Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Trận Chipotte

Trận chiến Chipotte
Một phần của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất

Cuộc tấn công của người Đức từ ngày 25 tháng 8 cho đến ngày 12 tháng 9 năm 1914.
Thời gian25 tháng 89 tháng 9 năm 1914
Địa điểm
Kết quả Pháp chiến thắng.[1]
Tham chiến
Pháp Pháp
Quân đoàn số 21
Sư đoàn Bộ binh số 44
Lữ đoàn Thuộc địa (các trung đoàn số 5 và 6)
 Đế quốc Đức
Quân đoàn Trừ bị XIV
Quân đoàn XV
Quân đoàn XIV
Lữ đoàn Landwehr số 60
Chỉ huy và lãnh đạo
Pháp Tướng Legrand-Girarde
Pháp Tướng de Vassart
Pháp Tướng Simonin
Đế quốc Đức Tướng von Schubert
Đế quốc Đức Tướng von Daimling
Đế quốc Đức Tướng Freiherr von Hoiningen
Thương vong và tổn thất
30.000 quân thương vong [1] Không rõ [1]

Trận col de la ChipotteSaint-Benoît-la-Chipotte là một trong những trận đánh đã diễn ra ở tả ngạn sông Meurthe vào năm 1914 trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, tại vùng núi giữa sông này và Mortagne. Col de la Chipotte là một vị trí quan trọng trên con đường dẫn tới Charmes, Épinal, do đó quân đội Đức đã tấn công quyết liệt vào vị trí này, với quyết tâm phá vỡ chiến ngại vật.

Trận Chipotte là một trong những trận đánh dữ dội nhất trong giai đoạn đầu của cuộc chiến tranh.[1] Cùng với những trận đánh khác dọc theo chiến tuyến Meurthe như trận khe hở Charmes hay trận Grand Couronné, các tập đoàn quân số 1 và số 2 của Pháp đã phòng ngự thành công trước các đợt tấn công của các tập đoàn quân số 6 và số 7 ở cánh trái của quân đội Đức từ Nancy đến Saint-Dié. Chiến thắng này, cùng với thắng lợi chiến lược của quân đội PhápLực lượng Viễn chinh Anh trong trận sông Marne lần thứ nhất, đã góp phần phá vỡ kế hoạch tấn công của Đức, và đưa chiến tranh chuyển sang thế cầm cự cho cả hai phe.

Chú thích

  1. ^ a b c d Joseph Green Butler, A journey through France in war time , trang 135

Tham khảo

  • Jean-Paul Claudel, La Chipotte 1914 - tragiques combats des Vosges, Gérard Louis, Ediprint, 2004, 95 p., broché 14 x Bản mẫu:Unité, ISBN 2-914554-44-3
  • Saint-Benoît et la Chipotte dans la Grande Guerre, Comité des Saint-Benoît de France, (Publié sous l'égide de la Société Philomatique Vosgienne - Collection "Temps de Guerre"), 2006, 39 p., broché 16,5 x Bản mẫu:Unité, ISBN 2-900301-01-7
  • Louis Sadoul (préf. Louis Madelin de l'Académie française), Une petite ville vosgienne - Raon-L'Etape de ses origines à 1918, Édition du Syndicat d'Initatives de Raon-l'Etape, 1934, La Guerre dans les Vosges, tr. Thiếu tham số! (Bản mẫu:P.)205-233, relié 16,5 x Bản mẫu:Unité
  • L'Alsace et les combats des Vosges - 1914-1918, Volume II, (Metzeral - Le Linge - La Chipote), Guides illustrés Michelin des Champs de Bataille, 1920, 128 p., broché 14 x Bản mẫu:Unité
  • Abbé Alphonse Collé, La Bataille de la Mortagne - La Chipotte, (pref. Louis Madelin de l'Académie française), Librairie catholique Emmanuel Vitte, 1925, 287 p., relié 14,5 x Bản mẫu:Unité
  • Capitaine Humbert, La Division Barbot, Mémoires et récits de guerre, Librairie Hachette & Cie, 79 Boulevard Saint-Germain, Paris, 1919, 245 p., broché 12 x Bản mẫu:Unité

Read other articles:

Halaman ini berisi artikel tentang deklarasi 1949. Untuk deklarasi 1909, lihat Deklarasi London terkait Hukum Perang Angkatan Laut. Perdana Menteri dari Persemakmuran Inggris dengan Raja di Istana Buckingham untuk Konferensi Perdana Menteri Persemakmuran Inggris, 1949 Deklarasi London adalah sebuah deklarasi yang dikeluarkan oleh Konferensi Perdana Menteri persemakmuran 1949 atas keluarnya keanggotaan India dalam Persemakmuran Bangsa-Bangsa setelah peralihannya menjadi konstitusi republik. Dekla…

Katedral VannesKatedral Kelahiran Santa Perawan MariaPrancis: Cathédrale de la Nativité-de-Marie de Vencecode: fr is deprecated Katedral VannesLokasiVannesNegara PrancisDenominasiGereja Katolik RomaArsitekturStatusKatedralStatus fungsionalAktifAdministrasiKeuskupanKeuskupan Vannes Katedral Vannes (Prancis: Cathédrale Saint-Pierre de Vannescode: fr is deprecated ) adalah sebuah gereja katedral Katolik yang terletak di Vannes, Brittany, Prancis. Katedral adalah tempat kedudukan Keuskupan V…

Alphonse Bertillon Mugshot BertillonLahir(1853-04-24)24 April 1853Paris, PrancisMeninggal13 Februari 1914(1914-02-13) (umur 60)Paris, PrancisPekerjaanPetugas penegak hukum dan peneliti biometrikOrang tuaLouis Bertillon (bapak) Kelas pengajaran teknik Bertillon, Prancis, 1911 Kelas pengajaran teknik Bertillon, Prancis, 1911 Alphonse Bertillon (Prancis: bɛʁtijɔcode: fr is deprecated ; 24 April 1853 – 13 Februari 1914) adalah seorang perwira polisi Prancis dan peneliti biome…

برج ساعة حمص القديمةمعلومات عامةنوع المبنى برج ساعة المنطقة الإدارية حمص البلد  سوريا المدينة حمصمعلومات أخرىالإحداثيات 34.732599106869536, 36.713608916369026تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات برج ساعة حمص القديمة هو برج قديم في مدينة حمص يعود تاريخ بناءه إلى عام 1923 بناه الفرنسيون عل…

العلاقات الإيرانية الكويتية   إيران   الكويت السفارات السفارة الكويتية في إيران   السفير : مجدي الظفيري[1]   العنوان : طهران[2]   http://kuwait.mfa.ir/ السفارة الإيرانية في الكويت   السفير : د. علي رضا عنايتي[3]   العنوان : الدعية - ق…

OkeanosPatung Okeanos di Air mancur Trevi, RomaDewa air, laut, danau, sungai, lautan, samudra, dan kolamSimbolSamudra, Laut and AirPasanganTethisOrang tuaUranus dan GaiaSaudaraTethis, Kronos, Rea, Theia, Hiperion, Themis, Krios, Mnemosine, Koios, Foibe, Iapetos, para Kiklops dan para HekatonkhireAnakThetis, Metis, Amfitrit, Dodone, Pleione, Neda, Nefele, Amfiro dan para Okeanid lainnya serta Inakhos, Amnisos dan para Potamos lainnyalbs Mitologi YunaniTitan 12 Titan Okeanos Hiperion Koios Kronos …

Anunsiasi karya Paolo de Matteis Malaikat Agung atau Penghulu Malaikat (bahasa Latin: Archangelus; Yunani: Αρχάγγελος, Arkanggelos) adalah malaikat yang berpangkat tinggi. Banyak agama meyakini keberadaan makhluk-makluk gaib dengan penggambaran yang mirip sekali dengan Malaikat Agung, tetapi istilah Malaikat Agung lazimnya berkaitan dengan agama-agama Abrahamik. Istilah Malaikat Agung maupun Penghulu Malaikat adalah frasa yang digunakan sebagai padanan kata Yunani Αρχάγγ…

Pour les articles homonymes, voir Conrad II. Conrad II le Salique Titre Roi de Francie-Orientale (Germanie) 1024 – 1039 (15 ans) Prédécesseur Henri II du Saint-Empire Successeur Henri III du Saint-Empire « Roi des Romains » 1027 – 1039 (12 ans) Prédécesseur Henri II Successeur Henri III Empereur du Saint-Empire 26 mars 1027 – 4 juin 1039 (12 ans, 2 mois et 9 jours) Prédécesseur Henri II Successeur Henri III Roi de Bou…

Ne doit pas être confondu avec son fils le peintre Eugène Isabey. Jean-Baptiste IsabeyHorace Vernet, Portrait du peintre Jean Baptiste Isabey (1828), Paris, musée du Louvre.Naissance 11 avril 1767Nancy (France)Décès 18 avril 1855 (à 88 ans)Ancien 10e arrondissement de Paris (France)Sépulture Cimetière du Père-Lachaise, Grave of Isabey (d)Autres noms Isabey (père)Nationalité françaiseActivités Portraitiste en miniatures sur ivoireAutres activités Décorateur, CouturierMaître J…

This article contains the Meitei alphabet. Without proper rendering support, you may see errors in display. Town in Manipur, IndiaMoirang Keke Moilang, Kege MoirangtownA statue of Netaji Subhashchandra Bose in the INA Memorial Complex in MoirangMoirangShow map of ManipurMoirangShow map of IndiaCoordinates: 24°30′N 93°46′E / 24.5°N 93.77°E / 24.5; 93.77CountryIndiaStateManipurDistrictBishnupurElevation766 m (2,513 ft)Population (2001) • T…

Second child of President George H.W. Bush and First Lady Barbara Bush Pauline Robinson BushRobin Bush sitting on porch steps in Greenwich, Connecticut, in June 1953.[1]Born(1949-12-20)December 20, 1949Compton, California, U.S.DiedOctober 11, 1953(1953-10-11) (aged 3)New York City, U.S.Cause of deathLeukemiaResting placePutnam Cemetery (1953–2000)George H.W. Bush Presidential Library and Museum (since 2000)Other namesRobin BushParents George H. W. Bush Barbara Bush Famil…

Sebuah contoh instrumen GC–MS Kromatografi gas–spektrometri massa (GC–MS) adalah metode analisis yang menggabungkan fitur kromatografi gas dan spektrometri massa untuk mengidentifikasi zat yang berbeda dalam sampel uji.[1] Aplikasi GC–MS meliputi deteksi obat, investigasi api, analisis lingkungan, investigasi bahan peledak, analisis makanan dan rasa, serta identifikasi sampel yang tidak diketahui, termasuk sampel material yang diperoleh dari planet Mars selama misi penjelajahan p…

Great Paris Exhibition Telescope of 1900The Great Telescope, installed, from the ocular lens endLocation(s)France Coordinates48°52′N 2°17′E / 48.86°N 2.29°E / 48.86; 2.29 Telescope styleoptical telescopedestroyed building or structure Focal length57 m (187 ft 0 in) Location of Great Paris Exhibition Telescope of 1900  Related media on Commons[edit on Wikidata] Comparison of nominal sizes of apertures of the Great Paris Exhibition …

نوكيا 3720 كلاسيكمعلومات عامةالنوع هاتف محمول الصانع نوكياأهم التواريختاريخ الإصدار يوليو 2009الوظائفالشاشة إل سي ديالكاميرا 2.0 ميجابكسلالخصائصالذاكرة 20 ميجابايتنظام التشغيل سيمبيان أو.اس البطارية 1050 م.أ/سالاتصال بلوتوث، ناقل متسلسل عامالقياساتالأبعاد 115 × 47 × 15.3 مليمترالو…

替代阵线Alternative Front Barisan Alternatifமாற்று முன்னணி简称BA、替阵成立1998年9月20日 (1998-09-20)设立(未正式注册)解散2008年3月31日 (2008-03-31)前身 穆斯林团结阵线(APU) 人民阵线(GR)继承者人民联盟(PR)总部八打灵再也(人民公正党) 黑风洞镇(马来西亚人民党) 吉隆坡(民主行动党和伊斯兰党)党报《公正之声(馬來語:Suara Keadilan)》《火箭报(馬來…

非常尊敬的讓·克雷蒂安Jean ChrétienPC OM CC KC  加拿大第20任總理任期1993年11月4日—2003年12月12日君主伊利沙伯二世总督Ray HnatyshynRoméo LeBlancAdrienne Clarkson副职Sheila Copps赫布·格雷John Manley前任金·坎貝爾继任保羅·馬田加拿大自由黨黨魁任期1990年6月23日—2003年11月14日前任約翰·特納继任保羅·馬田 高級政治職位 加拿大官方反對黨領袖任期1990年12月21日—1993年11月4日…

Cet article est une ébauche concernant un cours d’eau et la Savoie. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pour les articles homonymes, voir Ribon. Ribon Vue du Ribon à la sortie de sa vallée. Caractéristiques Longueur 13,42 km Bassin collecteur Bassin de l'Arc (d) Cours Source Glacier de l'Arcelle · Localisation Alpes grées (Alpes) · Altitude 2 910 m · Coordonnées 45° 14′&…

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助讀…

Security-oriented intergovernmental organization OSCE redirects here. For the examination model, see Objective structured clinical examination. Not to be confused with OECD. Organization for Security and Co-operation in Europe Flag Logo SecretariatVienna, AustriaOfficial languagesEnglish, French, German, Italian, Russian, Spanish, HungarianTypeIntergovernmental organizationwith no legal personalityMembership57 participating countries11 partners for co-operationLeaders• Chairman-in-Of…

Bosnia MudaMlada BosnaSejumlah anggotaTanggal pendirian1911TipeOrganisasi revolusionerTujuanPembentukan Yugoslavia melalui penyatuan Bosnia dan Herzegovina dengan SerbiaTokoh pentingGavrilo PrincipAfiliasiNarodna Odbrana dan Tangan Hitam Bosnia Muda (Serbo-Kroasia: Mlada Bosna/Млада Босна) adalah gerakan revolusioner yang aktif di Kondominium Bosnia dan Herzegovina sebelum Perang Dunia I. Anggotanya kebanyakan adalah Serb Bosnia, dan juga Muslim Bosnia dan Kroat Bosnia. Ada dua ideolog…

Kembali kehalaman sebelumnya