Vận chuyển nhanh ở Hàn Quốc Thành phố tại Hàn Quốc với hệ thống vận chuyển nhanh.
Hệ thống tàu điện ngầm hoạt động tại 6 thành phố lớn ở Hàn Quốc, ngoại trừ Ulsan và Sejong.
Hoạt động hiện tại
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
Tuyến
|
Ga bắt đầu
|
Ga kết thúc
|
Độ dài
|
Ga
|
Nhà quản lý
|
Nhà vận hành
|
|
Tuyến 1
|
Ga Soyosan (Dongducheon-si Gyeonggi-do) Ga Cheongnyangni (Dongdaemun-gu Seoul) Ga Namyeong (Yongsan-gu Seoul) Ga Guro (Guro-gu Seoul) Ga Bongmyeong (Cheonan-si Chungcheongnam-do) Ga văn phòng Geumcheon-gu (Geumcheon-gu Seoul) Ga Byeongjeom (Hwaseong-si Gyeonggi-do)
|
Ga Hoegi (Dongdaemun-gu Seoul) Ga Seoul (Jung-gu Seoul) Ga Sindorim (Guro-gu Seoul) Ga Incheon (Jung-gu Incheon) Ga Cheonan (Cheonan-si Chungcheongnam-do) Ga Sinchang (Asan-si Chungcheongnam-do) Ga Gwangmyeong (Gwangmyeong-si Gyeonggi-do) Ga Seodongtan (Osan-si Gyeonggi-do)
|
200.6km
|
98
|
Chính phủ Hàn Quốc[1] Seoul[2]
|
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[3] Seoul[4]
|
|
Tuyến 2
|
Ga toà thị chính (Jung-gu Seoul) Ga Seongsu (Seongdong-gu Seoul) Ga Sindorim (Guro-gu Seoul)
|
Ga toà thị chính (Jung-gu Seoul) Ga Sinseol-dong (Dongdaemun-gu Seoul) Ga Kkachisan (Gangseo-gu Seoul)
|
60.2km
|
51
|
Seoul
|
Tổng công ty vận tải Seoul
|
|
Tuyến 3
|
Ga Daehwa (Goyang-si Gyeonggi-do) Ga Jichuk (Goyang-si Gyeonggi-do)
|
Ga Samsong (Goyang-si Gyeonggi-do) Ga Ogeum (Songpa-gu Seoul)
|
57.4km
|
44
|
Chính phủ Hàn Quốc[5] Seoul[6]
|
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[7] Tổng công ty vận tải Seoul[8]
|
|
Tuyến 4
|
Ga Jinjeop (Namyangju-si Gyeonggi-do) Ga Dangogae (Nowon-gu Seoul) Ga Seonbawi (Gwacheon-si Gyeonggi-do) Ga Sanbon (Gunpo-si Gyeonggi-do)
|
Ga Byeollae Byeolgaram (Namyangju-si Gyeonggi-do) Ga Namtaeryeong (Seocho-gu Seoul) Ga Geumjeong (Gunpo-si Gyeonggi-do) Ga Oido (Siheung-si Gyeonggi-do)
|
71.5km
|
48
|
Chính phủ Hàn Quốc[9] Seoul[10]
|
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[11] Tổng công ty vận tải Seoul[12]
|
|
Tuyến 5
|
Ga Banghwa (Gangseo-gu Seoul) Ga Gangil (Gangdong-gu Seoul) Ga Gangdong (Gangdong-gu Seoul)
|
Ga Sangil-dong (Gangdong-gu Seoul) Ga Hanam Geomdansan (Hanam-si Gyeonggi-do) Ga Macheon (Songpa-gu Seoul)
|
59.7km
|
56
|
Seoul[13] Hanam-si Gyeonggi-do[14]
|
Tổng công ty vận tải Seoul
|
|
Tuyến 6
|
Ga Eungam (Eunpyeong-gu Seoul)
|
Ga Sinnae (Jungnang-gu Seoul)
|
36.4km
|
39
|
Seoul
|
|
Tuyến 7
|
Ga Jangam (Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
|
Ga Seongnam (Seo-gu Incheon)
|
61.0km
|
53
|
Seoul[15], Bucheon-si Gyeonggi-do[16], Incheon[17]
|
Tổng công ty vận tải Seoul[18] Tổng công ty vận tải Incheon[19]
|
|
Tuyến 8
|
Ga Amsa (Gangdong-gu Seoul)
|
Ga Moran (Seongnam-si Gyeonggi-do)
|
17.7km
|
17
|
Seoul
|
Tổng công ty vận tải Seoul
|
|
