Pedionomus torquatus
Pedionomus torquatus là một loài chim trong họ Pedionomidae.[2] Bị đe dọaQuần thể chỉ từ 250 đến 999 cá thể, bị đe dọa bởi việc canh tác ở các đồng cỏ bản địa ngày càng có xu hướng tăng. Thuốc trừ sâu để kiểm soát châu chấu có thể giết chết loài chim này, trực tiếp hoặc gián tiếp gây ảnh hưởng thông qua chuỗi thức ăn. Bị tiêu diệt của cáo và các loài bản địa ở khu vực, cháy rừng, thợ săn, biến đổi khí hậu và các điều kiện khắc nghiệt như hạn hán và lũ lụt gây cản trở việc phục hồi quần thể. Bảo tồnXây dựng và thực hiện chiến lược chăn nuôi nhốt. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý chăn thả cho gia súc, giảm thiểu và nếu có thể thì ngăn chặn việc trồng trọt và làm mất đi các khu vực quan trọng của môi trường sống của Pedionomus torquatus. Chú thích
Tham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve