còn màu đỏ thể hiện đạt tỉ lệ xem cao nhất.
Tập #
Ngày lên sóng
Trung bình tỉ lệ khán giả
TNmS Ratings[ 19]
AGB Nielsen[ 20]
Toàn quốc
Vùng thủ đô Seoul
Toàn quốc
Vùng thủ đô Seoul
1
3 tháng 12 năm 2012
8.2%
8.6%
8.0%
8.6%
2
4 tháng 12 năm 2012
10.0%
10.9%
8.2%
8.2%
3
10 tháng 12 năm 2012
11.5%
12.7%
10.8%
11.8%
4
11 tháng 12 năm 2012
10.4%
10.8%
8.9%
9.4%
5
17 tháng 12 năm 2012
12.9%
13.5%
9.8%
10.7%
6
18 tháng 12 năm 2012
12.9%
14.2%
11.5%
12.7%
7
24 tháng 12 năm 2012
11.7%
12.1%
10.2%
11.1%
8
25 tháng 12 năm 2012
14.8%
16.5%
12.9%
14.3%
9
1 tháng 1 năm 2013
15.7%
16.3%
15.2%
16.8%
10
7 tháng 1 năm 2013
14.7%
15.1%
13.1%
14.6%
11
8 tháng 1 năm 2013
16.3%
18.0%
15.8%
17.3%
12
14 tháng 1 năm 2013
16.1%
17.3%
14.5%
16.4%
13
15 tháng 1 năm 2013
17.1%
18.3%
15.5%
17.3%
14
21 tháng 1 năm 2013
15.1%
15.9%
14.0%
16.1%
15
22 tháng 1 năm 2013
15.3%
16.2%
15.7%
17.3%
16
28 tháng 1 năm 2013
16.0%
17.1%
15.0%
17.0%
Trung bình
13.7%
14.6%
12.4%
13.7%
Đặc biệt
29 tháng 1 năm 2013
12.7%
13.3%
11.5%
12.7%
Giải thưởng và đề cử
Phát sóng quốc tế
School 2013 được phát sóng tại Nhật Bản trên kênh truyền hình cáp KNTV từ 3 tháng 12 năm 2012 tới 28 tháng 1 năm 2013.[ 21]
Được phát sóng tại Thái Lan trên kênh Workpoint TV bắt đầu từ ngày 6 tháng 7 năm 2015.[ 22]
Tham khảo
^ Jun, Ji-young (ngày 20 tháng 12 năm 2012). “The Image Aesthetics Between "Realism" and "Sensibility" ” . KBS Global . Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013 .
^ Jeon, Ji-young (ngày 23 tháng 11 năm 2012). “Distinctive Posters in Three Sets Released” . KBS Global . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Lee, Tae-ho (ngày 2 tháng 11 năm 2012). “Actors in KBS School Hold 1st Script Reading Session” . 10Asia . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Ho, Stewart (ngày 2 tháng 11 năm 2012). “School Holds First Script Reading As Entire Cast Gathers” . enewsWorld . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 . [liên kết hỏng ]
^ Ho, Stewart (ngày 15 tháng 11 năm 2012). “School 2013 Holds Gosa Ceremony To Ensure Success and Good Health” . enewsWorld . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 . [liên kết hỏng ]
^ “Anticipation for the New "Real" School Report” . KBS Global . ngày 28 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Oh, Jean (ngày 29 tháng 11 năm 2012). “Fifth School series too close for comfort?” . The Korea Herald . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Lee, In-kyung (ngày 2 tháng 12 năm 2012). “Why School 2013 is Going to be Worth the Wait” . enewsWorld . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Jeon, Su-mi (ngày 4 tháng 12 năm 2012). “School 2013 Shows the Ugly Side of Today's Schools” . enewsWorld . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 . [liên kết hỏng ]
^ Ho, Stewart (ngày 5 tháng 11 năm 2012). “School 2013 Set As Official Title and Releases Group Poster of the Students” . enewsWorld . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Jeon, Ji-young (ngày 22 tháng 11 năm 2012). “Biographies of Realistic High School Teachers” . KBS Global . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Jeon, Ji-young (ngày 30 tháng 11 năm 2012). “Jang Nara's Cute Wish for School 2013's Success” . KBS Global . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Hong, Grace Danbi (ngày 8 tháng 11 năm 2012). “Jang Nara Flawlessly Pulls Off a School Uniform” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Choi, Eun-hwa (ngày 16 tháng 11 năm 2012). “Choi Daniel to Act as Capitalistic Teacher in ′School 2013′” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ “Choi Daniel Films Extravagant First Day at the Office” . KBS Global . ngày 27 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Jeon, Ji-young (ngày 3 tháng 12 năm 2012). “Unique and Diverse Characters of Future Stars Add Fun” . KBS Global . Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Jeon, Su-mi (ngày 7 tháng 11 năm 2012). “Lee Jong Seok Featured in New Stills for School 2013 ” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ Ho, Stewart (ngày 7 tháng 11 năm 2012). “T-ara's Dani Joins 5Dolls' Hyoyoung in Cast of School 2013 ” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012 .
^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2012 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2012 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “KNTV ドラマ ゆれながら咲く花” . 8 tháng 3 năm 2014. Truy cập 12 tháng 8 năm 2016 .
^ “วัยรุ่นวัยรุนแรง - ไฮสคูล 2013 โรงเรียนหัวใจใส - เกาหลี” . oknation.net . ngày 2 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015 . tiếng Thái : ภาษาไทย
Liên kết ngoài