Tuyến 9
|
Ga Gaehwa (Gangseo-gu Seoul)
|
Ga bệnh viện cựu chiến binh Trung ương (Gangdong-gu Seoul)
|
40.9km
|
38
|
Tổng công ty tàu điện ngầm Seoul tuyến 9[20] Tổng công ty vận tải Seoul[21]
|
|
Tuyến Gyeonggang
|
Ga Pangyo (Seongnam-si Gyeonggi-do)
|
Ga Yeoju (Yeoju-si Gyeonggi-do)
|
57.0km
|
11
|
Chính phủ Hàn Quốc
|
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc
|
|
Tuyến Gyeongui–Jungang
|
Ga Imjingang (Paju-si Gyeonggi-do) Ga Munsan (Paju-si Gyeonggi-do)
|
Ga Yongmun (Yangpyeong-gun Gyeonggi-do) Ga Jipyeong (Yangpyeong-gun Gyeonggi-do) Ga Seoul (Jung-gu Seoul)
|
140.3km
|
56
|
|
Tuyến Gyeongchun
|
Ga Cheongnyangni (Dongdaemun-gu Seoul) Ga đại học Kwangwoon (Nowon-gu, Seoul)
|
Ga Chuncheon (Chuncheon-si Gangwon-do)
|
85.6km
|
24
|
|
Tuyến Suin–Bundang
|
Ga Cheongnyangni (Dongdaemun-gu Seoul)
|
Ga Incheon (Jung-gu Incheon)
|
106.9km
|
63
|
|
Đường sắt sân bay Quốc tế Incheon
|
Ga Seoul (Jung-gu Seoul)
|
Ga Nhà ga 2 sân bay Quốc tế Incheon (Jung-gu Incheon)
|
63.8km
|
14
|
Airport Railroad Co., Ltd.
|
|
Tuyến Seohae
|
Ga Ilsan (Goyang-si Gyeonggi-do)
|
Ga Wonsi (Ansan-si Gyeonggi-do)
|
41.8km
|
17
|
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[22] Seohae Railway Co., Ltd.[23] Công ty TNHH E-Rail[24] Seobu Metropolitan Railway Co., Ltd.[25]
|
|
Tuyến Shinbundang
|
Ga Sinsa (Gangnam-gu Seoul)
|
Ga Gwanggyo (Suwon-si Gyeonggi-do)
|
33.4km
|
16
|
Shinbundang Line Co, Ltd.[26] Gyeonggi Railroad Co., Ltd.[27] NeoTrans[28] New Seoul Railroad Co., Ltd[29]
|
|
Đường sắt nhẹ Yongin
|
Ga Giheung (Yongin-si Gyeonggi-do)
|
Ga Jeondae–Everland (Yongin-si Gyeonggi-do)
|
18.4km
|
15
|
Yongin-si Gyeonggi-do
|
Đường sắt nhẹ Yongin[30] NeoTrans[31]
|
|
Đường sắt nhẹ Ui-Sinseol
|
Ga Bukhansan Ui (Gangbuk-gu Seoul)
|
Ga Sinseol-dong (Dongdaemun-gu Seoul)
|
11.4km
|
13
|
Seoul
|
UiTrans LRT Co., Ltd.[32] UI-SINSEOL LRT OPERATION Co., Ltd.[33]
|
|
Tuyến Sillim
|
Ga Saetgang (Yeongdeungpo-gu Seoul)
|
Ga Gwanaksan (Gwanak-gu Seoul)
|
8.1km
|
11
|
Namseoul Light Rail Transit
|
|
Đường sắt nhẹ Uijeongbu
|
Ga Balgok (Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
|
Ga Tapseok (Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
|
10.6km
|
15
|
Uijeongbu-si Gyeonggi-do
|
Đường sắt nhẹ Uijeongbu[34] Woojin Industrial Electric[35]
|
|
Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1
|
Ga Gyeyang (Gyeyang-gu Incheon)
|
Ga Công viên lễ hội ánh trăng Songdo (Yeonsu-gu Incheon)
|
30.3km
|
30
|
Incheon
|
Tổng công ty vận tải Incheon
|
|
Tàu điện ngầm Incheon tuyến 2
|
Ga Geomdan Oryu (Seo-gu Incheon)
|
Ga Unyeon (Namdong-gu Incheon)
|
29.1km
|
27
|
|
Đường sắt nhẹ Gimpo
|
Ga Yangchon (Gimpo-si Gyeonggi-do)
|
Ga sân bay Quốc tế Gimpo (Gangseo-gu Seoul)
|
23.6km
|
10
|
Gimpo-si Gyeonggi-do
|
GIMPO Goldline Co., Ltd.
|
Tàu điện ngầm Busan
Tàu điện ngầm Daegu
Tàu điện ngầm Daejeon
Tàu điện ngầm Gwangju
Điểm bắt đầu, điểm kết thúc
Là điểm đầu và điểm cuối của các tuyến tàu điện ngầm hiện đang mở.
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
- ● Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1: Soyosan, Dongducheon, Yangju, Uijeongbu, Chang-dong, Đại học Kwangwoon, Cheongnyangni, Dongmyo, Seoul, Yongsan, Yeongdeungpo, Guro Bucheon, Byeongjeom, Cheonan - Chang-dong, Đại học Kwangwoon, Seoul, Guro, Bucheon, Bupyeong, Dongincheon, Incheon, Gwangmyeong, Byeongjeom, Seodongtan, Cheonan, Sinchang
- ● Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 2: Tuyến vòng Euljiro (Tòa thị chính-Seongsu-Samseong-Đại học Quốc gia Seoul-Sindorim-Đại học Hongik-Tòa thị chính), Tuyến nhánh Seongsu (Seongsu - Sinseol-dong), Tuyến nhánh Sinjeong (Sindorim - Kkachisan)
- ● Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3: Daehwa, Gupabal, Dongnimmun, Apgujeong - Samsong, Gupabal, Yaksu, Dogok, Suseo, Ogeum
- ● Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4: Jinjeop, Danggogae, Đại học Hansung, Sadang, Geumjeong - Seoul, Sadang, Sanbon, Ansan, Oido
- ● Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 5: Banghwa, Hwagok, Yeouido, Aeogae, Wangsimni, Gunja, Gangdong - Hwagok, Aeogae, Wangsimni, Gunja, Gangdong, Sangil-dong, Hanam Geomdansan, Macheon
- ● Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 6[38]: Vòng Eungam, Saejeol, Daeheung, Gongdeok, Hangangjin, Anam - Dokbawi, Eungam, Saejeol, Daeheung, Gongdeok, Hangangjin, Anam, Bonghwasan, Sinnae
- ● Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 7: Jangam, Dobongsan, Suraksan, Taereung, Đại học Konkuk, Cheongdam, Naebang, Onsu - Đại học Konkuk, Cheongdam, Naebang, Sinpung, Onsu, Văn phòng Bupyeong-gu, Seongnam
- ● Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 8: Amsa, Jamsil - Chợ Garak, Moran
- ● Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 9: Gaehwa, Sân bay Quốc tế Gimpo, Gayang, Dangsan, Saetgang, Dongjak, Sinnonhyeon - Gayang, Dangsan, Dongjak, Sinnonhyeon, Bệnh viện cựu chiến binh Trung ương, Samjeon, Bệnh viện cựu chiến binh Trung ương
- ● Tuyến Gyeongchun: Đại học Kwangwoon, Cheongnyangni, Sangbong - Pyeongnae Hopyeong, Chuncheon
- ● Tuyến Gyeongui–Jungang: Munsan, Ilsan, Daegok, Susaek, Yongsan - Seoul, Yongsan, Cheongnyangni, Deokso, Paldang, Yongmun, Jipyeong
- ● Tuyến Suin–Bundang: Cheongnyangni, Wangsimni - Jukjeon, Gosaek, Oido, Incheon
- ● Tuyến Gyeonggang: Pangyo - Bubal, Yeoju
- ● Tàu điện ngầm Incheon tuyến số 1: Gyeyang, Bakchon - Công viên lễ hội ánh trăng Songdo
- ● Tàu điện ngầm Incheon tuyến số 2: Geomdan Oryu - Unyeon
- ● Đường sắt sân bay Quốc tế Incheon: Seoul - Nhà ga 2 sân bay Quốc tế Incheon
- ● Tuyến Shinbundang: Sinsa - Gwanggyo
- ● Tuyến Seohae: Sosa - Wonsi
- ● Đường sắt nhẹ Uijeongbu: Balgok - Tapseok
- ● Đường sắt nhẹ Yongin (EverLine): Giheung - Jeondae – Everland
- ● ●Tuyến Ui Sinseol: Bukhansan Ui - Sinseol-dong
- ● Đường sắt nhẹ Gimpo: Yangchon, Gurae - Sân bay Quốc tế Gimpo
Tàu điện ngầm Busan
Tàu điện ngầm Daegu
Tàu điện ngầm Daejeon
Tàu điện ngầm Gwangju
Đề xuất đang chờ phê duyệt
Xem thêm
Liên kết
Tham khảo
- ^ Sở hữu Tuyến Gyeongwon, Tuyến Gyeongin, Tuyến Gyeongbu, Đường sắt cao tốc Gyeongbu, Tuyến cơ sở Byeongjeom, Tuyến Janghang
- ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
- ^ Vận hành Tuyến Gyeongwon, Tuyến Gyeongin, Tuyến Gyeongbu, Đường sắt cao tốc Gyeongbu, Tuyến cơ sở Byeongjeom, Tuyến Janghang
- ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
- ^ Sở hữu Tuyến Ilsan
- ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3
- ^ Vận hành Tuyến Ilsan
- ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3
- ^ Sở hữu Tuyến Gwacheon, Tuyến Ansan
- ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
- ^ Vận hành Tuyến Gwacheon, Tuyến Ansan
- ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
- ^ Sở hữu Ga Banghwa ~ Ga Gangil, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5
- ^ Sở hữu Ga Misa ~ Ga Hanam Geomdansan
- ^ Sở hữu Ga Jangam ~ Ga Onsu
- ^ Sở hữu Ga Kkachiul ~ Ga Sangdong
- ^ Sở hữu Ga Samsan Gymnasium ~ Ga Seongnam
- ^ Vận hành Ga Jangam ~ Ga văn phòng Bupyeong-gu
- ^ Vận hành Ga Sangok ~ Ga Seongnam
- ^ Vận hành Ga Gaehwa ~ Ga Sinnonhyeon
- ^ Vận hành Ga Eonju ~ Ga bệnh viện cựu chiến binh Trung ương.
- ^ Chịu trách nhiệm bảo trì và xếp dỡ các đoàn tàu.
- ^ Chịu trách nhiệm quản lý dịch vụ khu vực ga và bảo trì và vận hành tuyến.
- ^ Chịu trách nhiệm xây dựng phần nhà ga.
- ^ Xây dựng khu vực ga, quản lý dịch vụ ga, bảo trì và vận hành đường ray.
- ^ Vận hành Ga Gangnam ~ Ga Jeongja.
- ^ Vận hành Ga Jeongja ~ Ga Gwanggyo.
- ^ Vận hành toàn bộ Tuyến Shinbundang.
- ^ Đang xây dựng Ga Yongsan ~ Ga Gangnam.
- ^ Chịu trách nhiệm thực hiện dự án.
- ^ Chịu trách nhiệm vận hành và bảo trì.
- ^ Chịu trách nhiệm thực hiện dự án.
- ^ Chịu trách nhiệm vận hành và bảo trì.
- ^ Chịu trách nhiệm thực hiện dự án.
- ^ Chịu trách nhiệm vận hành và bảo trì.
- ^ 사상역 ~ 대사역 소유
- ^ 불암역 ~ 가야대역 소유
- ^ Một đầu là đường vòng.
|