Minamioguni (南小国町, Minamioguni-machi?) là thị trấn thuộc huyện Aso, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.750 người và mật độ dân số là 32 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 115,9 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Minamioguni, Kumamoto
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
18.8 (65.8)
|
22.7 (72.9)
|
24.6 (76.3)
|
30.1 (86.2)
|
32.5 (90.5)
|
33.4 (92.1)
|
36.1 (97.0)
|
36.5 (97.7)
|
33.7 (92.7)
|
31.4 (88.5)
|
25.5 (77.9)
|
21.7 (71.1)
|
36.5 (97.7)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
7.6 (45.7)
|
9.6 (49.3)
|
13.5 (56.3)
|
19.2 (66.6)
|
23.9 (75.0)
|
25.8 (78.4)
|
29.4 (84.9)
|
30.5 (86.9)
|
26.9 (80.4)
|
21.8 (71.2)
|
16.0 (60.8)
|
10.0 (50.0)
|
19.5 (67.1)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
1.8 (35.2)
|
3.2 (37.8)
|
6.8 (44.2)
|
12.0 (53.6)
|
16.9 (62.4)
|
20.5 (68.9)
|
24.2 (75.6)
|
24.5 (76.1)
|
20.9 (69.6)
|
14.8 (58.6)
|
9.0 (48.2)
|
3.6 (38.5)
|
13.2 (55.7)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−2.8 (27.0)
|
−2.1 (28.2)
|
0.9 (33.6)
|
5.3 (41.5)
|
10.7 (51.3)
|
16.2 (61.2)
|
20.3 (68.5)
|
20.3 (68.5)
|
16.3 (61.3)
|
9.4 (48.9)
|
3.5 (38.3)
|
−1.3 (29.7)
|
8.1 (46.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−12.9 (8.8)
|
−13.8 (7.2)
|
−8.9 (16.0)
|
−5.1 (22.8)
|
−0.6 (30.9)
|
5.0 (41.0)
|
10.1 (50.2)
|
12.5 (54.5)
|
2.9 (37.2)
|
−2.4 (27.7)
|
−5.4 (22.3)
|
−9.7 (14.5)
|
−13.8 (7.2)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
73.8 (2.91)
|
107.6 (4.24)
|
161.8 (6.37)
|
165.8 (6.53)
|
197.5 (7.78)
|
518.2 (20.40)
|
490.5 (19.31)
|
235.0 (9.25)
|
206.0 (8.11)
|
102.0 (4.02)
|
92.8 (3.65)
|
70.7 (2.78)
|
2.421,5 (95.33)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
8.4
|
9.5
|
12.1
|
11.1
|
10.7
|
15.5
|
15.6
|
12.6
|
10.9
|
8.3
|
8.5
|
8.3
|
131.5
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
111.8
|
120.9
|
148.8
|
168.0
|
175.3
|
107.8
|
135.9
|
156.7
|
131.7
|
159.7
|
135.8
|
118.2
|
1.672,6
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo