Rubidi perchlorat
Rubidi perchlorat Danh pháp IUPAC Rubidium perchlorate Tên khác Perchloric acid rubidium salt, Rubidium chlorate(VII), Rubidii perchloras (lat.) Nhận dạng Số CAS 13510-42-4 PubChem 23673707 Số EINECS 236-840-1 Ảnh Jmol -3D ảnh SMILES InChI
1S/CH2O3.2Rb/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
ChemSpider 145966 Thuộc tính Công thức phân tử RbClO4 [ 1] Khối lượng mol 184.918 g/mol Bề ngoài tinh thể trong suốt Khối lượng riêng 2.878 g/cm³ 2.71 g/cm³ over 279 °C Điểm nóng chảy 281 °C (554 K; 538 °F) Điểm sôi 600 °C (873 K; 1.112 °F) (phân hủy) Độ hòa tan trong nướcxem bảng Tích số tan , K sp 3×10−3 [ 2] Các nguy hiểm NFPA 704
Ký hiệu GHS [ 3] Báo hiệu GHS Warning Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H272 , H302 , H315 , H319 , H332 , H335 Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210 , P220 , P221 , P261 , P264 , P270 , P271 , P280 , P301+P312 , P302+P352 , P304+P312 , P304+P340 , P305+P351+P338 , P312 , P321 , P330 , P332+P313 , P337+P313 , P362 , P370+P378 , P403+P233 , P405
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Rubidi perchlorat (công thức hóa học : RbClO4 ), là muối perchlorat của rubidi . Nó là một chất oxy hóa mạnh như tất cả các hợp chất perchlorat khác.
Tổng hợp và tính chất
Rubidi perchlorat có thể thu được thông qua việc đun nóng dung dịch rubidi chlorat [ 4] :
2RbClO 3 → RbClO4 + RbCl + O2
Khi đun nóng, nó phân hủy thành rubidi chloride và khí oxy [ 5] :
RbClO4 → RbCl + 2O2
Bảng độ tan của rubidi perchlorat trong nước [ 3] :
Nhiệt độ (°C)
0
8.5
14
20
25
50
70
99
Độ hòa tan (g/100 ml)
1.09
0.59
0.767
0.999
1.30
3.442
6.72
17.39
Tham khảo
^ “Rubidium perchlorate” . Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021 .
^ John Rumble (18 tháng 6 năm 2018). CRC Handbook of Chemistry and Physics (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 99). CRC Press. tr. 5 -189. ISBN 1138561630 .
^ a b F. Brezina, J. Mollin, R. Pastorek, Z. Sindelar. Chemicke tabulky anorganickych sloucenin (Chemical tables of inorganic compounds ). SNTL, 1986.
^ Abegg, R.; Auerbach, F. (1908). Handbuch der anorganischen Chemie . 2 . S. Hirzel. tr. 431.
^ d' Ans, Jean; Lax, Ellen (1997). Taschenbuch für Chemiker und Physiker. 3. Elemente, anorganische Verbindungen und Materialien, Minerale . 3 (ấn bản thứ 4). Berlin: Springer. tr. 686. ISBN 3-540-60035-3 . OCLC 312750698 .
Liên kết ngoài