1991 (MCMXCI ) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory , năm thứ 1991 của Công nguyên hay của Anno Domini , the năm thứ 991 của thiên niên kỷ 2 , năm thứ 91 của thế kỷ 20 , và năm thứ 2 của thập niên 1990 .
Sự kiện
Tháng 1
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Sinh
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
1 tháng 3 : Acy aka TT , rapper người Việt Nam , thành viên nhóm G-Family
3 tháng 3 : Park Cho-rong , nữ ca sĩ người Hàn Quốc , thành viên nhóm nhạc nữ Apink
11 tháng 3 :
13 tháng 3 : Lê Quang Liêm , kì thủ cờ vua Việt Nam
17 tháng 3 :
18 tháng 3 : Mansoor Al-Balochi , cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
21 tháng 3 : Antoine Griezmann , cầu thủ bóng đá người Pháp
29 tháng 3 :
30 tháng 3 : NF , rapper, nhạc sĩ, ca sĩ người Mỹ
Tháng 4
4 tháng 4 : Jamie Lynn Spears , nữ diễn viên, ca sĩ người Mỹ
5 tháng 4 :
7 tháng 4 : Anne-Marie , ca sĩ, nhạc sĩ người Anh
8 tháng 4 : Rhymastic (Vũ Đức Thiện), nhạc sĩ, ca sĩ, rapper người Việt Nam , thành viên nhóm SpaceSpeakers
11 tháng 4 : Thiago Alcântara , cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha
15 tháng 4 :
18 tháng 4 : Mr. T (Tăng Quốc Anh), ca sĩ, nhạc sĩ, rapper người Việt Nam
27 tháng 4 : Jay Hardway , DJ người Hà Lan
28 tháng 4 : Cheslie Kryst , Hoa hậu Mỹ 2019 (m. 2022 )
30 tháng 4 : Elisa Lam , nữ sinh viên người Canada /Trung Quốc (m. 2013 )
Tháng 5
5 tháng 5 : Raúl Jiménez , cầu thủ bóng đá Mexico
8 tháng 5 : Lưu Hiền Trinh , nữ ca sĩ người Việt Nam , trưởng cựu nhóm nhạc nữ SGirls , chị gái nữ ca sĩ Sara Lưu
13 tháng 5 : Phạm Hồng Phước , ca sĩ, nhạc sĩ người Việt Nam
16 tháng 5 : Grigor Dimitrov , tay vợt quần vợt Bulgaria
20 tháng 6 : Diệu Nhi , nữ diễn viên người Việt Nam
22 tháng 5 : Suho (Kim Jun-myeon), ca sĩ người Hàn Quốc thành viên nhóm nhạc EXO
28 tháng 5 : Alexandre Lacazette , cầu thủ bóng đá Pháp
Tháng 6
3 tháng 6 : Tuấn Hii (Nguyễn Hoàng Tuấn), ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Việt Nam
4 tháng 6 : Lorenzo Insigne , cầu thủ bóng đá người Ý
5 tháng 6 : Martin Braithwaite , cầu thủ bóng đá người Đan Mạch
7 tháng 6 :
10 tháng 6 : Chan Chung Wang , vận động viên điền kinh người Hồng Kông
15 tháng 6 : Dương Hoàng Yến , nữ ca sĩ người Việt Nam
17 tháng 6 : Trần Trạm Hi , cầu thủ bóng đá người Hồng Kông
20 tháng 6 :
23 tháng 6 : PewPew (Hoàng Văn Khoa), streamer người Việt Nam
24 tháng 6 : Mark Ehrenfried , nghệ sĩ dương cầm người Đức
27 tháng 6 : Lee Won-geun , diễn viên người Hàn Quốc
28 tháng 6 :
29 tháng 6 : Kawhi Leonard , cầu thủ bóng rổ người Mỹ
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
1 tháng 11 : JustaTee (Nguyễn Thanh Tuấn), nhạc sĩ, ca sĩ, rapper Việt Nam , thành viên nhóm SpaceSpeakers
14 tháng 11 : Nguyễn Minh Tú , nữ siêu mẫu người Việt Nam
22 tháng 11 : Khổng Tú Quỳnh , nữ ca sĩ người Việt Nam , thành viên nhóm nhạc nữ Lunas
27 tháng 11 : Tina Datta , nữ diễn viên người Ấn Độ
28 tháng 11 : Kawakita Mayuko , nữ diễn viên, người mẫu người Nhật Bản /Mỹ
30 tháng 11 : Trúc Nhân , ca sĩ người Việt Nam
Tháng 12
2 tháng 12 : Charlie Puth , ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ
4 tháng 12 : Hồ Bích Trâm , nữ diễn viên người Việt Nam
14 tháng 12 : Offset (Kiari Kendrell Cephus), rapper, ca sĩ người Mỹ , chồng của nữ rapper, nghệ sĩ thu âm hip hop Cardi B
17 tháng 12 : Nadech Kugimiya (Barry), diễn viên, người mẫu người Thái Lan .
19 tháng 12 : Lâm Chấn Kiệt (Lê Văn Phúc), ca sĩ người Việt Nam
22 tháng 12 : DaBaby , rapper, nhạc sĩ người Mỹ
24 tháng 12 : Louis Tomlinson , ca sĩ người Anh , thành viên nhóm nhạc One Direction
29 tháng 12 : Hương Giang , nữ ca sĩ, diễn viên, người mẫu người Việt Nam , Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2018
Không rõ ngày, tháng
Mất
Tháng 1
1 tháng 1 : Inga Gentzel , nữ vận động viên điền kinh Thụy Điển (s. 1908 )
4 tháng 1 : Richard Maibaum , tác giả kịch bản Mỹ (s. 1909 )
6 tháng 1 : Heinrich Dathe , nhà động vật học Đức (s. 1910 )
6 tháng 1 : Ahmed Adnan Saygun , nhà soạn nhạc Thổ Nhĩ Kỳ (s. 1907 )
7 tháng 1 : Josef Stroh , cầu thủ bóng đá (s. 1913 )
11 tháng 1 : Ladislav Alster , kỳ thủ (s. 1927 )
11 tháng 1 : Carl David Anderson , nhà vật lý học Mỹ (s. 1905 )
16 tháng 1 : Heinz Rein , nhà văn Đức (s. 1906 )
17 tháng 1 : Olav V , vua của Na Uy (s. 1903 )
17 tháng 1 : Giacomo Manzù , nhà điêu khắc , nghệ sĩ tạo hình Ý (s. 1908 )
19 tháng 1 : Jean Mantelet , doanh nhân (s. 1900 )
24 tháng 1 : Karl Mark , chính khách Áo (s. 1900 )
28 tháng 1 : Kurt Sowinetz , diễn viên Áo (s. 1928 )
29 tháng 1 : Inoue Yasushi , nhà văn Nhật Bản (s. 1907 )
30 tháng 1 : Kurt Bittel , nhà khảo cổ học Đức (s. 1907 )
30 tháng 1 : John Bardeen , nhà vật lý học Mỹ, nhận Giải thưởng Nobel (s. 1908 )
Tháng 2
7 tháng 2 : Otto Friedrich Bollnow , triết gia , nhà sư phạm , nhà tâm lý học (s. 1903 )
7 tháng 2 : Otto Kuss , nhà thần học Công giáo (s. 1905 )
11 tháng 2 : Alja Rachmanowa , nhà văn nữ Nga (s. 1898 )
13 tháng 2 : Arno Breker , nhà điêu khắc Đức (s. 1900 )
15 tháng 2 : Alfred Gleisner , chính khách Đức (s. 1908 )
16 tháng 2 : Max Strecker , diễn viên Đức (s. 1906 )
17 tháng 2 : Hans Thimig , diễn viên Áo, đạo diễn phim (s. 1900 )
18 tháng 2 : Renate Kern , nữ ca sĩ Đức (s. 1945 )
21 tháng 2 : Margot Fonteyn de Arias , nữ nghệ sĩ múa Anh (s. 1919 )
24 tháng 2 : Jean Rogers , nữ diễn viên (s. 1916 )
24 tháng 2 : Webb Pierce , ca sĩ nhạc country Mỹ (s. 1921 )
26 tháng 2 : Joseph Schoiswohl , Giám mục Áo (s. 1901 )
Tháng 3
Tháng 4
1 tháng 4 : Martha Graham , nữ nghệ sĩ múa Mỹ, nữ biên đạo múa, nhà nữ sư phạm (s. 1894 )
1 tháng 4 : Detlev Karsten Rohwedder , manager, chính khách Đức (s. 1932 )
3 tháng 4 : Graham Greene , nhà văn Anh (s. 1904 )
4 tháng 4 : Max Frisch , kiến trúc sư Thụy Sĩ , nhà văn (s. 1911 )
4 tháng 4 : Edmund Adamkiewicz , cầu thủ bóng đá Đức (s. 1920 )
5 tháng 4 : Jiří Mucha , nhà văn, nhà xuất bản, tác giả kịch bản (s. 1915 )
5 tháng 4 : Friederike Mulert , nữ chính khách Đức (s. 1896 )
6 tháng 4 : David Lean , đạo diễn phim Anh (s. 1908 )
13 tháng 4 : Ernst Bokon , cầu thủ bóng đá Áo (s. 1922 )
18 tháng 4 : Martin Hannett , nhà sản xuất nhạc (s. 1948 )
18 tháng 4 : Austin Bradford Hill , nhà khoa học Anh (s. 1897 )
20 tháng 4 : Emmanuel Kiwanuka Nsubuga , Tổng Giám mục của Kampala, Hồng y Giáo chủ (s. 1914 )
20 tháng 4 : Rudolf Heberle , nhà xã hội học Đức (s. 1896 )
20 tháng 4 : Steve Marriott , nhạc sĩ nhạc rock Anh (s. 1945 )
26 tháng 4 : Carmine Coppola , nhạc sĩ Mỹ, nhà soạn nhạc (s. 1910 )
27 tháng 4 : Fritz Corterier , chính khách Đức (s. 1906 )
29 tháng 4 : Ken Curtis , nam ca sĩ Mỹ (s. 1916 )
Tháng 5
1 tháng 5 : Richard Thorpe , đạo diễn phim Mỹ (s. 1896 )
3 tháng 5 : Jerzy Kosiński , tác giả Mỹ (s. 1933 )
5 tháng 5 : Hermann Kopf , chính khách Đức (s. 1901 )
8 tháng 5 : Jean Langlais , nhà soạn nhạc Pháp, nghệ sĩ đàn ống (s. 1907 )
8 tháng 5 : Rudolf Serkin , nghệ sĩ dương cầm (s. 1903 )
13 tháng 5 : Victor-Emanuel Preusker , chính khách Đức (s. 1913 )
16 tháng 5 : Herbert Schäfer , huấn luyện viên bóng đá Đức (s. 1927 )
18 tháng 5 : Rudolf Nierlich , vận động viên chạy ski Áo (s. 1966 )
21 tháng 5 : Rajiv Gandhi , thủ tướng Ấn Độ (s. 1944 )
23 tháng 5 : Wilhelm Kempff , nghệ sĩ dương cầm Đức, nhà soạn nhạc (s. 1895 )
25 tháng 5 : Eberhard Werdin , nhà soạn nhạc Đức (s. 1911 )
30 tháng 5 : Walter Dirks , nhà xuất bản, nhà văn, nhà bá o (s. 1901 )
31 tháng 5 : Hans Schwartz , cầu thủ bóng đá Đức (s. 1913 )
Tháng 6
1 tháng 6 : Wolfgang Stegmüller , triết gia (s. 1923 )
8 tháng 6 : Heidi Brühl , nữ diễn viên Đức, nữ ca sĩ (s. 1942 )
9 tháng 6 : Claudio Arrau , nghệ sĩ dương cầm Chile (s. 1903 )
13 tháng 6 : Karl Bielig , chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (s. 1898 )
14 tháng 6 : Peggy Ashcroft , nữ diễn viên Anh (s. 1907 )
15 tháng 6 : Helga Brauer , nữ ca sĩ Đức (s. 1936 )
15 tháng 6 : William Arthur Lewis , nhận Giải thưởng Nobel, nhà kinh tế học (s. 1915 )
16 tháng 6 : Karl Krammig , chính khách Đức
19 tháng 6 : Jean Arthur , nữ diễn viên Mỹ (s. 1900 )
21 tháng 6 : Klaus Schwarzkopf , diễn viên Đức (s. 1922 )
23 tháng 6 : Michael Pfleghar , đạo diễn phim Đức (s. 1933 )
24 tháng 6 : Franz Hengsbach , linh mục Công giáo La Mã , nhà thần học, Giám mục, Hồng y Giáo chủ (s. 1910 )
24 tháng 6 : Rufino Tamayo , họa sĩ Mexico (s. 1899 )
28 tháng 6 : Hans Nüsslein , vận động viên quần vợt Đức (s. 1910 )
30 tháng 6 : Aadriaan Cornelis van Leeuwen , nhà soạn nhạc Hà Lan , nhạc trưởng (s. 1887 )
Tháng 7
1 tháng 7 : Michael Landon , diễn viên Mỹ (s. 1936 )
2 tháng 7 : Lee Remick , nữ diễn viên Mỹ (s. 1935 )
3 tháng 7 : Ernst Witt , nhà toán học Đức (s. 1911 )
9 tháng 7 : José Salazar López , tổng Giám mục của Guadalajara , Hồng y Giáo chủ (s. 1910 )
12 tháng 7 : Willi Schwabe , diễn viên Đức, nam ca sĩ (s. 1915 )
13 tháng 7 : Fritz Duda , họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình (s. 1904 )
14 tháng 7 : Axel Eggebrecht , nhà báo Đức, nhà văn (s. 1899 )
16 tháng 7 : Robert Motherwell , họa sĩ Mỹ (s. 1915 )
18 tháng 7 : André Cools , chính khách Bỉ (s. 1927 )
22 tháng 7 : Fritz Kassmann , chính khách Đức (s. 1908 )
24 tháng 7 : Isaac Bashevis Singer , nhà văn, Giải Nobel văn học 1978 (. 1902 )
25 tháng 7 : Lazar Moiseyevich Kaganovich , chính khách Xô Viết (s. 1893 )
29 tháng 7 : Christian de Castries , sĩ quan chỉ huy người Pháp bị bắt sống tại trận Điện Biên Phủ năm 1954 (s. 1902 )
Tháng 8
5 tháng 8 : Gaston Litaize , nhà soạn nhạc Pháp , nghệ sĩ đàn ống (s. 1909 )
5 tháng 8 : Soichiro Honda , doanh nhân Nhật Bản (s. 1906 )
8 tháng 8 : Walter Zeman , cầu thủ bóng đá Áo (s. 1927 )
8 tháng 8 : Werner Holz , họa sĩ Đức (s. 1948 )
9 tháng 8 : Richard Löwenthal , nhà chính trị học Đức, nhà xuất bản (s. 1908 )
11 tháng 8 : Alfred Dompert , vận động viên điền kinh Đức (s. 1914 )
11 tháng 8 : Helmut Walcha , nghệ sĩ đàn ống (s. 1907 )
12 tháng 8 : Hans Weigel , nhà văn (s. 1908 )
18 tháng 8 : Martin Eckermann , đạo diễn phim Đức, diễn viên (s. 1931 )
21 tháng 8 : Oswald von Nell-Breuning , nhà thần học Công giáo, nhà kinh tế quốc gia, triết gia xã hội (s. 1890 )
21 tháng 8 : Wolfgang Hildesheimer , nhà văn, họa sĩ (s. 1916 )
23 tháng 8 : Wilhelm Hahnemann , cầu thủ bóng đá (s. 1914 )
23 tháng 8 : Alexandre Hay , luật sư Thụy Sĩ (s. 1919 )
28 tháng 8 Thép Mới , nhà văn, nhà thơ Việt Nam (s. 1925 )
30 tháng 8 : Jean Tinguely , họa sĩ Thụy Sĩ, nhà điêu khắc (s. 1925 )
Tháng 9
1 tháng 9 : Otl Aicher , nhà điêu khắc, nghệ sĩ tạo hình (s. 1922 )
2 tháng 9 : Alfonso García Robles , chính khách Mexico, Giải Nobel về hòa bình (s. 1911 )
3 tháng 9 : Frank Capra , đạo diễn phim Mỹ (s. 1897 )
3 tháng 9 : Falk Harnack , đạo diễn phim Đức (s. 1913 )
3 tháng 9 : Rolf Italiaander , nhà văn (s. 1913 )
3 tháng 9 : Daniel Prenn , vận động viên bóng bàn và quần vợt Đức (s. 1904 )
4 tháng 9 : Dottie West , nữ ca sĩ nhạc country Mỹ (s. 1932 )
4 tháng 9 : Henri de Lubac , nhà thần học, thầy tu dòng Tên (s. 1896 )
7 tháng 9 : Joe Bain , nhà kinh tế học Mỹ (s. 1912 )
10 tháng 9 : Julius Meinl III , doanh nhân Áo (s. 1903 )
10 tháng 9 : Michel Soutter , đạo diễn phim (s. 1932 )
10 tháng 9 : Jack Crawford , vận động viên quần vợt Úc (s. 1908 )
13 tháng 9 : Metin Oktay , cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (s. 1936 )
15 tháng 9 : Sulchan Zinzadse , nhà soạn nhạc (s. 1925 )
20 tháng 9 : Anton Besold , chính khách Đức (s. 1904 )
28 tháng 9 : Miles Davis , nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ (s. 1926 )
28 tháng 9 : Eugène Bozza , nhà soạn nhạc Pháp (s. 1905 )
Tháng 10
2 tháng 10 : Roland Gööck , nhà xuất bản Đức (s. 1923 )
3 tháng 10 : Hans Lipinsky-Gottersdorf , nhà văn Đức (s. 1920 )
