Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Y Lan

Y Lan
依兰
—  Huyện  —
Yilan trên bản đồ Trung Quốc
Yilan
Yilan
Vị trí huyện Y Lan trên bản đồ Trung Quốc
Tọa độ: 46°19′01″B 129°33′43″Đ / 46,317°B 129,562°Đ / 46.317; 129.562[1]
NướcCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
TỉnhHắc Long Giang
Địa cấp thịCáp Nhĩ Tân
Diện tích[2]
 • Tổng cộng4.616,0 km2 (17,820 mi2)
Độ cao97 m (321 ft)
Dân số (2010)[3]
 • Tổng cộng388.319
 • Mật độ8,4/km2 (22/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính1548XX
Mã điện thoại0451
Websitehrbyl.gov.cn

Y Lan (tiếng Trung: 依兰县, Hán Việt: Y Lan huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 4672 km², dân số 390.000 người, mã số bưu chính 154800. Trụ sở chính quyền huyện này ở trấn Y Lan. Huyện Y Lan được chia ra thành 6 trấn (Y Lan, Đạt Liên Hà, Đạo Đài Kiều, Hoằng Khắc Lực, Tam Đạo Cương, Giang Loan), 2 hương và một hương dân tộc.

Y Lan được biết đến là nơi phát tích của hoàng tộc Ái Tân Giác La nổi tiếng của triều đại Nhà Thanh.

Tham khảo

  1. ^ “Google Maps”.
  2. ^ Harbin Statistical Yearbook 2011 (《哈尔滨统计年鉴2011》). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ 2010 Census Harbin primary statistics report (《哈尔滨市2010年第六次全国人口普查主要数据公报》). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya