Quản trị viên hệ thống
Quản trị viên hệ thống, hay sysadmin (tiếng Anh: system administrator), là người chịu trách nhiệm bảo trì, cấu hình và vận hành đáng tin cậy của hệ thống máy tính; đặc biệt là máy tính nhiều người dùng, chẳng hạn như máy chủ. Quản trị viên hệ thống tìm cách đảm bảo rằng thời gian hoạt động, hiệu suất, tài nguyên và bảo mật của máy tính họ quản lý đáp ứng nhu cầu của người dùng, không vượt quá ngân sách đã đặt ra khi thực hiện. Để đáp ứng những nhu cầu này, quản trị viên hệ thống có thể mua, cài đặt hoặc nâng cấp các thành phần và phần mềm máy tính; cung cấp tự động hóa thường xuyên; duy trì chính sách bảo mật; khắc phục sự cố; đào tạo hoặc giám sát nhân viên; hoặc cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án. Các lĩnh vực liên quanXem thêmTham khảoĐọc thêm
Information related to Quản trị viên hệ thống |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve