Khai cuộc (cờ tướng)
Khai cuộc cờ tướng là hình thức phát triển các quân trong Cờ tướng trong những nước đi đầu tiên, bố trí các quân cờ vào những vị trí tốt để bắt đầu cuộc chiến. Có 23 nước biến trong nước đi đầu tiên và nước biến được sử dụng nhiều nhất đó là Trung pháo (Pháo đầu). Tổng quanTrong khai cuộc cờ tướng có 23 biến ở nước đi đầu tiên (Tiên thủ cuộc), có ba ký hiệu để phân loại những nước đi thông dụng:
Tên các biến: 1, P2-5 (Trung pháo, Pháo đầu) ! 2, B7.1 (Tiên nhân chỉ lộ, Tiến binh cuộc) ! 3, T3.5 (Phi tượng cuộc, Khởi tượng cuộc) ! 4, M2.3 (Khởi mã cuộc) ! 5, P2-6 (Quá cung pháo) ! 6, P2-4 (Sĩ giác pháo) ! 7, P2-7 (Kim câu pháo, Quá cung liễm pháo) * 8, M8.9 (Mã biên cuộc) * 9, P2.2 (Tuần hà pháo) * 10, P2-1 (Pháo biên cuộc) * 11, S4.5 (Thượng sĩ cuộc, Khởi sĩ cuộc) * 12, B9.1 (Tốt biên cuộc) * 13, P2-3 (Tốt để pháo) * 14, P2.4 (Quá hà pháo) * 15, P2/1 (Thụt Pháo Cuộc) * (là một nhánh cùng hệ với Quy Bối Pháo, Thiên Phong Pháo) 16, P2.1 (Điệp pháo cuộc, Cao Pháo Cuộc) ? 17, P2.3 (Kỵ hà pháo) ? 18, T7.9 (Tượng biên cuộc) ? (nước mở màn này có thể biến hóa thành trận Trầm cung mã) 19, B5.1 (Trung binh cuộc, Tốt đầu cuộc) ? 20, X1.2 (Thiệt hoạt cao xa) ? 21, Tg5.1 (Thượng tướng cuộc) ? 22, X1.1 (Thiết hoạt xa) ? 23, P2.7 (Phế Pháo Cuộc) ?
1. Hệ thống khai cuộc pháo đầu1. Pháo đầu đối bình phong mã1. Trung pháo quá hà xa đối bình phong mã hiện đại
2. Pháo đầu tiến tam binh đối bình phong mã cổ điển
3. Trung pháo quá hà xa đối bình phong mã lưỡng đầu xà
4. Pháo đầu tiến thất binh đối bình phong mã hữu tam bộ hổ1. X2.6 ! 2. X2.4 * 2. Pháo đầu đối phản cung mã1. Pháo đầu tiến tam binh đối phản cung mã1. B3.1 ! 2. X9.1 ! 3. T7.5 ! 4. T3.5 ! 5. P2-1 * 6. S4.5 * 2. Pháo đầu đối phản cung mã tiến thất binh sớm1. P2/1 ! 2. T3.5 * 3. Pháo đầu đối nghịch phản cung mã1. X9-8 ! 2. M2.3 ! 3. B3.1 ? 3. Pháo đầu đối thuận pháo1. Trung pháo trực xa đối thuận pháo1. X9.1 ! 2. B7.1 ! 3. M2.3 ! 4. P2-4 ! 5. M2.1 ! 6. P2-3 * 7. B3.1 * 8. S4.5 * 9. S6.5 * 10. X9-8 ? 4. Pháo đầu đối nghịch pháo1. Trung pháo đối nghịch pháo1. M2.3 ! 2. M8.7 ! 3. M8.9 * 4. P8-6 ? 5. P8-7 ? 2. Trung pháo đối bán đồ nghịch pháo1. M2.3 ! 2. X1.1 * 3. P8-7 ? 5. Pháo đầu đối phi tượng1. Pháo đầu đối hữu tượng1. X9.1 ! 2. M8.7 ! 3. M8.9 ! 4. B9.1 * 5. M2.4 * 6. M2.3 ? 7. S4.5 ? 8. P8-7 ? 9. P8-6 ? 2. Pháo đầu đối tả tượng1. M8.6 ! 2. M2.3 ! 3. M8.7 ! 4. P2-3 * 5. P2-4 * 6. B3.1 ? 7. M2.1 ? 8. X9.1 ? 9. M8.9 ? 6. Pháo đầu đối thượng sĩ1. Pháo đầu đối hữu sĩ1. P8-4 ! 2. B7.1 ! 3. M8.7 ! 4. P8-5 * 5. T3.5 * 6. P8-7 * 7. P8-3 ? 8. P8-6 ? 9. M2.3 ? 10. B3.1 ? 11. M8.9 ? 12. M2.1 ? 2. Pháo đầu đối tả sĩ1. P8-4 ! 2. P2-4 * 3. P8-5 * 4. M8.7 * 5. P8-6 ? 6. P2-6 ? 7. Pháo đầu đối điệp pháo1. Pháo đầu đối tả pháo điệp1. P2-8 ! 2. P2-6 ? 3. B9.1 ? 2. Pháo đầu đối hữu pháo điệp1. P8-4 ! 2. P8-3 ! 3. P8-1 * 4. P8-6 ? 5. P8-7 ? 8. Khác1. Pháo đầu đối tam bộ hổ2. Pháo đầu đối uyên ương pháo3. Pháo đầu đối đơn đề mã4. Pháo đầu đối tuần hà pháo5. Pháo đầu đối quy bối pháo6. Pháo đầu đối thiên phong pháo7. Pháo đầu đối binh để pháo8. Pháo đầu đối hồ điệp mã9. Pháo đầu đối không đầu pháo2. Hệ thống khai cuộc không pháo đầu1. B7.1 (Tiên nhân chỉ lộ)2. T3.5 (Phi tượng cuộc)3. M2.3 (Khởi mã cuộc)4. P2-6 (Quá cung pháo)5. P2-4 (Sĩ giác pháo)6. Khác1. Khởi mã biên2. Kim câu pháo (Quá cung liễm pháo)3. Thượng sĩ cuộc4. Tốt biên cuộc5. Binh để pháo6. Khởi pháo biên7. Tuần hà pháo8. Quá hà pháo9. Thiết hoạt xa10. Phi tượng biên (Trầm cung mã)Xem thêmTham khảoLiên kết ngoài
|