Phần tử nghịch đảoTrong đại số trừu tượng, khái niệm phần tử nghịch đảo được khái quát hóa từ khái niệm cộng số đối liên quan đến phép cộng, và một sự đối ứng liên quan đến phép nhân. Trực giác về phần tử này là một phần tử có thể "lùi lại" hiệu ứng của việc kết hợp một phần tử với một phần tử khác. Mặc dù định nghĩa chính xác của một phần tử nghịch đảo thay đổi tùy thuộc vào cấu trúc đại số liên quan, những định nghĩa này trùng khớp nhau trong một nhóm toán học. Một phần tử có một phần tử nghịch đảo được gọi là một phần tử khả nghịch. Một phần tử không có phần tử nghịch đảo được gọi là một phần tử bất khả nghịch. Ví dụ
Sách tham khảo
Tham khảoInformation related to Phần tử nghịch đảo |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve