Quá khứ
Quá khứ là một thuật ngữ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước. Đối lập với hiện tại và tương lai. Khái niệm về quá khứ bắt nguồn từ việc con người nhận thức tính tuyến tính của thời gian, quá khứ được xem xét thông qua trí nhớ và hồi tưởng. Sau khi phát minh ra ngôn ngữ, con người đã bắt đầu việc lưu trữ quá khứ. Quá khứ là đối tượng của nhiều lĩnh vực như lịch sử học, khảo cổ học, khảo cổ thiên văn học, niên đại, địa chất, lịch sử địa chất, ngôn ngữ học lịch sử, pháp luật, bản thể học, cổ sinh vật học, cổ thực vật học, khảo cổ thực vật học, cổ địa lý học, cổ khí hậu học, và vũ trụ học. Đọc thêm
Tham khảo |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve