Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016|
Thời gian | 15–20 tháng 9 năm 2015 (vòng một) 5–10 tháng 4 năm 2016 (vòng hai) |
---|
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
---|
|
Số trận đấu | 102 |
---|
Số bàn thắng | 435 (4,26 bàn/trận) |
---|
Vua phá lưới | Sippie Folkertsma (9 bàn) |
---|
|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 4 năm 2016 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Slovakia.[1][2]
Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).
Vòng một
Các đội hạt giống Anh và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai.
Bảng 1
Chiến thắng 23–0 của Thụy Sĩ trước Gruzia là chiến thắng có cách biệt lớn nhất tại kì vòng loại của giải U-19 nữ châu Âu.[3]
Bảng 2
Bảng 3
VT
|
Đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
Đ
|
Giành quyền tham dự
|
1
|
Azerbaijan
|
3
|
3
|
0
|
0
|
9
|
2
|
+7
|
9
|
Vòng hai
|
2
|
Bỉ
|
3
|
2
|
0
|
1
|
10
|
3
|
+7
|
6
|
3
|
Croatia
|
3
|
1
|
0
|
2
|
4
|
8
|
−4
|
3
|
|
4
|
Wales (H)
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
13
|
−10
|
0
|
Bảng 4
Bảng 5
Bảng 6
Bảng 7
VT
|
Đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
Đ
|
Giành quyền tham dự
|
1
|
Hà Lan (H)
|
3
|
2
|
1
|
0
|
22
|
1
|
+21
|
7
|
Vòng hai
|
2
|
Ý
|
3
|
2
|
1
|
0
|
21
|
1
|
+20
|
7
|
3
|
Moldova
|
3
|
1
|
0
|
2
|
2
|
22
|
−20
|
3
|
|
4
|
Síp
|
3
|
0
|
0
|
3
|
1
|
22
|
−21
|
0
|
Bảng 8
Bảng 9
Bảng 10
Trận đấu kết thúc với tỉ số 1–1 trước khi UEFA xử Cộng hòa Ireland thắng 3–0 do Slovenia cho vào sân cầu thủ không đủ tư cách thi đấu.[4]
Bảng 11
VT
|
Đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
Đ
|
Giành quyền tham dự
|
1
|
Scotland
|
3
|
3
|
0
|
0
|
9
|
5
|
+4
|
9
|
Vòng hai
|
2
|
Áo (H)
|
3
|
2
|
0
|
1
|
10
|
3
|
+7
|
6
|
3
|
Ukraina
|
3
|
1
|
0
|
2
|
5
|
5
|
0
|
3
|
|
4
|
Albania
|
3
|
0
|
0
|
3
|
4
|
15
|
−11
|
0
|
Vòng hai
Bảng 1
Bảng 2
VT
|
Đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
Đ
|
Giành quyền tham dự
|
1
|
Áo
|
3
|
2
|
0
|
1
|
3
|
1
|
+2
|
6
|
Vòng chung kết
|
2
|
Thụy Điển (H)
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
0
|
4
|
|
3
|
Anh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
4
|
4
|
Bỉ
|
3
|
1
|
0
|
2
|
2
|
4
|
−2
|
3
|
Bảng 3
Bảng 4
Bảng 5
Bảng 6
Xếp hạng đội nhì bảng
Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.
Nguồn:
UEFAQuy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Giải U-18 | |
---|
Giải U-19 | |
---|
Vòng loại | |
---|