Phần mở rộng tên tập tinPhần mở rộng tên tập tin hay phần mở rộng tên tệp hay phần mở rộng tên file (tiếng Anh: Filename extension) hay còn gọi là "đuôi" của tập tin, là một định danh được chỉ định bằng một hậu tố (suffix) của tên một tập tin máy tính. Phần mở rộng chỉ ra đặc tính của nội dung hoặc mục đích sử dụng tập tin. Phần mở rộng tên tập tin thường được phân cách từ tên tập tin với một dấu chấm (period), nhưng trong một số hệ thống nó được tách ra bởi các dấu trống (space) [1][2]. Một số hệ thống tập tin đặt phần mở rộng tên tập tin như là một đặc tính của hệ thống đó, và có thể hạn chế độ dài và định dạng của phần mở rộng [3], trong khi một số khác coi phần mở rộng tên tập tin là một phần của tên tập tin mà không có sự khác biệt đặc biệt.[4] Tham khảo
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phần mở rộng tên tập tin. Liên kết ngoài |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve