Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Ngân sách

Ngân sách hay ngân quỹ (tiếng Anh và tiếng Pháp đều là: Budget) nói chung là một danh sách tất cả các chi phí và doanh thu theo kế hoạch. Đây là một kế hoạch cho tiết kiệm và chi tiêu.[1]

Ngân sách là một khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô, trong đó sử dụng dòng ngân sách để minh họa cho sự đánh đổi giữa hai hoặc nhiều hàng hoá. Trong điều kiện khác, ngân sách là một kế hoạch tổ chức được nêu trong các điều khoản tiền tệ.

Tóm lại, mục đích của ngân sách là để:

  • Cung cấp những dự đoán về các khoản thu và chi, có nghĩa là xây dựng một mô hình kinh doanh của chúng ta như thế nào để có thể thực hiện về tài chính, có nghĩa rằng nếu có chiến lược nhất định thì các sự kiện và kế hoạch được thực hiện.
  • Kích hoạt các hoạt động tài chính thực tế của doanh nghiệp được đo với dự báo.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ arthur Sullivan & Steven M. Sheffrin (2003). Economics: Principles in action. Upper Saddle River, New Jersey 07458: Prentice Hall. tr. 502. ISBN 0-13-063085-3. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya