Sáng Tạo Doanh 2020 (tiếng Trung : 创造营2020 ; bính âm : Chuàngzàoyíng 2020 ), chính thức được biết đến với tên CHUANG 2020 , là một chương trình sống còn tuyển chọn nhóm nhạc nữ của Trung Quốc, được công chiếu trên Tencent Video vào ngày 2 tháng 5 năm 2020.[ 1] [ 2] Đây là phiên bản thứ ba của loạt chương trình Produce 101 phiên bản Trung.[ 3] Bảy thành viên cuối cùng được ra mắt với tư cách là thành viên của BonBon Girls 303 (Thiếu nữ kẹo cứng 303).
Huấn luyện viên
Huấn luyện viên chính
Huấn luyện viên đặc biệt
Thí sinh
Phân loại màu
Top 7 của tuần
Thoát khỏi bị loại
Bị loại trong tập 4 (công bố xếp hạng lần đầu)
Bị loại trong tập 5
Bị loại trong tập 7 (công bố xếp hạng lần hai)
Bị loại trong tập 9 (công bố xếp hạng lần ba)
Bị loại trong tập 10 (công bố xếp hạng chung kết)
Rời khỏi chương trình
Thành viên của BonBon Girls 303
Công ty
Tên
Đánh giá lớp
Xếp hạng
1
2
Tập 1
Tập 3
Tập 4
Tập 5
Tập 6
Tập 7
Tập 8
Tập 9
Tập 10
#
#
#
#
#
#
#
#
#
Thực tập sinh tự do
Lý Thừa Tịch
(李丞汐)
B
(Main)
C
(Dự bị)
59
77
75
(Reserve)
75
(Reserve)
Đã bị loại
1CM Lingyu Entertainment
(1CM领誉)
Tất Thiểu Nham
(毕少岩)
C
(Dự bị)
C
(Dự bị)
43
61
78
Đã bị loại
Love Survive
(爱声存)
Trần Nhu Băng
(陈柔冰)
F
(Back Seat)
C
(Dự bị)
51
80
85
Đã bị loại
White Media
(白色系)
Trần Hân Diệp
(陈欣叶)
F
(Back Seat)
B
(Main)
40
55
72
Đã bị loại
Bates MeThinks
(达意美施)
Lạp Na
(拉娜)
C
(Dự bị)
B
(Main)
27
29
43
13
17
26
22
22
Đã bị loại
Danmu Culture
(蛋木文化)
Trọng Phi Phi[ 6]
(仲菲菲)
F
(Back Seat)
C
(Dự bị)
44
49
47
31
37
34
26
27
Đã bị loại
One Entertaintment
(缔壹娱乐)
Mạnh Hoan
(孟欢)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
61
52
56
Đã bị loại
Ngô Hiểu Ngưng
(吴晓凝)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
65
93
93
Đã bị loại
Vu Dương Tử
(于扬子)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
75
60
24
40
48
50
Đã bị loại
Dư Tử Ngư
(余子鱼)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
70
59
35
43
50
52
Đã bị loại
Gonna Star Media
(光视传媒)
Vương Lệ Na
(王丽娜)
B
(Main)
F
(Back Seat)
35
47
54
48
51
51
Đã bị loại
Gramarie Entertainment
(果然娱乐)
Khương Trinh Vũ
(姜贞羽)
A
(Priority)
A
(Priority)
8
6
6
10
9
9
Rời khỏi chương trình[ 7]
Hot Idol
(好好榜样)
Khang Tịch
(康汐)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
37
39
28
19
30
28
34
33
Đã bị loại
Lưu Tá Ninh [ 8]
(刘些宁)
A
(Priority)
C
(Reserve)
3
4
5
5
6
6
6
7
6
Lưu Vũ Lộ
(刘雨露)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
45
45
42
56
56
56
Đã bị loại
Phan Tiểu Tuyết
(潘小雪)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
87
82
79
Đã bị loại
BG Talent
(黑金计划)
Sử Nhuế Y
(史芮伊)
C
(Reserve)
F
(Back Seat)
57
37
39
53
54
55
Đã bị loại
Hey Hou Media
(嘿吼传媒)
Chung Hân
(钟欣)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
66
42
15
50
41
36
Đã bị loại
Hoa Sách Ảnh Thị
(华策影业)
Lý Giai Khiết
(李佳洁)
F
(Back Seat)
B
(Main)
79
88
88
Đã bị loại
Huayi Brothers
(华谊兄弟聚星)
Biện Tạp
(卞卡)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
41
44
31
54
53
53
Đã bị loại
Đinh Thi Dư
(丁诗妤)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
69
64
67
Đã bị loại
Hoàng Nhược Nguyên
(黄若元)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
82
94
96
Đã bị loại
Văn Tiệp
(文婕)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
73
76
69
Đã bị loại
Tạ An Thi
(谢安诗)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
89
97
97
Đã bị loại
Hoa Ảnh Nghệ Tinh
(华影艺星)
Nene /Trịnh Nãi Hinh
(郑乃馨)
A
(Priority)
B
(Main)
4
3
3
3
2
2
7
5
5
Gia Hành Thiên Hạ
(嘉行传媒)
Ngao Tâm Nghi
(敖心仪)
F
(Back Seat)
A
(Priority)
11
15
17
42
44
37
Đã bị loại
Thôi Văn Mỹ Tú
(崔文美秀)
F
(Back Seat)
B
(Main)
50
48
36
51
52
48
Đã bị loại
Phùng Uyển Hạ
(冯琬贺)
F
(Back Seat)
B
(Main)
72
46
16
30
33
40
Đã bị loại
Lưu Mộng
(刘梦)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
10
13
13
20
20
20
10
15
14
Điền Kinh Phàm
(田京凡)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
39
43
52
16
18
27
20
19
Đã bị loại
Vương Nghệ Cẩn
(王艺瑾)
F
(Back Seat)
B
(Main)
7
7
7
7
7
7
2
3
3
Truyền thông Tân Hòa
(津禾传媒)
Ngũ Nhã Lộ
(伍雅露)
B
(Main)
C
(Reserve)
48
38
29
28
19
17
8
11
15
Le Teng Performing Arts
(乐腾演艺)
Chu Chủ Ái
(朱主爱)
C
(Reserve)
B
(Main)
22
14
14
22
28
33
11
8
9
Long Thao Ngu Nhạc
(龙韬娱乐)
Từ Nghệ Dương
(徐艺洋)
C
(Reserve)
B
(Main)
15
11
9
8
8
8
4
6
8
Mộng Hưởng Cường Âm
(梦响强音)
Hi Lâm Na Y · Cao
(希林娜依·高)
F
(Back Seat)
A
(Priority)
1
1
1
1
1
1
3
2
1
Nahan Culture
(呐喊文化)
Lữ Hân Úy
(吕欣蔚)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
100
92
86
Đã bị loại
Bàng Tuyết Thiến
(庞雪倩)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
101
67
77
Đã bị loại
Vương Kha
(王柯)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
78
23
26
18
27
32
19
14
13
Trương Thuần Như
(张纯如)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
98
91
89
Đã bị loại
Nok Media
(诺心传媒)
Trương Nhã Trác
(张雅卓)
C
(Reserve)
B
(Main)
71
36
40
55
55
54
Đã bị loại
Qigu Culture
(齐鼓文化)
Lý Vũ Lộ
(李雨露)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
97
72
84
Đã bị loại
Lâm Gia Tuệ
(林嘉慧)
F
(Back Seat)
B
(Main)
53
51
61
Đã bị loại
Đàm Tư Tuệ
(谭思慧)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
94
70
83
Đã bị loại
Ngô Diệu Nhân
(吴妙茵)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
88
66
82
Đã bị loại
Qiwu Entertainment
(齐舞娱乐)
Lý Tử Mộng
(李紫梦)
A
(Priority)
B
(Main)
30
40
50
44
40
41
Đã bị loại
Soundnova Culture
(声曜文化)
Tạ An Nhiên
(谢安然)
B
(Main)
F
(Back Seat)
17
18
20
17
24
29
17
21
Đã bị loại
Thời Đại Phong Tuấn
(时代峰峻)
Trương Nghệ Phàm
(张艺凡)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
5
5
4
4
5
5
9
9
7
Shanghai Star48 Culture Media Group
SNH48
(丝芭传媒)
Trần Kha
(陈珂)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
23
20
18
24
16
21
31
31
Đã bị loại
Trần Thiến Nam
(陈倩楠)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
19
21
34
26
25
19
24
25
Đã bị loại
Hoàng Ân Như
(黄恩茹)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
36
32
46
32
42
38
Đã bị loại
Lý Giai Ân
(李佳恩)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
32
33
41
37
35
35
32
32
Đã bị loại
Mã Ngọc Linh
(马玉灵)
C
(Reserve)
F
(Back Seat)
25
35
44
46
46
46
Đã bị loại
Tôn Trân Ny
(孙珍妮)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
18
17
19
25
11
11
16
18
Đã bị loại
Triệu Việt
(赵粤)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
12
10
10
6
4
4
1
1
2
Shangyue Culture
AKB48 Team SH
(尚越文化)
Lưu Niệm
(刘念)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
28
27
30
21
21
24
12
10
12
Vạn Phương Chu
(万芳舟)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
74
58
58
Đã bị loại
Vương Vũ Đóa
(王雨朵)
C
(Reserve)
F
(Back Seat)
67
73
68
Đã bị loại
Chu Linh
(朱苓)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
54
53
51
52
47
47
Đã bị loại
ETM Skies
(ETM活力时代)
Tô Nhuế Kỳ
(苏芮琪)
B
(Main)
A
(Priority)
13
12
12
11
13
13
18
13
11
Top One Culture
(拓普腕文化)
Cao Trực
(高直)
F
(Back Seat)
B
(Main)
16
22
48
49
49
49
Đã bị loại
Lưu Thi Kỳ
(刘诗琦)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
60
84
90
Đã bị loại
Tạ Anh Tuấn
(谢樱俊)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
68
89
92
Đã bị loại
Triệu Thiên Ái
(赵天爱)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
99
96
98
Đã bị loại
Attitude Music
(态度音乐)
Tôn Lộ Lộ
(孙露鹭)
B
(Main)
C
(Reserve)
85
95
95
Đã bị loại
TH Entertainment
(天浩盛世)
Trần Trác Tuyền
(陈卓璇)
A
(Priority)
C
(Reserve)
2
2
2
2
3
3
5
4
4
Hồ Gia Hân
(胡嘉欣)
B
(Main)
B
(Main)
24
19
22
14
14
16
28
28
Đã bị loại
Hồ Mã Nhĩ
(胡玛尔)
B
(Main)
C
(Reserve)
42
41
38
27
26
31
33
34
Đã bị loại
Khương Đan
(姜丹)
B
(Main)
F
(Back Seat)
52
57
65
Đã bị loại
Tăng Tuyết Dao
(曾雪瑶)
B
(Main)
A
(Priority)
34
26
23
23
22
22
30
30
Đã bị loại
Trương Hân Mị
(张欣媚)
B
(Main)
F
(Back Seat)
58
63
62
Đã bị loại
EE-Media
(天娱传媒)
Diệu Tĩnh Âu
(妙静鸥)
B
(Main)
B
(Main)
46
54
55
45
45
42
Đã bị loại
Vinida Entertainment
(万立达娱乐)
Hoa Thừa Nghiên
(华承妍)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
20
31
37
41
32
23
15
20
Đã bị loại
W.M. Media
(未美文化)
Tôn Như Vân
(孙如云)
B
(Main)
F
(Back Seat)
47
56
57
(Reserve)
47[ a]
38
43
Đã bị loại
Banana Culture
(香蕉娱乐)
Hoàng Bích Nhân
(黄碧茵)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
56
65
74
Đã bị loại
Cát Dương Liễu
(吉扬柳)
C
(Reserve)
B
(Main)
21
25
33
38
43
45
Đã bị loại
Lý Bảo Di
(李保怡)
C
(Reserve)
B
(Main)
62
68
76
Đã bị loại
Lý Mộng Kỳ
(李梦琦)
C
(Reserve)
C
(Reserve)
33
30
32
36
34
30
25
26
Đã bị loại
NewStyle Media
(新湃传媒)
Vương Nhất Kiều
(王一桥)
B
(Main)
F
(Back Seat)
29
24
27
33
23
15
21
17
Đã bị loại
Big Picture Universal
(星映环球)
Hồ Á Nam
(胡娅楠)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
92
98
101
Đã bị loại
Younger Culture
(亚歌文化)
Trần Du Cẩn
(陈俞瑾)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
83
75
60
Đã bị loại
Turn East Media
(意汇传媒)
Lâm Quân Di
(林君怡)
A
(Priority)
A
(Priority)
6
8
8
9
10
10
13
12
10
Emperor Entertainment
(英皇娱乐)
Mã Tư Huệ
(马思惠)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
26
28
49
39
29
25
27
24
Đã bị loại
Yongxuan Culture
(咏絮文化)
Trương Thanh
(张清)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
38
50
45
29
31
18
29
29
Đã bị loại
Yumi Entertainment
(优米娱乐)
Viên Gia Nghệ
(袁嘉艺)
B
(Main)
F
(Back Seat)
63
69
59
Đã bị loại
Yu Heng Star Theater
(玉衡星场)
Đồ Chỉ Oánh
(屠芷莹)
B
(Main)
B
(Main)
49
62
53
35
39
44
Đã bị loại
Joy Pictures
(卓然影业)
Diêu Tuệ
(姚慧)
A
(Priority)
F
(Back Seat)
9
9
11
15
12
12
23
23
Đã bị loại
Asian Idol Factory
(AIF娱乐)
Lý Huệ Ngọc
(李惠玉)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
77
85
73
Đã bị loại
Tống Vũ Miêu
(宋宇苗)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
80
83
87
Đã bị loại
Vương Tĩnh Hiền
(王靖贤)
F
(Back Seat)
C
(Reserve)
84
90
91
Đã bị loại
Vệ Thiến Ny
(卫倩妮)
F
(Back Seat)
B
(Main)
81
86
81
Đã bị loại
Hứa Tiêu Hàm
(许潇晗)
F
(Back Seat)
B
(Main)
31
34
25
12
15
14
14
16
Đã bị loại
Papitube
Trương Hinh Văn
(张馨文)
B
(Main)
B
(Main)
14
16
21
34
36
39
Đã bị loại
SDT Entertainment
Ly Mạn
(鹂蔓)
C
(Reserve)
B
(Main)
91
81
71
Đã bị loại
Thư Nhất Linh
(舒一灵)
C
(Reserve)
A
(Priority)
90
78
64
Đã bị loại
Vương Hy Dao
(王曦瑶)
C
(Reserve)
F
(Back Seat)
86
79
70
(Reserve)
70
(Reserve)
Đã bị loại
Tằng Thục Nham
(曾淑岩)
C
(Reserve)
B
(Main)
76
74
63
Đã bị loại
Trương Hinh Duẫn
(张馨允)
C
(Reserve)
B
(Main)
55
71
66
Đã bị loại
TOP CLASS Entertainment
(TOP CLASS 娱乐)
Hoàng Vũ Tình
(黄雨晴)
F
(Back Seat)
B
(Main)
96
101
100
Đã bị loại
Thẩm Tiểu Đình
(沈小婷)
F
(Back Seat)
B
(Main)
64
87
80
Đã bị loại
Ôn Hinh
(温馨)
F
(Back Seat)
B
(Main)
95
100
99
Đã bị loại
Châu Vũ Lâm
(周雨霖)
F
(Back Seat)
F
(Back Seat)
93
99
94
Đã bị loại
Top 7
Chung kết diễn ra trực tiếp ngày 4 tháng 7 năm 2020. Bảy thực tập sinh cuối cùng ra mắt dưới tên 硬糖少女303 (BonBon Girls 303 ).
#
Tập 10 (Tổng phiếu bầu)
Tên
Số phiếu
Công ty
1
Hy Lâm Na Y · Cao
(希林娜依·高)
251,110,993
Mộng Hưởng Cường Âm
(梦响强音)
2
Triệu Việt
(赵粤)
180,117,595
Shanghai Star48 Culture Media Group
SNH48
(丝芭传媒)
3
Vương Nghệ Cẩn
(王艺瑾)
147,605,682
Gia Hành Thiên Hạ
(嘉行传媒)
4
Trần Trác Tuyền
(陈卓璇)
145,019,245
Thiên Hạo Thịnh Thế
(天浩盛世)
5
Nene /Trịnh Nãi Hinh
(郑乃馨)
125,278,972
Hoa Ảnh Nghệ Tinh
(华影艺星)
6
Lưu Tá Ninh
(刘些宁)
93,272,515
Hot Idol
(好好榜样)
7
Trương Nghệ Phàm
(张艺凡)
91,588,994
Thời Đại Phong Tuấn
(时代峰峻)
Công diễn
Công diễn 1: Đấu nhóm
Phân loại màu
Nhóm thắng
Trung tâm/Nhóm trưởng
#
Nhóm
Ca sĩ gốc
Bài hát
Thành viên
Số phiếu nhóm
1
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Vương Tâm Lăng
Honey
Nene/Trịnh Nãi Hinh
20
Biện Tạp
Hoàng Ân Như
Vạn Phương Chu
Ngũ Nhã Lộ
Trương Nghệ Phàm
Triệu Thiên Ái
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Trương Sắc
Tractor Sky (手扶拖拉机斯基)
Khương Đan
1
Lý Bảo Di
Lâm Gia Tuệ
Mã Ngọc Linh
Vương Lệ Na
Văn Tiệp
2
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Thái Y Lâm
Chiêu Bài Động Tác (招牌动作)
Lưu Tá Ninh
5
Hoa Thừa Nghiên
Lý Mộng Kỳ
Lý Tử Mộng
Vương Kha
Từ Nghệ Dương
Tăng Thục Nham
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Tiêu Á Hiên
Tiêu Sái Tiểu Tỷ (潇洒小姐)
Tăng Tuyết Dao
16
Ngao Tâm Nghi
Khương Trinh Vũ
Lâm Quân Di
Thư Nhất Linh
Tô Nhuế Kỳ
Hy Lâm Na Y · Cao
3
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Ngô Diệc Phàm
Bát Mỳ Lớn (大碗宽面)
Đồ Chỉ Oánh
20
Trần Kha
Trần Nhu Băng
Lý Huệ Ngọc
Tống Vũ Miêu
Tôn Lộ Lộ
Vệ Thiến Ny
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Lý Tư Hãn
Trất Tức (窒息)
Lạp Na
1
Hoàng Nhược Nguyên
Lý Giai Khiết
Lữ Hân Úy
Mạnh Hoan
Trương Thanh
4
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Tôn Yến Tư
Thần Kỳ (神奇)
Vương Nghệ Cẩn
1
Cao Trực
Cát Dương Liễu
Phan Tiểu Tuyết
Bàng Tuyết Thiến
Trương Tân Uyển
Triệu Việt
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Ikimono-gakari
Thanh Điểu (青鸟)
Hoàng Vũ Tình
20
Hoàng Bích Nhân
Ly Mạn
Mã Tư Huệ
Vương Tĩnh Hiền
Trương Nhã Trác
Trọng Phi Phi
5
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Marian Hill
One time
Tất Thiểu Nham
10
Trần Thiến Nam
Lý Giai Ân
Lưu Vũ Lộ
Ôn Hinh
Hứa Tiêu Hàm
Trương Hân Mị
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
High4 /IU
Apart from Spring, Love and Cherry Blossoms (除了爱情春天和樱花)
Chu Chủ Ái
11
Trần Trác Tuyền
Thôi Văn Mỹ Tú
Hồ Gia Hân
Hồ Mã Nhĩ
Sử Nhuế Y
Vương Hi Dao
6
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Uông Siêu Phàm
Tùy Tiện (随便)
Chung Hân
14
Trần Hân Diệp
Hồ Á Nam
Lý Thừa Tịch
Đàm Tư Tuệ
Tạ An Thi
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Châu Hoa Kiện
Đao Kiếm Như Mộng (刀剑如梦)
Lưu Thi Kỳ
7
Lý Vũ Lộ
Diệu Tĩnh Âu
Thẩm Tiểu Đình
Vương Nhất Kiều
Dư Tử Ngư
Trương Thuần Như
7
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Đặng Lệ Quân
Điềm Mật Mật (甜蜜蜜)
Điền Kinh Phàm
17
Phùng Uyển Hạ
Khang Tịch
Ngô Diệu Nhân
Trương Hân Văn
Chu Vũ Lâm
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch)
Wowkie Zhang
Ha Lu Ha Lu Ha Lu (哈鹿哈鹿哈鹿)
Liu Nian
3
Đinh Thi Dư
Tôn Trân Ny
Vương Vũ Đóa
Ngô Hiểu Ngưng
Vu Dương Tử
Chu Linh
8
Sân khấu đặc biệt
TFBoys
Cố lên! AMIGO (Fighting! AMIGO)
Lưu Mộng
N/A
Trần Du Cẩn
Tôn Như Vân
Tạ An Nhiên
Tạ Anh Tuấn
Diêu Tuệ
Viên Gia Nghệ
9
Sân khấu đặc biệt
(MIGO TOM/哇偶文化)
Đại Trương Vĩ
Na Tra Nháo (哪吒闹)
Hà Cần
N/A
La Dương Vân Tử
Trương Thu Nhứ
Mai Tử
Vương Xu Dĩnh
Công diễn 2: Đánh giá vị trí
Phân loại màu
Nhóm thắng
Trung tâm/Nhóm trưởng
Thực tập sinh nhiều phiếu bầu nhất
Thực tập sinh dự bị
#
Vị trí
Nhóm
Ca sĩ gốc
Bài hát
Thực tập sinh
Phiếu bầu cá nhân
Tổng phiếu bầu cá nhân
Phiếu bầu nhóm
1
Dance
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Lưu Bách Tân
Manta
Ngao Tâm Nghi
74
331
83
Hồ Mã Nhĩ
51
Lý Tử Mộng
67
Tăng Tuyết Dao
97
Trương Hân Mị
42
Dance
Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch)
R1SE
Ai cũng đừng keo kiệt
(谁都别吝啬)
Trần Kha
32
221
19
Thôi Văn Mỹ Tú
59
Lạp Na
57
Mã Ngọc Linh
23
Đồ Chỉ Oánh
50
2
Dance
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Thái Y Lâm , Namie Amuro
I'm not yours
Lý Mộng Kỳ
84
318
41
Biện Tạp
9
Lý Giai Ân
54
Lưu Niệm
56
Hứa Tiêu Hàm
115
Dance
Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch)
Nhất Minh
Cưỡi Trên Chiếc Motor Nhỏ Yêu Thích Của Tôi
(骑上我心爱的小摩托)
Lâm Quân Di
68
230
7
Cao Trực
64
Lưu Mộng
44
Lý Vũ Lộ
5
Sử Nhuế Y
49
Tôn Như Vân
N/A (Dự bị)
3
Vocal
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Huỳnh Nghĩa Đạt
Cô ấy nói với tôi
(那女孩对我)
Trần Trác Tuyền
34
238
9
Tôn Trân Ny
66
Điền Kinh Phàm
48
Vương Kha
61
Vương Lệ Na
29
Dance
Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch)
Tô Vận Oánh
Thời điểm
(时候)
Khương Trinh Vũ
115
318
67
Hồ Gia Hân
30
Khang Tịch
24
Lưu Tá Ninh
95
Tạ An Nhiên
54
4
Vocal
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
Ôn Lam
Cơn gió mùa hạ
(夏天的风)
Trương Nghệ Phàm
47
179
5
Cát Dương Liễu
53
Dư Tử Ngư
14
Trương Nhã Trác
22
Chu Linh
43
Vocal
Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch)
Vương Thi An
Một Bước Thành Thơ
(一步成诗)
Diệu Tĩnh Âu
108
373
36
Phùng Uyển Hạ
31
Ngũ Nhã Lộ
58
Nene/Trịnh Nãi Hinh
120
Trọng Phi Phi
56
5
Vocal
LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm)
EXCUSE ME
(打扰一下乐团)
Thế giới sẽ không dễ dàng sụp đổ
(世界不会轻易崩塌)
Hy Lâm Na Y · Cao
93
354
57
Trần Thiến Nam
22
Hoàng Ân Như
59
Vương Nghệ Cẩn
97
Trương Thanh
83
Composition
Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch)
Bài hát chưa được phát hành
Starlight MOU
(星光备忘录)
Diêu Tuệ
35
198
11
Tô Nhuế Kỳ
60
Vu Dương Tử
10
Chung Hân
59
Chu Chủ Ái
34
Lý Thừa Tịch
N/A (Reserve)
Vương Hi Dao
N/A (Reserve)
6
Dance & Vocal
Sân khấu đặc biệt
(五个小超人)[ b]
Bishop Briggs
River
Triệu Việt
66
278
82
Hoa Thừa Nghiên
35
Mã Tư Huệ
67
Vương Nhất Kiều
21
Từ Nghệ Dương
89
Công diễn 3: Đấu concept
Phân loại màu
Nhóm thắng
Trung tâm/Nhóm trưởng
Thực tập sinh nhiều phiếu bầu nhất
#
Producer
Bài hát
Khách mời
Thực tập sinh
Phiếu bầu cá nhân
Tổng phiếu bầu cá nhân
Phiếu bầu nhóm
1
Cung Các
《怪女孩》
(Quái Nữ Hài)
Thi Bách Vũ
Từ Nghệ Dương
114
287
78
Trần Kha
17
Lạp Na
39
Tạ An Nhiên
47
Diêu Tuệ
8
Trương Nghệ Phàm
62
2
Zheng Nan
《离群》
(Outlier)
Lý Trì Đình
Vương Nghệ Cẩn
111
286
37
Trần Trác Tuyền
42
Hoa Thừa Nghiên
17
Lâm Quân Di
19
Mã Tư Huệ
73
Zhang Qing
24
3
Da Zhangwei
《每天起来唱一遍》
(Sing It Once Every Morning)
Vương Đại Lục
Lưu Tá Ninh
78
288
12
Lưu Niệm
20
Vương Kha
64
Hứa Tiêu Hàm
24
Chu Chủ Ái
102
4
Han Xingzhou
《对心》
(Right Place)
Nhậm Hào
Triệu Việt
80
290
26
Trần Thiến Nam
19
Lưu Mộng
53
Tô Nhuế Kỳ
105
Tăng Tuyết Dao
33
5
Zheng Nan
《着迷》
(Mê Muội)
Đinh Vũ Hề
Nene/Trịnh Nãi Hinh
157
284
70
Hồ Gia Hân
45
Hồ Mã Nhĩ
21
Khang Tịch
19
Lý Giai Ân
30
Ngũ Nhã Lộ
12
6
Xu Rongzhen
《Ice Queen》
Trương Vân Long
Hi Lâm Na Y · Cao
133
291
65
Lý Mộng Kỳ
40
Tôn Trân Ny
48
Điền Kinh Phàm
43
Vương Nhất Kiều
18
Trọng Phi Phi
9
Công diễn 4: Vòng đấu cuối
Bài hát vòng đấu cuối
Bài hát
Thực tập sinh
《Ma đăng thiên hậu It's a Bomb》
Nene/Trịnh Nãi Hinh
Lưu Tá Ninh
Chu Chủ Ái
Lưu Niệm
Ngũ Nhã Lộ
Tô Nhuế Kỳ
Vương Kha
Lưu Mộng
《Hỏa vũ Phoenix》
Triệu Việt
Hi Lâm Na Y · Cao
Vương Nghệ Cẩn
Trần Trác Tuyền
Từ Nghệ Dương
Trương Nghệ Phàm
Lâm Quân Di
Đĩa nhạc
Đĩa đơn
Tên
Phát hành
Ngôn ngữ
Label
《你最最最重要》
(Cậu Là Quan Trọng Nhất)
2 tháng 5 năm 2020
Tiếng Trung
Tencent
Tham khảo
^ Audience picked one of three Reserve trainees to save.
^ Group formed by mentors. Trainees had to both dance and sing unlike other groups which focused only on one aspect.
Liên kết ngoài
Mùa chương trình Đội hình chung cuộc
Thí sinh nổi bật khác
Sáng tạo 101 2019 2020 2021 Châu Á 2024
Bài viết liên quan
Mùa Spin-off
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh nổi bật khác
Danh sách đĩa nhạc
Bài viết liên quan