4 tháng 10 : Heinrich Hellwege , chính khách Đức (s. 1908 )
6 tháng 10 : Ernst-Alfred Jauch , nhà báo (s. 1920 )
7 tháng 10 : Natalia Ginzburg , nữ tác giả văn học Ý (s. 1916 )
9 tháng 10 :
– Karl Helbig , nhà khoa học Đức , nhà dân tộc học (s. 1903 )
– Ivan Frolavič Klimaŭ , chính khách Liên Xô người Belarus (s. 1903 ).[ 2]
– Roy Black , ca sĩ Đức, diễn viên (s. 1943 )
14 tháng 10 : Walter Elsasser , nhà vật lý học (s. 1904 )
16 tháng 10 : Boris Papandopulo , nhà soạn nhạc Croatia, nhạc trưởng (s. 1906 )
17 tháng 10 : Charlotte Knabe , nữ chuyên viên lưu trữ Đức, nữ sử gia (s. 1907 )
20 tháng 10 : Ronald M. Schernikau , nhà văn Đức (s. 1960 )
24 tháng 10 : Gene Roddenberry , tác giả kịch bản, nhà sản xuất phim (s. 1921 )
25 tháng 10 : Albert Baldauf , chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (s. 1917 )
27 tháng 10 : Ernst Wimmer , chính khách, nhà báo (s. 1924 )
30 tháng 10 : Erwin Lange , chính khách Đức (s. 1914 )
31 tháng 10 : Ewald Bucher , chính khách Đức (s. 1914 )
Tháng 11
2 tháng 11 : Heinrich Drimmel , chính khách Áo, luật gia (s. 1912 )
3 tháng 11 : Mort Shuman , nam ca sĩ Mỹ (s. 1936 )
7 tháng 11 : Günter Schmölders , nhà kinh tế học (s. 1903 )
8 tháng 11 : John Jahr senior , nhà xuất bản Đức (s. 1900 )
10 tháng 11 : Erwin Levy , nhà tâm lý học Đức (s. 1907 )
11 tháng 11 : Franziska Bilek , nữ họa sĩ biếm họa (s. 1906 )
14 tháng 11 : Tony Richardson , đạo diễn phim Anh (s. 1928 )
17 tháng 11 : Adrian Quist , vận động viên quần vợt Úc (s. 1913 )
17 tháng 11 : Maurice Banach , cầu thủ bóng đá Đức (s. 1967 )
18 tháng 11 : Gustáv Husák , chính khách Slovakia , tổng thống (s. 1913 )
21 tháng 11 : Daniel Mann , đạo diễn phim Mỹ (s. 1912 )
23 tháng 11 : Klaus Kinski , diễn viên Đức (s. 1926 )
24 tháng 11 : Eric Carr , nhạc sĩ Mỹ (s. 1950 )
24 tháng 11 : Freddie Mercury , ca sĩ nhạc rock Anh (s. 1946 )
29 tháng 11 : Ralph Bellamy , diễn viên Mỹ (s. 1904 )
Tháng 12
1 tháng 12 : Patrick O'Callaghan , vận động viên điền kinh Ireland (s. 1905 )
1 tháng 12 : George Stigler , nhà kinh tế học Mỹ (s. 1911 )
2 tháng 12 : Ernst Achenbach , chính khách Đức (s. 1909 )
6 tháng 12 : Richard Stone , Giải Nobel, nhà kinh tế học (s. 1913 )
9 tháng 12 : Berenice Abbott , nữ nhiếp ảnh gia Mỹ (s. 1898 )
18 tháng 12 : George Abecassis , đua xe Anh (s. 1913 )
22 tháng 12 : Ernst Krenek , nhà soạn nhạc Áo (s. 1900 )
24 tháng 12 : Alfons Goppel , chính khách Đức (s. 1905 )
25 tháng 12 : Curt Bois , diễn viên Đức (s. 1901 )
26 tháng 12 : Gustav Neidlinger , nam ca sĩ Đức (s. 1910 )
31 tháng 12 : Pat Patrick , nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ (s. 1929 )
Năm 1991 trong ngành điện ảnh
Các bộ phim có doanh thu cao nhất
Thứ tự
Tên phim
Hãng sản xuất
Diễn viên
Đạo diễn
Doanh thu
1.
Kẻ huỷ diệt 2: Ngày phán xét
Carolco /TriStar
Arnold Schwarzenegger , Linda Hamilton , Robert Patrick , Edward Furlong , và Joe Morton
James Cameron
$519,843,345
2.
Người đẹp và quái thú
Disney
lồng tiếng bởi Paige O'Hara ; Angela Lansbury , David Ogden Stiers , Robby Benson , Richard White , và Jerry Orbach
Gary Trousdale và Kirk Wise
$424,967,620
3.
Robin Hood: Prince of Thieves "
Warner Bros.
Kevin Costner , Mary Elizabeth Mastrantonio , Morgan Freeman , Christian Slater , và Alan Rickman
Kevin Reynolds
$390,493,908
4.
Hook
TriStar
Dustin Hoffman , Robin Williams , Julia Roberts , Bob Hoskins , và Maggie Smith
Steven Spielberg
$300,854,823
5.
Sự im lặng của bầy cừu
Orion
Jodie Foster , Anthony Hopkins , Scott Glenn , Ted Levine , Anthony Heald , và Diane Baker
Jonathan Demme
$272,742,922
6.
JFK
Warner Bros.
Kevin Costner , Tommy Lee Jones , Gary Oldman , Joe Pesci , Kevin Bacon , Jack Lemmon , Edward Asner , Donald Sutherland , và Sissy Spacek
Oliver Stone
$205,405,498
7.
The Addams Family
Paramount
Anjelica Huston , Raúl Juliá , Christopher Lloyd , Dan Hedaya , Judith Malina , Elizabeth Wilson , và Christina Ricci
Barry Sonnenfeld
$191,502,426
8.
Cape Fear
Universal
Robert De Niro , Nick Nolte , Jessica Lange , Juliette Lewis , Joe Don Baker , Martin Balsam , Robert Mitchum , và Gregory Peck
Martin Scorsese
$182,291,969
9.
Hot Shots!
Fox
Charlie Sheen , Cary Elwes , Valeria Golino , và Lloyd Bridges
Jim Abrahams
$181,096,164
10.
City Slickers
Columbia
Billy Crystal , Daniel Stern , Bruno Kirby , và Jack Palance
Ron Underwood
$179,033,791
11.
Sleeping with the Enemy
Fox
Julia Roberts , Patrick Bergin , và Kevin Anderson
Joseph Ruben
$174,999,005
12.
Backdraft
Universal
Kurt Russell , William Baldwin , Scott Glenn , Jennifer Jason Leigh , Rebecca De Mornay , Donald Sutherland , và Robert De Niro
Ron Howard
$152,368,585
13.
Fried Green Tomatoes
Universal
Kathy Bates , Jessica Tandy , Mary Stuart Masterson , và Mary-Louise Parker
Jon Avnet
$119,418,501
14.
Star Trek VI: The Undiscovered Country
Paramount
William Shatner , Leonard Nimoy , DeForest Kelley , James Doohan , Walter Koenig , Nichelle Nichols , Kim Cattrall , và Christopher Plummer
Nicholas Meyer
$96,888,996
15.
Point Break
Fox
Patrick Swayze , Keanu Reeves , Gary Busey , Lori Petty , John C. McGinley , và James LeGros
Kathryn Bigelow
$83,531,958
16.
Dying Young
Fox
Julia Roberts , Campbell Scott , Vincent D'Onofrio , Colleen Dewhurst , và David Selby
Joel Schumacher
$82,264,675
17.
The Hard Way
Universal
Michael J. Fox và James Woods
John Badham
$65,595,485
18.
King Ralph
Universal
John Goodman và Peter O'Toole
David S. Ward
$52,487,045
19.
Jungle Fever
Universal
Wesley Snipes , Annabella Sciorra Spike Lee, Ossie Davis , Ruby Dee , Samuel L. Jackson , Lonette McKee , John Turturro , Frank Vincent , và Anthony Quinn
Spike Lee
$43,882,682
20.
Grand Canyon
Fox
Danny Glover , Steve Martin , Kevin Kline , Mary McDonnell , Mary-Louise Parker , and Alfre Woodard
Lawrence Kasdan
$40,991,329
Số liệu doanh thu phòng vé của Box Office Mojo .[ 3]
Giải thưởng Nobel
Tham khảo
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
1991 .