Stt
|
Chân dung
|
Tên (Sinh - mất)
|
Nhiệm kỳ làm việc (thời gian nhiệm kỳ)
|
Đảng phái chính trị
|
Người đứng đầu nhà nước
|
• Phó vương Ai Cập (1878 – 1914) •
|
1
|
|
Nubar Pasha نوبار باشا Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
|
28 tháng 8 năm 1878 – 23 tháng 2 năm 1879 179 ngày
|
Độc lập
|
Isma'il Pasha
(1863 – 1879)
|
—
|
|
Isma'il Pasha إسماعيل باشا 31 tháng 12 năm 1930 – 2 tháng 3 năm 1895 (Khedive)
|
23 tháng 2 năm 1879 – 10 tháng 3 năm 1879 15 ngày
|
Độc lập
|
2
|
|
Muhammad Tawfiq Pasha محمد توفيق باشا Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
|
10 tháng 3 năm 1879 – 7 tháng 4 năm 1879 28 ngày
|
Độc lập
|
3
|
|
Muhammad Sharif Pasha محمد شريف باشا Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
|
7 tháng 4 năm 1879 – 18 tháng 8 năm 1979 133 ngày
|
Độc lập
|
—
|
|
Muhammad Tawfiq Pasha محمد توفيق باشا (30 tháng 4/15 tháng 11 năm 1852 – 7 tháng 1 năm 1892) (Khedive)
|
18 tháng 8 năm 1879 – 21 tháng 9 năm 1879 34 ngày
|
Độc lập
|
Tewfik Pasha
(1879 – 1892)
|
4
|
|
Riyad Pasha رياض باشا (1836 – 1911)
|
21 tháng 9 năm 1879 – 10 tháng 9 năm 1881 1 năm, 354 ngày
|
Độc lập
|
(3)
|
|
Muhammad Sharif Pasha محمد شريف باشا Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
|
14 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 2 năm 1882 143 ngày
|
Độc lập
|
5
|
|
Mahmoud Sami el-Baroudi محمود سامي البارودي (11 tháng 6 năm 1839 – 11 tháng 12 năm 1904)
|
4 tháng 2 năm 1882 – 26 tháng 5 năm 1882 111 ngày
|
Độc lập
|
6
|
|
Isma'il Raghib Pasha إسماعيل راغب باشا (17 tháng 8 năm 1819 – 1884)
|
18 tháng 6 năm 1882 – 21 tháng 8 năm 1882 64 ngày
|
Độc lập
|
—
|
|
Ahmed ʻUrabi أحمد عرابي (31 tháng 3 năm 1841 – 21 tháng 9 năm 1911) Trong cuộc khởi nghĩa
|
1 tháng 7 năm 1882 – 13 tháng 9 năm 1882[1] 111 ngày
|
Quân đội
|
(3)
|
|
Muhammad Sharif Pasha محمد شريف باشا Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
|
21 tháng 8 năm 1882 – 7 tháng 1 năm 1884 1 năm, 139 ngày
|
Độc lập
|
(1)
|
|
Nubar Pasha نوبار باشا Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
|
10 tháng 1 năm 1884 – 9 tháng 6 năm 1888 4 năm, 151 ngày
|
Độc lập
|
(4)
|
|
Riyad Pasha رياض باشا (1836 – 1911)
|
9 tháng 6 năm 1888 – 12 tháng 5 năm 1891 2 năm, 337 ngày
|
Độc lập
|
7
|
|
Mustafa Fahmi Pasha مصطفى فهمي باشا (11 tháng 6 năm 1840 – 13 tháng 9 năm 1914)
|
12 tháng 5 năm 1891 – 15 tháng 1 năm 1893 1 năm, 248 ngày
|
Độc lập
|
8
|
|
Hussein Fahri Pasha حسين فخري باشا (1843 – 1910)
|
15 – 17 tháng 1 năm 1893 2 ngày
|
Độc lập
|
Abbas Helmi II
(1892 – 1914)
|
(4)
|
|
Riyad Pasha رياض باشا (1836 – 1911)
|
17 tháng 1 năm 1893 – 16 tháng 4 năm 1894 1 năm, 89 ngày
|
Độc lập
|
(1)
|
|
Nubar Pasha نوبار باشا Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
|
16 tháng 4 năm 1894 – 12 tháng 11 năm 1895 1 năm, 239 ngày
|
Độc lập
|
(7)
|
|
Mustafa Fahmi Pasha مصطفى فهمي باشا (11 tháng 6 năm 1840 – 13 tháng 9 năm 1914)
|
12 tháng 11 năm 1895 – 12 tháng 11 năm 1908 13 năm, 0 ngày
|
Độc lập
|
9
|
|
Boutros Ghali بطرس غالي (12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
|
12 tháng 11 năm 1908 – 21 tháng 2 năm 1910[2] 1 năm, 72 ngày
|
Độc lập
|
10
|
|
Muhammad Said Pasha محمد سعيد باشا (19 tháng 1 năm 1863 – 1928)
|
22 tháng 2 năm 1910 – 5 tháng 4 năm 1914 4 năm, 42 ngày
|
Độc lập
|
11
|
|
Hussein Rushdi Pasha حسين رشدي باشا (12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
|
5 tháng 4 – 19 tháng 12 năm 1914 258 ngày
|
Độc lập
|
• Vương quốc Hồi giáo Ai Cập (1914 – 1922) •
|
(11)
|
|
Hussein Rushdi Pasha حسين رشدي باشا (12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
|
19 tháng 12 năm 1914 – 12 tháng 4 năm 1919 4 năm, 114 ngày
|
Độc lập
|
Hussein Kamel
(1914 – 1917)
|
Fuad I
(1917 – 1936)
|
(10)
|
|
Muhammad Said Pasha محمد سعيد باشا (19 tháng 1 năm 1863 – 1928)
|
21 tháng 5 – 19 tháng 11 năm 1919 179 ngày
|
Độc lập
|
Fuad I
(1917 – 1936)
|
12
|
|
Youssef Wahba Pasha يوسف باشا وهبة (1852 – 1934)
|
19 tháng 11 năm 1919 – 20 tháng 5 năm 1920 183 ngày
|
Độc lập
|
13
|
|
Muhammad Tawfiq Nasim Pasha محمد توفيق نسيم باشا (30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
|
20 tháng 5 năm 1920 – 16 tháng 3 năm 1921 300 ngày
|
Độc lập
|
14
|
|
Adli Yakan Pasha عدلي يكن باشا (16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
|
16 tháng 3 năm 1921 – 1 tháng 3 năm 1922 350 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
• Vương quốc Ai Cập (1922 – 1953) •
|
15
|
|
Abdel Khalek Sarwat Pasha عبد الخالق ثروت باشا (1873 – 1928)
|
1 tháng 3 năm 1922 – 30 tháng 11 năm 1922 274 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
Fuad I
(1917 – 1936)
|
(13)
|
|
Muhammad Tawfiq Nasim Pasha محمد توفيق نسيم باشا (30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
|
30 tháng 11 năm 1922 – 15 tháng 3 năm 1923 105 ngày
|
Độc lập
|
16
|
|
Yahya Ibrahim Pasha يحى إبراهيم (1861–1936)
|
15 tháng 3 năm 1923 – 26 tháng 1 năm 1924 317 ngày
|
Độc lập
|
17
|
|
Saad Zaghlul Pasha سعد زغلول (Tháng 7 năm 1857 – 23 tháng 8 năm 1927)
|
26 tháng 1 – 24 tháng 11 năm 1924 305 ngày
|
Đảng Wafd
|
18
|
|
Ahmad Ziwar Pasha أحمد زيوار باشا (1864–1945)
|
24 tháng 11 năm 1924 – 7 tháng 6 năm 1926 1 năm, 195 ngày
|
Đảng Liên bang
|
(14)
|
|
Adli Yakan Pasha عدلي يكن باشا (16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
|
7 tháng 6 năm 1926 – 26 tháng 4 năm 1927 323 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
(15)
|
|
Abdel Khalek Sarwat Pasha عبد الخالق ثروت باشا (1873 – 1928)
|
26 tháng 4 năm 1927 – 16 tháng 3 năm 1928 325 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
19
|
|
Mustafa el-Nahhas Pasha مصطفى النحاس باش (15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
|
16 tháng 3 – 27 tháng 6 năm 1928 103 ngày
|
Đảng Wafd
|
20
|
|
Mohamed Mahmoud Pasha محمد محمود باشا (4 tháng 4 năm 1877 – 1 tháng 2 năm 1941)
|
27 tháng 6 năm 1928 – 4 tháng 10 năm 1929 1 năm, 99 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
(14)
|
|
Adli Yakan Pasha عدلي يكن باشا (16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
|
4 tháng 10 năm 1929 – 1 tháng 1 năm 1930 89 ngày
|
Đảng Lập hiến Tự do
|
(19)
|
|
Mustafa el-Nahhas Pasha مصطفى النحاس باش (15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
|
1 tháng 1 – 20 tháng 6 năm 1930 170 ngày
|
Đảng Wafd
|
21
|
|
Isma'il Sidqi Pasha إسماعيل صدقي (15 tháng 6 năm 1875 – 9 tháng 7 năm 1950)
|
20 tháng 6 năm 1930 – 22 tháng 9 năm 1933 3 năm, 94 ngày
|
Đảng Nhân dân
|
22
|
|
Abdel Fattah Yahya Pasha يحيى إبراهيم باشا (1876–1951)
|
22 tháng 9 năm 1933 – 15 tháng 11 năm 1934 1 năm, 54 ngày
|
Đảng Ittihad
|
(13)
|
|
Muhammad Tawfiq Nasim Pasha محمد توفيق نسيم باشا (30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
|
15 tháng 11 năm 1934 – 30 tháng 1 năm 1936 1 năm, 76 ngày
|
Đảng Ittihad
|
23
|
|
Ali Mahir Pasha علي ماهر باشا (9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
|
30 tháng 1 – 9 tháng 5 năm 1936 100 ngày
|
Đảng Ittihad
|
(19)
|
|
Mustafa el-Nahhas Pasha مصطفى النحاس باش (15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
|
9 tháng 5 năm 1936 – 29 tháng 12 năm 1937 1 năm, 234 ngày
|
Đảng Wafd
|
Farouk I
(1936 – 1952)
|
(20)
|
|
Mohamed Mahmoud Pasha محمد محمود باشا (4 tháng 4 năm 1877 – 1 tháng 2 năm 1941)
|
29 tháng 12 năm 1937 – 18 tháng 8 năm 1939 1 năm, 232 ngày
|
Đảng Wafd
|
(23)
|
|
Ali Mahir Pasha علي ماهر باشا (9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
|
18 tháng 8 năm 1939 – 28 tháng 6 năm 1940 315 ngày
|
Đảng Ittihad
|
24
|
|
Hassan Sabry Pasha حسن صبرى باشا (1879 – 14 tháng 11 năm 1940)
|
28 tháng 6 – 14 tháng 11 năm 1940 140 ngày
|
Độc lập
|
25
|
|
Hussein Serry Pasha حسين سري باشا (1894 – 1960)
|
14 tháng 11 năm 1940 – 6 tháng 2 năm 1942[3] 1 năm, 83 ngày
|
Độc lập
|
(19)
|
|
Mustafa el-Nahhas Pasha مصطفى النحاس باش (15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
|
6 tháng 2 năm 1942 – 10 tháng 10 năm 1944 2 năm, 247 ngày
|
Đảng Wafd
|
26
|
|
Ahmad Maher Pasha أحمد ماهر باشا (1888 – 24 tháng 2 năm 1945)
|
10 tháng 10 năm 1944 – 24 tháng 2 năm 1945[4] 137 ngày
|
Đảng Thể chế Saadist
|
27
|
|
Mahmoud El Nokrashy Pasha حمود فهمى النقراشى باش (26 tháng 4 năm 1888 – 28 tháng 12 năm 1948)
|
26 tháng 2 năm 1945 – 17 tháng 2 năm 1946 137 ngày
|
Đảng Thể chế Saadist
|
21
|
|
Isma'il Sidqi Pasha إسماعيل صدقي (15 tháng 6 năm 1875 – 9 tháng 7 năm 1950)
|
17 tháng 2 năm 1946 – 9 tháng 12 năm 1946 295 ngày
|
Đảng Nhân dân
|
(27)
|
|
Mahmoud El Nokrashy Pasha حمود فهمى النقراشى باش (26 tháng 4 năm 1888 – 28 tháng 12 năm 1948)
|
9 tháng 12 năm 1946 – 28 tháng 12 năm 1948[5] 2 năm, 19 ngày
|
Đảng Thể chế Saadist
|
28
|
|
Ibrahim Abdel Hady Pasha إبراهيم عبد الهادي (14 tháng 2 năm 1896 – 18 tháng 2 năm 1981)
|
28 tháng 12 năm 1948 – 26 tháng 7 năm 1949 210 ngày
|
Đảng Thể chế Saadist
|
(25)
|
|
Hussein Serry Pasha حسين سري باشا (1894 – 1960)
|
26 tháng 7 năm 1949 – 12 tháng 1 năm 1950 170 ngày
|
Độc lập
|
(19)
|
|
Mustafa el-Nahhas Pasha مصطفى النحاس باش (15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
|
12 tháng 1 năm 1950 – 27 tháng 1 năm 1952 2 năm, 15 ngày
|
Đảng Wafd
|
(23)
|
|
Ali Mahir Pasha علي ماهر باشا (9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
|
27 tháng 1 – 2 tháng 3 năm 1952 35 ngày
|
Đảng Ittihad
|
29
|
|
Ahmed Naguib el-Hilaly Pasha أحمد نجيب الهلالى (1 tháng 10 năm 1891 – Tháng 12 năm 1958)
|
2 tháng 3 – 2 tháng 7 năm 1952 122 ngày
|
Độc lập
|
(25)
|
|
Hussein Serry Pasha حسين سري باشا (1894 – 1960)
|
2 – 22 tháng 7 năm 1952 20 ngày
|
Độc lập
|
(29)
|
|
Ahmed Naguib el-Hilaly Pasha أحمد نجيب الهلالى (1 tháng 10 năm 1891 – Tháng 12 năm 1958)
|
22 – 23 tháng 7 năm 1952[6] 1 ngày
|
Độc lập
|
(23)
|
|
Ali Mahir Pasha علي ماهر باشا (9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
|
23 tháng 7 – 7 tháng 9 năm 1952 46 ngày
|
Đảng Ittihad
|
Fuad II
(1952 – 1953)
|
30
|
|
Mohamed Naguib محمد نجيب (19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
|
7 tháng 9 năm 1952 – 18 tháng 6 năm 1953 284 ngày
|
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
|
• Cộng hòa Ai Cập (1953–1958) •
|
(30)
|
|
Mohamed Naguib محمد نجيب (19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
|
18 tháng 6 năm 1953 – 25 tháng 2 năm 1954 252 ngày
|
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
|
Mohamed Naguib
(1953 – 1954)
|
31
|
|
Gamal Abdel Nasser جمال عبد الناصر (15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
|
25 tháng 2 – 8 tháng 3 năm 1954 11 ngày
|
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
|
(30)
|
|
Mohamed Naguib محمد نجيب (19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
|
8 tháng 3 – 18 tháng 4 năm 1954 41 ngày
|
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
|
(31)
|
|
Gamal Abdel Nasser جمال عبد الناصر (15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
|
18 tháng 4 năm 1954 – 22 tháng 2 năm 1958 3 năm, 310 ngày
|
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
|
Gamal Abdel Nasser
(1954 – 1958)
|
(31)
|
Liên minh Nhân dân
|
• Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (1958 – 1971) •
|
(31)
|
|
Gamal Abdel Nasser جمال عبد الناصر (15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
|
22 tháng 2 năm 1958 – 29 tháng 9 năm 1962 4 năm, 219 ngày
|
Liên minh Nhân dân
|
Gamal Abdel Nasser
(1958 – 1970)
|
32
|
|
Ali Sabri على صبرى (30 tháng 8 năm 1920 – 3 tháng 8 năm 1991)
|
29 tháng 9 năm 1962 – 3 tháng 10 năm 1965 3 năm, 4 ngày
|
Liên minh Nhân dân
|
32
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
33
|
|
Zakaria Mohieddin زكريا محيى الدين (5 tháng 7 năm 1918 – 15 tháng 5 năm 2012)
|
3 tháng 10 năm 1965 – 10 tháng 9 năm 1966 342 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
34
|
|
Mohamed Sedki Sulayman محمد صدقي سليمان (1919 – 28 tháng 3 năm 1996)
|
10 tháng 9 năm 1966 – 19 tháng 6 năm 1667 282 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
(31)
|
|
Gamal Abdel Nasser جمال عبد الناصر (15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
|
19 tháng 6 năm 1967 – 28 tháng 9 năm 1970[7] 3 năm, 101 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
35
|
|
Mahmoud Fawzi محمود فوزى (19 tháng 9 năm 1900 – 12 tháng 6 năm 1981)
|
21 tháng 10 năm 1970 – 2 tháng 9 năm 1971 316 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
Anwar Sadat
(1970 – 1971)
|
Chủ tịch Hội đồng Điều hành vùng Lãnh thổ phía Nam (Ai Cập) của • Cộng hòa Ả Rập Thống Nhất (1958– 1961) •
|
1
|
|
Nureddin Tarraf نور الدين طراف 1910 – 23 tháng 5 năm 1995)
|
7 tháng 10 năm 1958 – 20 tháng 9 năm 1960 1 năm, 349 ngày
|
Liên minh Nhân dân
|
Gamal Abdel Nasser
(1958 – 1961)
|
2
|
|
Kamal el-Din Hussein كمال الدين حسين 1910 – 23 tháng 5 năm 1995)
|
20 tháng 9 năm 1960 – 16 tháng 8 năm 1961 330 ngày
|
Liên minh Nhân dân
|
• Cộng hòa A Rập Ai Cập (1971 – nay) •
|
(35)
|
|
Mahmoud Fawzi محمود فوزى (19 tháng 9 năm 1900 – 12 tháng 6 năm 1981)
|
2 tháng 9 năm 1971 – 16 tháng 1 năm 1972 136 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
Anwar Sadat
(1971 – 1981)
|
36
|
|
Aziz Sedky عزيز صدقي (1 tháng 7 năm 1920 – 25 tháng 1 năm 2008)
|
16 tháng 1 năm 1972 – 26 tháng 3 năm 1973 1 năm, 69 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
37
|
|
Anwar Sadat أنور السادات (25 tháng 12 năm 1918 – 6 tháng 10 năm 1981)
|
26 tháng 3 năm 1973 – 25 tháng 9 năm 1974 1 năm, 183 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
38
|
|
Abdel Aziz Mohamed Hegazy عبد العزيز محمد حجازي (3 tháng 1 năm 1923 – 22 tháng 12 năm 2014)
|
25 tháng 9 năm 1974 – 16 tháng 4 năm 1975 203 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
39
|
|
Mamdouh Salem ممدوح سالم (7 tháng 5 năm 1918 – 24 tháng 2 năm 1988)
|
16 tháng 4 năm 1975 – 2 tháng 10 năm 1978 3 năm, 169 ngày
|
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
|
39
|
Đảng Xã hội Chủ nghĩa Ả Rập Ai Cập
|
40
|
|
Mustafa Khalil مصطفى خليل (18 tháng 11 năm 1920 – 7 tháng 6 năm 1908)
|
2 tháng 10 năm 1978 – 15 tháng 5 năm 1980 1 năm, 226 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
(37)
|
|
Anwar Sadat أنور السادات (25 tháng 12 năm 1918 – 6 tháng 10 năm 1981)
|
15 tháng 5 năm 1980 – 6 tháng 10 năm 1981[8] 1 năm, 144 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
41
|
|
Hosni Mubarak حسنى مبارك (4 tháng 5 năm 1928 – 25 tháng 2 năm 2020)
|
7 tháng 10 năm 1981 – 2 tháng 1 năm 1982 176 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
Hosni Mubarak
(1981 – 2011)
|
42
|
|
Ahmad Fuad Mohieddin أحمد فؤاد محيي الدين (11 tháng 1 năm 1926 – 5 tháng 6 năm 1984)
|
2 tháng 1 năm 1982 – 5 tháng 6 năm 1984[9] 2 năm, 155 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
43
|
|
Kamal Hassan Ali كمال حسن علي (18 tháng 9 năm 1921 – 27 tháng 3 năm 1993)
|
17 tháng 7 năm 1984 – 4 tháng 9 năm 1985 1 năm, 49 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
44
|
|
Aly Lotfy Mahmoud علي لطفى محمود (6 tháng 10 năm 1935 – 27 tháng 5 năm 2008)
|
4 tháng 9 năm 1985 – 9 tháng 11 năm 1986 1 năm, 66 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
45
|
|
Atef Sedky عاطف محمد نجيب صدقي 29 tháng 8 năm 1930 – 25 tháng 2 năm 2005)
|
10 tháng 11 năm 1986 – 4 tháng 1 năm 1996 9 năm, 55 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
46
|
|
Kamal Ganzouri كمال الجنزوري (12 tháng 1 năm 1933 – 31 tháng 3 năm 2021)
|
4 tháng 1 năm 1996 – 5 tháng 10 năm 1999 3 năm, 274 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
47
|
|
Atef Ebeid عاطف محمد عبيد (14 tháng 4 năm 1932 – 12 tháng 9 năm 2014)
|
5 tháng 10 năm 1999 – 14 tháng 7 năm 2004 4 năm, 283 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
48
|
|
Ahmed Nazif أحمد نظيف (sinh 8 tháng 7 năm 1952)
|
14 tháng 7 năm 2004 – 28 tháng 1 năm 2011 6 năm, 198 ngày
|
Đảng Dân chủ Dân tộc
|
49
|
không khung
|
Ahmed Shafik أحمد محمد شفيق (sinh 25 tháng 11 năm 1941)
|
28 tháng 1 – 3 tháng 3 năm 2011 33 ngày
|
Độc lập
|
Mohamed Hussein Tantawi
(2011 – 2012)
|
50
|
|
Essam Sharaf عصام عبد العزيز شرف (sinh tháng 2 năm 1952)
|
3 tháng 3 – 7 tháng 12 năm 2011 279 ngày
|
Độc lập
|
(46)
|
|
Kamal Ganzouri كمال الجنزوري (12 tháng 1 năm 1933 – 31 tháng 3 năm 2021)
|
7 tháng 12 năm 2011 – 2 tháng 8 năm 2012 239 ngày
|
Độc lập
|
51
|
|
Hesham Qandil هشام قنديل (sinh 17 tháng 9 năm 1962)
|
2 tháng 8 năm 2012 – 8 tháng 7 năm 2013 340 ngày
|
Độc lập
|
Mohamed Morsi
(2012 – 2013)
|
—
|
|
Hazem El Beblawi حازم الببلاوي (sinh 17 tháng 10 năm 1936)
|
9 tháng 7 năm 2013 – 1 tháng 3 năm 2014 235 ngày
|
Độc lập
|
Adly Mansour
(2013 – 2014)
|
52
|
|
Ibrahim Mahlab إبراهيم محلب (sinh 12 tháng 4 năm 1949)
|
17 tháng 6 năm 2014[10] – 19 tháng 9 năm 2015 1 năm, 202 ngày
|
Độc lập
|
Abdel Fattah el-Sisi
(2014 – nay)
|
53
|
|
Sherif Ismail شريف إسماعيل (sinh 6 tháng 7 năm 1955 — 4 tháng 2 năm 2023)
|
19 tháng 9 năm 2015 – 7 tháng 6 năm 2018 2 năm, 261 ngày
|
Độc lập
|
54
|
|
Moustafa Madbouly مصطفي مدبولي (sinh 28 tháng 4 năm 1966)
|
14 tháng 6 năm 2018[11] – nay 6 năm, 222 ngày
|
Độc lập
|