Wellington là một thành phố thuộc quận Sumner, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8172 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Wellington, Kansas, 1991–2020 normals, extremes 1894–present
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °F (°C)
|
79 (26)
|
88 (31)
|
94 (34)
|
99 (37)
|
103 (39)
|
112 (44)
|
120 (49)
|
119 (48)
|
112 (44)
|
101 (38)
|
87 (31)
|
85 (29)
|
120 (49)
|
Trung bình tối đa °F (°C)
|
65.8 (18.8)
|
72.2 (22.3)
|
80.2 (26.8)
|
85.9 (29.9)
|
92.0 (33.3)
|
98.4 (36.9)
|
102.9 (39.4)
|
102.2 (39.0)
|
97.6 (36.4)
|
88.8 (31.6)
|
76.7 (24.8)
|
66.1 (18.9)
|
104.3 (40.2)
|
Trung bình ngày tối đa °F (°C)
|
43.7 (6.5)
|
48.5 (9.2)
|
58.7 (14.8)
|
68.0 (20.0)
|
76.8 (24.9)
|
86.7 (30.4)
|
91.8 (33.2)
|
90.5 (32.5)
|
82.8 (28.2)
|
71.0 (21.7)
|
57.1 (13.9)
|
45.4 (7.4)
|
68.4 (20.2)
|
Trung bình ngày °F (°C)
|
32.9 (0.5)
|
36.9 (2.7)
|
46.5 (8.1)
|
55.4 (13.0)
|
65.6 (18.7)
|
75.6 (24.2)
|
80.5 (26.9)
|
79.1 (26.2)
|
71.0 (21.7)
|
58.8 (14.9)
|
45.7 (7.6)
|
35.3 (1.8)
|
56.9 (13.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C)
|
22.0 (−5.6)
|
25.2 (−3.8)
|
34.4 (1.3)
|
42.8 (6.0)
|
54.3 (12.4)
|
64.5 (18.1)
|
69.3 (20.7)
|
67.7 (19.8)
|
59.2 (15.1)
|
46.7 (8.2)
|
34.4 (1.3)
|
25.1 (−3.8)
|
45.5 (7.5)
|
Trung bình tối thiểu °F (°C)
|
5.9 (−14.5)
|
8.7 (−12.9)
|
16.7 (−8.5)
|
27.7 (−2.4)
|
39.8 (4.3)
|
53.2 (11.8)
|
61.1 (16.2)
|
57.8 (14.3)
|
44.7 (7.1)
|
29.9 (−1.2)
|
18.3 (−7.6)
|
9.7 (−12.4)
|
2.0 (−16.7)
|
Thấp kỉ lục °F (°C)
|
−19 (−28)
|
−20 (−29)
|
−4 (−20)
|
12 (−11)
|
24 (−4)
|
40 (4)
|
46 (8)
|
41 (5)
|
28 (−2)
|
12 (−11)
|
3 (−16)
|
−15 (−26)
|
−20 (−29)
|
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm)
|
0.96 (24)
|
1.34 (34)
|
2.48 (63)
|
3.14 (80)
|
5.27 (134)
|
5.19 (132)
|
4.03 (102)
|
4.25 (108)
|
3.09 (78)
|
3.28 (83)
|
1.78 (45)
|
1.33 (34)
|
36.14 (917)
|
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm)
|
2.6 (6.6)
|
2.0 (5.1)
|
1.5 (3.8)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.0 (0.0)
|
0.3 (0.76)
|
2.8 (7.1)
|
9.2 (23.36)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in)
|
4.2
|
5.2
|
7.0
|
8.0
|
9.9
|
8.9
|
7.9
|
8.2
|
6.5
|
6.5
|
4.7
|
4.8
|
81.8
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in)
|
1.6
|
1.5
|
0.7
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.1
|
0.2
|
1.6
|
5.7
|
Nguồn 1: NOAA[2]
|
Nguồn 2: National Weather Service[3]
|
Dân số
Tham khảo
Xem thêm