Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Vietnamese military ranks and insignia

Vietnamese military ranks and insignia were specified by the National Assembly of Vietnam through the Law on Vietnam People's Army Officer (No: 6-LCT/HĐNN7) on 30 December 1981.[1][2]

The Vietnam People's Army distinguishes three career paths: Officers (sĩ quan), Professional serviceman (Quân nhân Chuyên nghiệp), non-commissioned officers (hạ sĩ quan), and enlisted personnel (chiến sĩ).

Because the shoulder insignia of all ranks are represented by an elongated pentagonal epaulette, they are, either detailed or colour-coded to indicate rank, branch, as well as unit.

The shoulder epaulettes from those of enlisted soldiers to field officers are detailed with a silver crest with an encircled silver star. Those of generals and admirals have fully golden epaulettes with corresponding golden crests and encircled stars.

Ranks can show information about branches of military personnel.

The branch colours that form the piping of the shoulder boards are as follows:

  • Army (ground forces): red
  • Navy: dark blue/navy blue
  • Air Force/Air defence: azure
  • Border Defence: green
  • Coast Guard: blue

The shoulder insignia ranks are in gold shoulder boards in the Ground Forces, Air Force and Navy.

Border Defense Force's ranks are in dark green shoulder boards with red piping. Coast Guard rank and rating insignia are in blue with gold piping.

Beginning in the 2010s, Navy officers were given gold sleeve insignia following the practice of most international navies, which are worn on the cuff in the full dress with the executive curl.

Table of ranks

Officers

The following are rank insignia of commissioned officers of the People's Army. The People's Army of Vietnam is an integrated force, ranks are the same in all services, with an exception of the flag officers of the Navy.

Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers
 Vietnam People's Ground Force[3]
Đại tướng Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
 Vietnam People's Navy[3]
Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
 Vietnam People's Air Force[3]
Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Border Guard[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Coast Guard[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Cyberspace Operations[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
President Ho Chi Minh Mausoleum Defence Force[3]
Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers

Professional serviceman

The following are the insignia for specialist officers for the army, navy, air force, border guard and coast guard respectively. These officers are recruited to specific fields, and do not undertake the same military training as regular officers.

In addressing them, they are referred to using the rank displayed - e.g. as Major (Thiếu tá), Lieutenant (Trung úy) etc. They do not hold any command authority over regular officers.

Rank insignia used by the specialist officer corps since 2008 have a pink silk line running along the shoulder board (before 2008 it was a V-shaped chevron) to distinguish them from the regular officer corps. Naval specialist officers also have a pink border on their cuff insignia in their service dress.

 Vietnam People's Ground Force
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
 Vietnam People's Navy
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
 Vietnam People's Air Force
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
Vietnam Border Guard
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
Vietnam Coast Guard
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp

Enlisted

The following are the rank insignia of non-commissioned officers and enlisted personnel.

Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted
 Vietnam People's Ground Force[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
 Vietnam People's Navy[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
 Vietnam People's Air Force[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Vietnam Border Guard[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Vietnam Coast Guard[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted

Lapels

Level Ground Forces Air Force Navy Border Guard Coast Guard Cyberspace Operations Mausoleum Defence
Emblem
General Officers
Field Grade Officers
Company Grade Officers
NCO
Enlisted
No equivalent

Historical ranks

Commissioned officer ranks

Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers
 Vietnam People's Ground Force
(1946-1958)
Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Chuẩn úy
 Vietnam People's Ground Force
(1960-1992)[4]
Đại tướng Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy Học viên Sĩ quan

Other ranks

Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted
 Vietnam People's Ground Force
(1960-1992)[4]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì

See also

References

  1. ^ "LUẬT - Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam". Archived from the original on 3 February 2014.
  2. ^ http://www.vanbanphapluat.com/danh-muc-van-ban-phap-luat.html?view=doc&id=83282[permanent dead link]
  3. ^ a b c d e f g h i j k l "Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của Quân đội nhân dân Việt Nam". mod.gov.vn (in Vietnamese). Ministry of Defence (Vietnam). 26 August 2009. Archived from the original on 2 December 2021. Retrieved 30 May 2021.
  4. ^ a b Pike, Douglas (1989). "National Security". In Cima, Ronald J. (ed.). Vietnam: A Country Study (PDF). Area Handbook. Washington, D.C.: Library of Congress. p. 256. LCCN 88600482. Retrieved 5 July 2022.

Read other articles:

Alexios V DoukasΑλέξιος Εʹ ΔούκαςAlexios VKaisar BizantiumBerkuasa1204PendahuluIsaakius II Angelus dan Alexios IV Angelus Nikólaos KanavósPenerusKonstantínos Láskaris (Nicea)Mikhaēl Komnēnos Doukas (Epirus)Alexius I dari Trebizond Baudouin I dari KonstantinopelInformasi pribadiKelahiranskt. 1140 (1140)KematianDesember 1204 (1205)PasanganEvdokía Angelína Alexios V Doukas, Alexios V Doukas Mourtzouphlos, atau Alexius V Ducas (Yunani: Ἀλέξιος Εʹ Δούκα…

Arkarua Periode Ediakara Akhir, sekitar 555 jtyl PreЄ Є O S D C P T J K Pg N ↓ Restorasi senimanTaksonomiKerajaanAnimaliaFilumEchinodermataKelasEdrioasteroideaGenusArkarua James G. Gehling, 1987 Tata namaDinamakan berdasarkanArkaroo (en) lbs Arkarua adami adalah hewan penyaring pasif (diperkirakan)[1] yang diketahui dari fosil-fosil dari akhir periode Ediakara. Fosil Arkarua berbentuk cakram dengan pusat yang meninggi. Terdapat ceruk-ceruk radial di sisi-sisinya, beserta mem…

Franz BöhmeFranz BöhmeLahir15 April 1885Zeltweg, Kadipaten Steiermark, Austria-Hungaria kini AustriaMeninggal29 Mei 1947(1947-05-29) (umur 62)Nuremberg, Bayern, Wilayah pendudukan JermanDikebumikanSt. Leonhard-Friedhof, Graz, AustriaPengabdian Austria-Hungaria (hingga tahun 1918) Republik Austria Pertama (hingga tahun 1938) Jerman NaziDinas/cabangAngkatan Darat Austria-HungariaBundesheerWehrmachtLama dinas1900–1938 (Austria)1938–1945 (Jerman)PangkatGeneralmajor (Austria)Gene…

Para antariksawan dan partisipan penerbangan luar angkasa melakukan kegiatan keagamaan mereka saat berada di luar angkasa; terkadang secara terbuka, terkadang secara tertutup. Penerapan agama di luar angkasa atau agama di antariksa menghadapi tantangan dan kesempatan unik bagi para penganutnya. Para penjelajah angkasa dikabarkan mengalami prubahan dalam cara mereka memandang keyakinan mereka terkait efek Overview,[1] sementara beberapa kelompok sekuler mengkritik pemakaian pesawat luar a…

Painting by Gustav Klimt The KissArtistGustav KlimtYear1907–1908[1]MediumOil and gold leaf on canvas[2]Dimensions180 cm × 180 cm (71 in × 71 in)LocationÖsterreichische Galerie Belvedere, Vienna, Austria The Kiss (German: Der Kuss) is an oil-on-canvas painting with added gold leaf, silver and platinum by the Austrian Symbolist painter Gustav Klimt.[3] It was painted at some point in 1907 and 1908, during the height of what sch…

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: 2016 Leeds City Council election – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2016) (Learn how and when to remove this template message) 2016 Leeds City Council election ← 2015 5 May 2016 2018 → 33 of the 99 seats on Leeds City Counci…

American politician (1824–1916) Robert T. Van HornMember of the U.S. House of Representativesfrom MissouriIn officeFebruary 27, 1896 – March 3, 1897Preceded byJohn Charles TarsneySucceeded byWilliam S. CowherdConstituency5th districtIn officeMarch 4, 1881 – March 3, 1883Preceded bySamuel Locke SawyerSucceeded byJohn Joseph O’NeillConstituency8th districtIn officeMarch 4, 1865 – March 3, 1871Preceded byAustin Augustus KingSucceeded byAbram ComingoC…

Cinta BetePoster rilis teatrikalSutradaraRoy LolangProduserLeni LolangDitulis oleh Titien Wattimena Lina Nurmalina Pemeran Hana Malasan Yoga Pratama Marthino Lio Djenar Maesa Ayu Penata musikThoersi ArgeswaraSinematograferRoy LolangPenyunting Wawan I. Wibowo Lilik Subagyo PerusahaanproduksiInno Maleo FilmsTanggal rilis 18 November 2021 (2021-11-18) Durasi90 menitNegaraIndonesiaBahasaIndonesia Cinta Bete adalah film drama Indonesia tahun 2021 yang diarahkan oleh sinematografer Roy Lola…

Earliest phase of a flight that reaches space SpaceX Falcon Heavy Part of a series onSpaceflight History History of spaceflight Space Race Timeline of spaceflight Space probes Lunar missions Mars missions Applications Communications Earth observation Exploration Espionage Military Navigation Settlement Telescopes Tourism Spacecraft Robotic spacecraft Satellite Space probe Cargo spacecraft Crewed spacecraft Apollo LM Space capsules Space Shuttle Space stations Spaceplanes Vostok Space launch Spac…

2011 European resupply spaceflight to the ISS Johannes Kepler ATVJohannes Kepler in orbit, prior to its rendezvous with the ISSMission typeISS resupplyOperatorEuropean Space AgencyCOSPAR ID2011-007A SATCAT no.37368Mission duration4 months Spacecraft propertiesSpacecraft typeATVManufacturerEADS AstriumThales Alenia SpaceLaunch mass20,050 kilograms (44,200 lb) Start of missionLaunch date16 February 2011, 21:51 (2011-02-16UTC21:51Z) UTCRocketAriane 5ESLaunch siteKourou ELA-3Cont…

Pour les articles homonymes, voir Bernardin. Bernardin de Sienne Bernardin de Sienneaffichant le monogramme du Christ. Saint, prêtre, prédicateur Naissance 1380Massa Marittima, république de Sienne Décès 20 mai 1444  L'Aquila, Abruzze ultérieure Ordre religieux Frères mineurs de l'Observance Vénéré à L'Aquila, basilique Saint-Bernardin-de-Sienne Canonisation 24 mai 1450par Nicolas V Vénéré par l'Église catholique Fête 20 mai Attributs monogramme IHS, habit franciscain Saint …

Japanese manga series by Hiro Mashima Not to be confused with Fairy tale. Fairy TailCover of the first tankōbon volume, featuring Happy (upper left), Lucy Heartfilia (lower left) and Natsu Dragneel (upper right)GenreAdventure, fantasy[1] MangaWritten byHiro MashimaPublished byKodanshaEnglish publisherAUS: Penguin BooksNA: Kodansha USAUK: TurnaroundImprintShōnen Magazine ComicsMagazineWeekly Shōnen MagazineDemographicShōnenOriginal runAugust 2, 2006 – July 26, 2017Volumes6…

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКл…

American auto racing series ARCA Menards Series EastCategoryStock car racingCountryUnited StatesManufacturersChevrolet · Ford · ToyotaTire suppliersGeneral TireDrivers' championWilliam SawalichMakes' championToyotaTeams' championJoe Gibbs RacingOfficial websiteARCA Racing Current season The ARCA Menards Series East (formerly known by other names) is a regional stock car racing series owned and operated by the Automobile Racing Club of America (ARCA) and the National A…

Шалфей обыкновенный Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:РастенияКлада:Цветковые растенияКлада:ЭвдикотыКлада:СуперастеридыКлада:АстеридыКлада:ЛамиидыПорядок:ЯсноткоцветныеСемейство:ЯснотковыеРод:ШалфейВид:Шалфей обыкновенный Международное научное назва…

American rapper and songwriter (born 2000) For his self-titled album, see Lil Pump (album). Lil PumpLil Pump performing in 2019Background informationBirth nameGazzy GarciaAlso known as Pump Jetski Pump Hefner Born (2000-08-17) August 17, 2000 (age 23)[1]Miami, Florida, U.S.Genres Hip hop trap SoundCloud rap[2] punk rap[3] Occupations Rapper songwriter[4] DiscographyLil Pump discographyYears active2015–present[5]LabelsTha Lights GlobalWarnerSignature…

Questa voce o sezione sull'argomento competizioni calcistiche non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Championnat de LigueProfessionelle 1Sport Calcio TipoCampionato nazionale FederazioneFédération Tunisienne de Football OrganizzatoreLigue Nationale du Football Professionnel Cadenzaannuale Aperturas…

Season of television series Iron FistSeason 1Promotional posterShowrunnerScott BuckStarring Finn Jones Jessica Henwick Tom Pelphrey Jessica Stroup Ramón Rodríguez Sacha Dhawan Rosario Dawson David Wenham No. of episodes13ReleaseOriginal networkNetflixOriginal releaseMarch 17, 2017 (2017-03-17)Season chronologyNext →Season 2List of episodes The first season of the American streaming television series Iron Fist, which is based on the Marvel Comics character of the same name…

County-level city in Jilin, People's Republic of ChinaTaonan 洮南市County-level cityTaonanLocation in JilinCoordinates: 45°20′N 122°47′E / 45.333°N 122.783°E / 45.333; 122.783CountryPeople's Republic of ChinaProvinceJilinPrefecture-level cityBaichengArea[1] • County-level city5,103.0 km2 (1,970.3 sq mi) • Urban54.00 km2 (20.85 sq mi)Elevation149 m (489 ft)Population (2017)[1]&#…

Canadian team sport This article is about the Canadian version of gridiron football. For association football in Canada, see Soccer in Canada. For American football in Canada and professional gridiron football in general in Canada, see Professional football in Canada. For other topics, see Football in Canada (disambiguation). Not to be confused with Gridiron football or American football. Canadian footballCalgary Stampeders (in red) vsMontreal Alouettes game in 2007Highest governing bodyFoo…

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya