Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Jeolla Nam

Tỉnh Jeolla Nam
전라남도
—  Tỉnh  —
Chuyển tự tiếng Hàn
 • Hangul
 • Hanja
 • McCune‑ReischauerChŏllanam-do
 • Revised RomanizationJeollanam-do
Hiệu kỳ của Tỉnh Jeolla Nam
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Tỉnh Jeolla Nam
Biểu trưng
Vị trí của Tỉnh Jeolla Nam
Tỉnh Jeolla Nam trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Jeolla Nam
Tỉnh Jeolla Nam
Quốc giaHàn Quốc
VùngHonam
Thủ phủMuan
Phân khu5 thành phố; 17 huyện
Chính quyền
 • Người quản lýPark Joon-yung
Diện tích
 • Tổng cộng12.247 km2 (4,729 mi2)
Thứ hạng diện tích3rd
Dân số (2018)
 • Tổng cộng1.916.012
 • Thứ hạng6th
 • Mật độ160/km2 (410/mi2)
Biểu tượng đô thị
 • HoaCamellia Japonica
 • CâyGinkgo
 • ChimStreptopelia Orientalis
Múi giờUTC+9
Mã ISO 3166KR-46
Thành phố kết nghĩaThượng Hải
Tiếng địa phươngJeolla
Websitejeonnam.go.kr (tiếng Anh)
Toàn La Nam Đạo
Hanja
全羅南道
Hán-ViệtToàn La Nam Đạo

Jeollanam-do (phiên âm Hán Việt: Toàn La Nam Đạo) là một tỉnh nằm ở phía Tây Nam của Hàn Quốc. Thủ phủ của tỉnh là Muan. Gwangju nằm trong tỉnh về mặt địa lý nhưng là một thành phố trực thuộc Trung ương không thuộc tỉnh về mặt hành chính.

Địa lý

Jeollanam-do là một phần của vùng Honam và có phía Tây giáp Hoàng Hải, phía Bắc giáp tỉnh Jeollabuk-do, phía Nam giáp eo biển Jeju và phía Tây giáp tỉnh Gyeongsangnam-do. Có khoảng 2000 hòn đảo dọc theo bờ biển, 3/4 số đảo không có người ở. Các sản phẩm từ biển, đặc biệt từ nuôi trồng hàu và tảo biển, là những sản phẩm hàng đầu ở Hàn Quốc.

Phân cấp hành chính

Jeollanam-do được chia thành 5 thành phố (si) và 17 huyện (gun). Dưới đây là danh sách từng tên trong tiếng Anh, hangul, và hanja.

Bản đồ # Tên Hangul Hanja Dân số (2012)[1]
Thành phố
1 Yeosu 여수시 麗水市 296,479
2 Mokpo 목포시 木浦市 247,207
3 Suncheon 순천시 順天市 270,274
4 Gwangyang 광양시 光陽市 144,129
5 Naju 나주시 羅州市 93,237
Huyện
6 Muan 무안군 務安郡 71,294
7 Haenam 해남군 海南郡 81 321
8 Goheung 고흥군 高興郡 76,118
9 Hwasun 화순군 和順郡 70,757
10 Yeongam 영암군 靈巖郡 64,596
11 Yeonggwang 영광군 靈光郡 58,026
12 Wando 완도군 莞島郡 54 867
13 Damyang 담양군 潭陽郡 48,329
14 Boseong 보성군 寶城郡 49,940
15 Jangseong 장성군 長城郡 47,231
16 Jangheung 장흥군 長興郡 42,643
17 Gangjin 강진군 康津郡 41,160
18 Sinan 신안군 新安郡 46,007
19 Hampyeong 함평군 咸平郡 37,528
20 Jindo 진도군 珍島郡 34,486
21 Gokseong 곡성군 谷城郡 32,896
22 Gurye 구례군 求禮郡 27,765

Tôn giáo

Tôn giáo ở Jeolla Nam (2005)[2]

  Không tôn giáo (53.4%)
  Tin Lành (21.8%)
  Phật giáo (16.1%)

Theo điều tra dân số năm 2005, dân số của Jeolla Nam 30.5% theo Kitô giáo (21.8% Tin Lành và 8.7% Công giáo) và 16.1% theo Phật giáo. 53.4% dân số phần lớn không theo tôn giáo hoặc theo chủ nghĩa Muism và các tôn giáo bản địa khác.

Tham khảo

  1. ^ “Statistics”. South Jeolla Province. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ “2005 Census - Religion Results”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2015.
Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya