Naganuma (長沼町, Naganuma-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.289 người và mật độ dân số là 61 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 168,36 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Naganuma, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
7.1 (44.8)
|
8.6 (47.5)
|
16.9 (62.4)
|
25.0 (77.0)
|
31.2 (88.2)
|
31.4 (88.5)
|
35.0 (95.0)
|
35.2 (95.4)
|
31.1 (88.0)
|
25.2 (77.4)
|
20.5 (68.9)
|
14.1 (57.4)
|
35.2 (95.4)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−1.9 (28.6)
|
−0.9 (30.4)
|
3.4 (38.1)
|
10.7 (51.3)
|
16.7 (62.1)
|
20.6 (69.1)
|
24.1 (75.4)
|
25.5 (77.9)
|
22.3 (72.1)
|
15.8 (60.4)
|
8.0 (46.4)
|
0.7 (33.3)
|
12.1 (53.8)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−6.2 (20.8)
|
−5.3 (22.5)
|
−0.7 (30.7)
|
5.8 (42.4)
|
11.4 (52.5)
|
15.6 (60.1)
|
19.5 (67.1)
|
21.0 (69.8)
|
17.3 (63.1)
|
10.7 (51.3)
|
3.8 (38.8)
|
−3.1 (26.4)
|
7.5 (45.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−11.7 (10.9)
|
−11.1 (12.0)
|
−5.4 (22.3)
|
1.1 (34.0)
|
6.9 (44.4)
|
11.8 (53.2)
|
16.3 (61.3)
|
17.5 (63.5)
|
12.7 (54.9)
|
5.7 (42.3)
|
−0.4 (31.3)
|
−7.8 (18.0)
|
3.0 (37.4)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−25.9 (−14.6)
|
−28.7 (−19.7)
|
−22.6 (−8.7)
|
−9.9 (14.2)
|
−1.5 (29.3)
|
3.7 (38.7)
|
8.3 (46.9)
|
9.0 (48.2)
|
2.1 (35.8)
|
−3.7 (25.3)
|
−14.9 (5.2)
|
−22.0 (−7.6)
|
−28.7 (−19.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
59.8 (2.35)
|
50.3 (1.98)
|
47.1 (1.85)
|
49.8 (1.96)
|
81.4 (3.20)
|
77.4 (3.05)
|
111.1 (4.37)
|
152.5 (6.00)
|
132.7 (5.22)
|
97.5 (3.84)
|
80.4 (3.17)
|
68.6 (2.70)
|
1.003,9 (39.52)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
14.9
|
13.3
|
11.6
|
9.7
|
10.7
|
8.6
|
10.0
|
11.0
|
11.2
|
11.9
|
13.4
|
14.7
|
142.5
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
91.5
|
107.9
|
156.6
|
164.7
|
185.8
|
157.1
|
141.8
|
147.7
|
158.8
|
145.3
|
105.5
|
85.2
|
1.647,7
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Tham khảo