Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Cúp quốc gia Scotland 2007–08

Cúp quốc gia Scotland 2007–08
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Số đội81
Đương kim vô địchCeltic
Vị trí chung cuộc
Vô địchRangers
Á quânQueen of the South
Thống kê giải đấu
Số trận đấu80
Số bàn thắng344 (4,3 bàn mỗi trận)

Cúp quốc gia Scotland 2007–08 là mùa giải thứ 123 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Đội vô địch là Rangers, khi đánh bại Queen of the South trong trận Chung kết.

Giải đấu 2007–08 chứng kiến sự thay đổi trong cấu trúc giải khi cho phép 4 đội bóng đến từ Scottish Junior Football Association vào thi đấu vòng Một.

Lịch thi đấu

Vòng Ngày thi đấu đầu tiên Số trận đấu Số đội tham gia
Ban đầu Đấu lại
Vòng Một 29 tháng 9 năm 2007 17 2 81 → 64
Vòng Hai 27 tháng 10 năm 2007 16 2 64 → 48
Vòng Ba 24 tháng 11 năm 2007 16 2 48 → 32
Vòng Bốn 12 tháng 1 năm 2008 16 4 32 → 16
Vòng Năm 2 tháng 2 năm 2008 8 3 16 → 80
Tứ kết 10 tháng 3 năm 2008 4 3 8 → 4
Bán kết 12 tháng 4 năm 2008 2 0 4 → 2
Chung kết 24 tháng 5 năm 2008 1 0 2 → 1

Vòng Một

Edinburgh University được quyền đi tiếp ngẫu nhiên vào vòng Hai. Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự.

Keith, Inverurie Loco Works, Annan AthleticThreave Rovers đều được đi thẳng vào vòng Hai, theo tương ứng: vô địch và á quân Highland Football League, vô địch East of Scotland Football League và vô địch South of Scotland Football League trong mùa giải 2006–07.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Reid  43'
Watt  45'  63'
Henderson  52'
Whelan  83'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Dudgeon Park, Brora
Trọng tài Roddy Cobb
Golspie Sutherland 3 – 1 Preston Athletic
Mackay  38' (ph.đ.)
Sutherland  52'
MacLean  59'
Scott  88'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động King George V Park, Golspie
Trọng tài Graham Fraser
Coldstream 0 – 4 Dalbeattie Star
Steel  5'
MacBeth  12'
Parker  30'  87'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Home Park, Coldstream
Trọng tài Neil McLennan
Glasgow University 1 – 2 Buckie Thistle
Shewan  76' (l.n.) Bruce  31'
Edmond  38'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Garscube Sports Complex, Glasgow
Trọng tài Kevin Clancy
Wigtown & Bladnoch 3 – 5 Burntisland Shipyard
White  37' (ph.đ.)  86'
Campbell  40'
Reed  15'
Tillier  17'
Doogan  59' (l.n.)
Masson  63'
Gray  67'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Trammondford Park, Wigtown
Trọng tài Des Roache
Civil Service Strollers 1 – 2 Selkirk
Currie  78' Livingston  35'
Jackson  62'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Muirhouse, Edinburgh
Trọng tài Graham Chambers
Preston  35'  65'
King  44'
O'Donnell  52'
Beattie  76'
MacLeod  78'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Claggan Park, Fort William
Trọng tài David Watt
Newton Stewart 0 – 6 Linlithgow Rose
Carrigan  30' (ph.đ.)  85'
Heard  45'  88'
McArthur  46'
McSween  70'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Blairmount Park, Newton Stewart
Trọng tài Brian Templeton
Vale of Leithen 3 – 1 Gala Fairydean
Somerville  6'  21'
Mackale  38'
Greene  78' (ph.đ.)
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Caddon Park, Innerleithen
Trọng tài Raymond Whyte
McKenzie  17'
Urquart  21'
Ewen  30'
Chisholm  75'
Dolan  83'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harmsworth Park, Wick
Trọng tài Ross Hamill
Culter 7 – 0 Hawick Royal Albert
Campbell  8' (l.n.)
Mountford  26'  32'  69'
Stewart  30'
Chand  83'  87'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Crombie Park, Peterculter
Trọng tài Alastair Mather
Duncan  76' Barron  11'
Mackintosh  56'
Finnigan  61'
Main  76'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Mackessack Park, Rothes
Trọng tài Steven George
St Cuthbert Wanderers 2 – 6 Pollok
Chambers 64'
McGeown (O.G) 66'
Downs 8'  52'
Dingwall 16'  87'
McGeown 69'
Waddell 90+2'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mary's Park, Kirkcudbright
Trọng tài Martin Sproule
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bellslea Park, Fraserburgh
Trọng tài Neil Watters
Girvan 2 – 0 Forres Mechanics
Mitchell  2'
Moffat  71'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hamilton Park, Girvan
Trọng tài Richard Gough
Wood  70' Calvery  18'  47'
Doig  55'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Park, Lossiemouth
Trọng tài Morag Pirie
Duncanson  47'
Lawrie  80' (ph.đ.)
MacNana  22'
Gair  33'
Ngày 29 tháng 9 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Street Park, Inverness
Trọng tài Matt Northcroft

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Dougie Gair  43'
Ngày 6 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadowbank Stadium, Edinburgh
Trọng tài Matt Northcroft
Bruce Cormie  54'
Gary McGowan  63'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Christie Park, Huntly
Trọng tài Neil Watters

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Hai

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Whitehill Welfare 6 – 1 Golspie Sutherland
Swanson  5'
Johnston 6'  36'
Kidd  12'
Doig  51' (ph.đ.)
Gormley  52'
Keveran  50'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Ferguson Park, Rosewell, Midlothian
Số khán giả 200
Trọng tài K Graham
Matheson  10'
Mackinnon  14'
Edmond  77'
Macrae  82'
McDonald  80'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Buckie
Số khán giả 532
Trọng tài N Watters
Edinburgh City 1 – 2 East Stirlingshire
Gair  58' Savage  71'
Simpson  83'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadowbank Stadium, Edinburgh
Số khán giả 188
Trọng tài F McDermot
Watson  15'  77'
Coutts  53'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Allan Park, Aberdeen
Số khán giả 317
Trọng tài P Rafferty
Friif  24'  49'
Woods  90'
McKenzie  39'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động East Peffermill
Số khán giả 350
Trọng tài R Main
Linlithgow Rose 4 – 1 Spartans
Bradley  22'
Donnolly  60'
Tyrell  78'
Hogg  79'
MacLeod  54' (ph.đ.)
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Prestonfield
Số khán giả 1,600
Trọng tài S Nicholls
Montrose 2 – 2 Pollok
Rogers  53'
Baird  70'
Downs  44'
Turnbull  85'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Links Park, Montrose
Số khán giả 945
Trọng tài S McLean
Forfar Athletic 1 – 1 Dumbarton
Chris MacKey  46' Brian McPhee  52'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Station Park, Forfar
Số khán giả 382
Trọng tài J McKendrick
Inverurie Loco Works 0 – 2 East Fife
Tweed  55'
Cameron  77'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harlaw Park, Inverurie
Số khán giả 770
Trọng tài S McDonald
Redpath  29'  38'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Yarrow Park, Selkirk
Số khán giả 157
Trọng tài Brian Colvin
Albion Rovers 8 – 0 Burntisland Shipyard
Hunter  6'  22'  44'  47'
Adams  5'
Gemmell  46'
Martin  75'
Walker  88'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Cliftonhill, Coatbridge
Số khán giả 265
Trọng tài G Salmond
Culter 2 – 1 Vale of Leithen
Farma  32'
Cadger  86'
Somerville  84'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Crombie Park, Aberdeen
Số khán giả 500
Trọng tài S Creighton
Girvan 1 – 2 Stranraer
Mitchell  71' Tade  41'
Keogh  88' (ph.đ.)
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hamilton Park, Girvan
Số khán giả 410
Trọng tài A Boyd
Arbroath 5 – 0 Elgin City
Webster  3'
Scott  27'  71'
Watson  51'
Sellars  89'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Gayfield Park, Arbroath
Số khán giả 583
Trọng tài C Charleston
Threave Rovers 1 – 0 Stenhousemuir
Stenton  19'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadow Park, Castle Douglas
Số khán giả 300
Trọng tài T Robertson
Annan Athletic 2 – 5 Huntly
Jack  4' (ph.đ.)
Hill  45'
Gauld  14'  30'
Cormie  56'
Morrison  66'  72'
Ngày 27 tháng 10 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Galabank Park, Annan
Số khán giả 243
Trọng tài G Hilland

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Pollok 0 – 1 Montrose
Dobbins  53'
Ngày 3 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Newlandsfield Park, Glasgow
Số khán giả 1,873
Trọng tài Stevie McLean
Dumbarton 3 – 0 Forfar Athletic
Campbell  21'
Henderson  38'
McFarlane  47'
Ngày 6 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Strathclyde Homes Stadium, Dumbarton
Số khán giả 310
Trọng tài Euan Norris

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Ba

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Albion Rovers 1 – 5 East Stirlingshire
Gemmell  75'
Donald Thẻ đỏ 45'
Kelly  20' (ph.đ.)
Ure  35'
Savage  45'
Brand  69'
Donaldson  88'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Cliftonhill Stadium, Coatbridge
Số khán giả 425
Trọng tài Frank McDermott
Dumbarton 2 – 0 Berwick Rangers
MacFarlane  5'
McPhee  36'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Strathclyde Homes Stadium, Dumbarton
Số khán giả 524
Trọng tài Colin Brown
Culter 1 – 3 Huntly
Mountford  18' Cormie  22'  38'
McWilliam  60'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Crombie Park, Peterculter
Số khán giả 975
Trọng tài Willie Hornby
Brechin City 1 – 1 East Fife
Callaghan  74' (ph.đ.) Smart  44'
Fotheringham Thẻ vàng 66' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 83'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Glebe Park, Brechin
Số khán giả 652
Trọng tài Scott MacDonald
Stranraer 0 – 6 Stirling Albion
McKinstry Thẻ đỏ 59' Aitken  15' (ph.đ.)  81'
McKenna  20'
Cramb  44'
Walker  48'  68'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Stair Park, Stranraer
Số khán giả 326
Trọng tài Stevie O'Reilly
Clyde 2 – 0 Montrose
Arbuckle  8'
Imrie  90'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Broadwood Stadium, Cumbernauld
Số khán giả 821
Trọng tài Craig MacKay
McKibben  90'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Allan Park, Cove Bay
Số khán giả 480
Trọng tài Thomas Robertson
Partick Thistle 2 – 1 Ayr United
Roberts  45'
Buchanan  56'
Williams  19'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Firhill Stadium, Glasgow
Số khán giả 2,260
Trọng tài Douglas McDonald
Threave Rovers 0 – 5 Raith Rovers
Davidson  29'
Carcary  62'  72'
Hislop  77'  89'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Meadow Park, Castle Douglas
Số khán giả 629
Trọng tài John Underhill
Greenock Morton 3 – 2 Buckie Thistle
Russell  21'
McLaughlin  23'
Templeman  90'
Macrae  45'
Stewart  68'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Cappielow Park, Greenock
Số khán giả 1,833
Trọng tài Stephen Finnie
Linlithgow Rose 1 – 0 Dalbeattie Star
McArthur  2'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Prestonfield, Linlithgow
Số khán giả 1,519
Trọng tài George Salmond
Arbroath 0 – 1 Cowdenbeath
Tosh Thẻ vàng 13' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 38' Clarke  5' (ph.đ.)
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Gayfield Park, Arbroath
Số khán giả 595
Trọng tài Alan Freeland
Shields  16'  56'
Scott  43'
Higgins  88'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 1,208
Trọng tài Craig Charleston
Livingston 4 – 0 Alloa Athletic
Raliukonis  33'
MacKay  57' (ph.đ.)  66'
Jacobs  63'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Almondvale Stadium, Livingston
Số khán giả 819
Trọng tài Iain Brines
Peterhead 0 – 5 Queen of the South
Dobbie  27'  89'
O'Connor  44'  57'
Burns  90'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Balmoor Stadium, Peterhead
Số khán giả 695
Trọng tài Euan Norris
Airdrie United 1 – 1 Queen's Park
McKeown  57' Ferry  70'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động New Broomfield, Airdrie
Số khán giả 1,016
Trọng tài Chris Boyle

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Queen's Park 2 – 4 Airdrie United
Trouten  75'
Ferry  90'
McDonald  15'
Noble  17'
Russell  97'
Watt  109'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 579
Trọng tài Chris Boyle
East Fife 1 – 2 Brechin City
Cameron  25' (ph.đ.) Byers  20'
King  83'
Ngày 24 tháng 11 năm 2007
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bayview Stadium, Methil
Số khán giả 659
Trọng tài Scott MacDonald

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Bốn

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Celtic 3 – 0 Stirling Albion
Vennegoor of Hesselink  37'
McDonald  70'
Nakamura  75'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Số khán giả 27,923
Trọng tài Euan Norris
Hamilton Academical 0 – 0 Brechin City
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động New Douglas Park, Hamilton
Số khán giả 1,023
Trọng tài Steven Nicholls
St Mirren 3 – 0 Dumbarton
Corcoran  17'
Barron  38'
Mehmet  70'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 2,828
Trọng tài Alan Muir
Falkirk 2 – 2 Aberdeen
Barr  5'
Riera  73'
Smith  4'
Lovell  10'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Falkirk Stadium, Falkirk
Số khán giả 5,798
Trọng tài Michael McCurry
Hibernian 3 – 0 Inverness CT
Shiels  5'  53'  84'
Morais Thẻ vàng 36' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 87'
McGuire Thẻ vàng 85' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Easter Road, Edinburgh
Số khán giả 12,578
Trọng tài Steve Conroy
Hearts 2 – 2 Motherwell
Česnauskis  10'
Velička  52'
Porter  64'  78'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Tynecastle Stadium, Edinburgh
Số khán giả 13,651
Trọng tài Stuart Dougal
Queen of the South 4 – 0 Linlithgow Rose
Dobbie  16'
Thomson  22'
O'Connor  40'
McArthur  72' (l.n.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Palmerston Park, Dumfries
Số khán giả 3,062
Trọng tài John Underhill
Greenock Morton 2 – 2 Gretna
Finlayson  64'
McAlister  75'
Yantorno  13'
Horwood  49'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 12 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Cappielow, Greenock
Số khán giả 2,848
Trọng tài Kenny Clark
Huntly 1 – 3 Dundee
Reid  77' McDonald  29'
Malone  81'
Daquin  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Christie Park, Huntly
Số khán giả 2,113
Trọng tài Craig MacKay
Livingston 2 – 0 Cowdenbeath
Craig  4'
McMenamin  31'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Almondvale Stadium, Livingston
Số khán giả 830
Trọng tài Alan Freeland
St Johnstone 3 – 1 Raith Rovers
Jackson  19'
Milne  49'
Sheerin  57' (ph.đ.)
Weir  80'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động McDiarmid Park, Perth
Số khán giả 2,113
Trọng tài Stephen Finnie
Clyde 0 – 1 Dundee United
Robson  57'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 16 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Broadwood Stadium, Cumbernauld
Số khán giả 1,550
Trọng tài Charlie Richmond
Partick Thistle 2 – 1 Dunfermline Athletic
Buchanan  68'  87' Wilson  49'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Firhill Stadium, Glasgow
Số khán giả 2,434
Trọng tài Scott MacDonald
Watt  63'  76' (ph.đ.) Shields  10'
Dowie  30'
Boyd  33'
Barrowman  40' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 23 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Allan Park, Aberdeen
Số khán giả 1,200
Trọng tài Stevie O'Reilly
Rangers 6 – 0 East Stirlingshire
McCulloch  25'  50'
Hutton  28'
Boyd  30'  45'  62' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 23 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Ibrox Stadium, Glasgow
Số khán giả 34,024
Trọng tài Crawford Allan
Airdrie United 0 – 2 Kilmarnock
Smith Thẻ vàng 78' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 83' Hamill  25'
Nish  37' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động New Broomfield, Airdrie
Số khán giả 3,258
Trọng tài Dougie McDonald

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Aberdeen 3 – 1 Falkirk
Smith  19',  55'
de Visscher  43'
Barrett  61'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 22 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Pittodrie Stadium, Aberdeen
Số khán giả 8,547
Trọng tài Iain Brines
Brechin City 2 – 1 (a.e.t.) Hamilton Academical
King  48'
Byers  112'
McLaughlin  12'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Glebe Park, Brechin
Số khán giả 696
Trọng tài S Nicholls
Motherwell 1 – 0 Hearts
McCormack  23' (ph.đ.)
Ngày 22 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Fir Park, Motherwell
Số khán giả 8,300
Trọng tài Stuart Dougal
Gretna 0 – 3 Greenock Morton
Weatherson  67'  70'
Millar  78'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 1 năm 2008
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Palmerston Park, Dumfries
Số khán giả 1,167
Trọng tài Kenny Clark

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Năm

Kilmarnock1 – 5Celtic
Jamie Hamill  66' McDonald  22'  67'
Caldwell  52'
Vennegoor of Hesselink  58'
Samaras  85'
Khán giả: 6,491
Trọng tài: Iain Brines

Aberdeen1 – 0Hamilton Academical
Diamond  62'
Khán giả: 6,441
Trọng tài: Dougie McDonald

Greenock Morton0 – 2Queen of the South
O'Connor  46'
Stewart  87'
Khán giả: 3,506
Trọng tài: Charlie Richmond

Livingston0 – 0Partick Thistle
Khán giả: 2,110
Trọng tài: Kenny Clark

St Mirren0 – 0Dundee United
Khán giả: 3,945
Trọng tài: Michael McCurry

Hibernian0 – 0Rangers
Khán giả: 11,513
Trọng tài: Craig Thomson

Motherwell1 – 2Dundee
Smith  61' McHale  49'
Robertson  55'
McDonald Thẻ vàng 75' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 83'
MacKenzie Thẻ vàng 64' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
Khán giả: 5,733
Trọng tài: Eddie Smith

Ross County0 – 1St Johnstone
Craig  14'
Khán giả: 2,385
Trọng tài: William Collum

Đấu lại


Partick Thistle1 – 1 (a.e.t.)
(5 – 4 pen.)
Livingston
Twaddle  83' Dorrans  41'
Khán giả: 2,554
Trọng tài: Kenny Clark

Dundee United0 – 1St Mirren
Dorman  48'
Khán giả: 3,723
Trọng tài: Alan Freeland

Rangers1 – 0Hibernian
Burke  38'
Khán giả: 33,837
Trọng tài: Craig Thomson

Tứ kết

Queen of the South2 – 0Dundee
Dobbie  52'
McCann  90'
Report
Khán giả: 6,278
Trọng tài: Michael McCurry

St Johnstone1 – 1St Mirren
Craig  32' (ph.đ.) Report Dorman  73'
Khán giả: 6,094
Trọng tài: Douglas McDonald

Aberdeen1 – 1Celtic
de Visscher  78' Report Vennegoor of Hesselink  90'
Khán giả: 10,909
Trọng tài: Charlie Richmond

Rangers1 – 1Partick Thistle
Boyd  69' Report Gray  67'
Khán giả: 36,724
Trọng tài: Iain Brines

Đấu lại

St Mirren1 – 3St Johnstone
Mehmet  70' (ph.đ.) Report Quinn  13'
Jackson  20'
MacDonald  28'
Khán giả: 4,596
Trọng tài: Douglas McDonald

Celtic0 – 1Aberdeen
Report Mackie  69'
Khán giả: 33,506
Trọng tài: Charlie Richmond

Partick Thistle0 – 2Rangers
Report Novo  27'
Burke  40'
Khán giả: 9,909
Trọng tài: Iain Brines

Bán kết

Queen of the South4 – 3Aberdeen
Tosh  22'
Burns  49'
O'Connor  56'
Stewart  60'
Report Considine  36'  59'
Nicholson  53'
Khán giả: 24,008
Trọng tài: Kenny Clark

St Johnstone1 – 1 (a.e.t.)
(3 – 4 pen.)
Rangers
McBreen  93' Report Novo  102' (ph.đ.)
Loạt sút luân lưu
Sheerin Phạt đền thành công
Craig Phạt đền thành công
Milne Phạt đền hỏng
Jackson Phạt đền thành công
Morris Phạt đền hỏng
3 – 4 Phạt đền thành công Davis
Phạt đền thành công Whittaker
Phạt đền thành công Nacho Novo
Phạt đền hỏng Hemdani
Phạt đền thành công Cousin
Khán giả: 26,180
Trọng tài: Douglas McDonald

Chung kết

Queen of the South2 – 3Rangers
Tosh  50'
Thomson  52'
Report Boyd  33'  71'
Beasley  43'
Khán giả: 48,821
Trọng tài: Stuart Dougal

Phủ sóng truyền thông

  • Ở trong nước, cả Sky SportsBBC Sport Scotland phát sóng trực tiếp các trận đấu được lựa chọn, và cả hai kênh đều phát sóng trận Chung kết. Cả hai cũng phát sóng các tình huống nổi bật của tất cả các trận trong mỗi vòng.
  • BBC Radio Scotland có quyền phát thanh độc quyền quốc nội của giải đấu.
  • Thông qua đối tác truyền thông quốc tế của Hiệp hội bóng đá Scotland là IMG, Cúp quốc gia Scotland được phát sóng ở nhiều lãnh thổ trên toàn thế giới. Thí dụ, ở Úc, Cúp quốc gia Scotland có trên Setanta Sports.

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2007–08

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2007–08

Tham khảo

Read other articles:

Dutch painter Portrait of Christiaan Andriessen painting a portrait of Izaäk Riewert Schmidt [nl] (by Hendrik Willem Caspa [nl] A boy attacked on the street by a butcher's boy with a knife, page from 1805 from the diary of Andriessen, now kept at the city archive of Amsterdam. Christiaan Andriessen, who was born at Amsterdam in 1775, was the son and student of Jurriaan, and became a good painter of history, genre subjects, landscapes, views of towns, and occasionally p…

CCTV-12 社会与法CCTV-12 Masyarakat dan HukumDiluncurkan1 Januari 2005PemilikChina Central TelevisionNegara Republik Rakyat TiongkokSitus webCCTV-12Televisi InternetCNTV Ai BuguCCTV-12 CCTV-12 adalah saluran masyarakat dan hukum yang terfokus pada jaringan televisi, CCTV di Republik Rakyat Tiongkok. Jadwal saluran ini mencakup sebagian besar program-program masyarakat dan hukum. Pemrograman terkenal 08:15 大家看法, Society View 08:35 道德观察, Observation in Morality 09:00 第一线, …

Bagian dari seri Gereja Katolik tentangAjaran sosial KatolikLambang Takhta Suci Ringkasan Ajaran sosial Paus Distributisme Solidaritas Subsidiaritas Tranquillitas ordinis Paus Leo XIII Rerum novarum Paus Pius XI Divini redemptoris Mit brennender Sorge Non abbiamo bisogno Quadragesimo anno Paus Pius XII Ajaran sosial Paus Yohanes XXIII Mater et magistra Pacem in terris Konsili Vatikan II Dignitatis humanae Gaudium et spes Paus Paulus VI Octogesima adveniens Populorum progressio Paus Yohanes Paulu…

هذه المقالة عن مدينة جبلة في سوريا. لتصفح عناوين مشابهة، انظر جبلة (توضيح). جبلة الاسم الرسمي جبلة الإحداثيات 35°22′6″N 35°55′26″E / 35.36833°N 35.92389°E / 35.36833; 35.92389 تقسيم إداري  البلد  سوريا  المحافظة محافظة اللاذقية  المنطقة منطقة جبلة  الناحية مركز منطقة جبلة …

إرنست تشولتز (بالفرنسية: Ernest Schultz)‏    معلومات شخصية الاسم الكامل إرنست تشولتز الميلاد 29 يناير 1931(1931-01-29)دالهوندين  الوفاة سبتمبر 20, 2013 (عن عمر ناهز 82 عاماً) مركز اللعب المهاجم الجنسية فرنسا  مسيرة الشباب سنوات فريق روتزينهيم المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 195…

Flint Creek Water ParkAerial view of Flint Creek ReservoirShow map of MississippiShow map of the United StatesLocationStone County, MississippiNearest cityWigginsCoordinates30°52′17″N 89°07′17″W / 30.87139°N 89.12139°W / 30.87139; -89.12139Area1,900 acres (770 ha)Established1969 (1969)[1]Visitors350,000—500,000 annually (in 2003[1])Governing bodyPat Harrison Waterway DistrictFlint Creek Water Park Flint Creek Wate…

Université Paris-NanterreHistoireFondation 20 octobre 1964StatutType Université en FranceForme juridique Établissement public national à caractère scientifique culturel et professionnel (d)Régime linguistique FrançaisPrésident Philippe Gervais-Lambony (d) (depuis 2020)Devise L'université des possiblesMembre de Université Paris LumièresSite web www.parisnanterre.frChiffres-clésÉtudiants 34 000Enseignants 2 000Budget 167,5 millions d’euros (2019)LocalisationPays FranceCamp…

Questa voce sull'argomento calciatori italiani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Mario Calosi Mario Calosi con la maglia del L.R. Vicenza (1970) Nazionalità  Italia Calcio Ruolo Libero di difesa Termine carriera 1976 CarrieraGiovanili 19??-1963 SesteseSquadre di club1 1963-1965 Como57 (0)[1]1965-1966 Empoli23 (0)1966-1967 Fiorentina0 (0)1967-1972 L.R. Vi…

Disused railway station in Haydock, Merseyside Ashton-in-MakerfieldGeneral informationLocationHaydock, St HelensEnglandCoordinates53°28′47″N 2°38′21″W / 53.47975°N 2.63915°W / 53.47975; -2.63915Grid referenceSJ577983Platforms2[1][2]Other informationStatusDisusedHistoryOriginal companyLiverpool, St Helens and South Lancashire RailwayPre-groupingGreat Central RailwayPost-groupingLondon and North Eastern RailwayKey dates1 July 1895[3]Stati…

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府與…

اضغط هنا للاطلاع على كيفية قراءة التصنيف الثيوم الشائك سنابل الثيوم الشائك حالة الحفظ   أنواع غير مهددة أو خطر انقراض ضعيف جدا [1] المرتبة التصنيفية نوع  التصنيف العلمي النطاق: حقيقيات النوى المملكة: النباتات الشعبة: البذريات الشعيبة: مستورات البذور الرتبة: القبئيات…

  لمعانٍ أخرى، طالع برينتري (توضيح). برينتريالبلد  المملكة المتحدة المنطقة شرق إنجلترا المساحة 467٫497 كم²[1] الدائرة الانتخابيةتأسست في 28 فبراير 1974 عدد المقاعد 1 مجلس العموم تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات 51°54′N 0°33′E / 51.90°N 0.55°E / 51.90; 0.55 برينتري (با…

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2019) إريك بوردن   معلومات شخصية الميلاد سنة 1979 (العمر 44–45 سنة)[1][2][3]  ليل[4][2]  مواطنة فرنسا  الحياة العملية المهنة رسام[5]  الل…

Doug Burgum Gubernur Dakota Utara ke-33PetahanaMulai menjabat 15 Desember 2016WakilBrent SanfordPendahuluJack DalrymplePenggantiPetahana Informasi pribadiLahir1 Agustus 1956 (umur 67)Arthur, Dakota Utara, Amerika SerikatPartai politikRepublikSuami/istri Karen Stoker ​ ​(m. 1991; bercerai 2003)​ Kathryn Helgaas ​(m. 2016)​ Anak3Tempat tinggalGovernor's ResidencePendidikanNorth Dakota State University(Sarjana)Sta…

مفتي الحنابلة في دوما أحمد صالح الشامي معلومات شخصية الميلاد 1322 هجري الموافق 1904 مدوما، ريف دمشق  الدولة العثمانية الوفاة يوم الإثنين صفر 1414 هجري الموافق 16 أغسطس 1993 (89 سنة) [1]دمشق -  سوريا الإقامة بلاد الشام مواطنة سوريا  المذهب الفقهي حنبلي العقيدة أثري الأولاد صا…

Canadian politician Benjamin B. GunnMember of the Canadian Parliamentfor Huron SouthIn office1904–1907Preceded byGeorge McEwenSucceeded byMurdo Young McLean Personal detailsBorn(1860-02-15)February 15, 1860Wallacetown, Canada WestDiedDecember 9, 1907(1907-12-09) (aged 47)Political partyConservative Benjamin B. Gunn (February 15, 1860 – December 9, 1907) was a Canadian politician. Born in Wallacetown, Canada West, Gunn was educated in Wallacetown and was a merchant by profession. He was …

أنواع مختلفة من القشرة الخشبية القشرة الخشبية شرائح رفيعة من الخشب ذات سماكات متسقة، تُقطع عن طريق التقشير أو التشريح أو نشر جذوع الأشجار.[1][2][3] وهي تستعمل أساسًا في تصنيع ألواح خشب الأبلكاش، وذلك بتغرية - لصقها بالغراء - هذه الشرائح بعضها مع بعض. وترتب هذه الشرائ…

2009 single by Charlotte Gainsbourg featuring BeckHeaven Can WaitSingle by Charlotte Gainsbourg featuring Beckfrom the album IRM ReleasedNovember 17, 2009 (2009-11-17)GenreAlternative rock, indie popLength2:42LabelBecauseSongwriter(s)BeckProducer(s)BeckCharlotte Gainsbourg singles chronology 5:55 (2007) Heaven Can Wait (2009) Time of the Assassins (2010) Beck singles chronology Youthless(2008) Heaven Can Wait(2009) I Just Started Hating Some People Today(2012) Heaven Can W…

Potato dumpling in Polish, Belarusian, and Lithuanian cuisines This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Kopytka – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2023) (Learn how and when to remove this message) KopytkaKopytka in tomato sauceAlternative namesKapytkiTypeDumplingPlace of originPoland…

The Thamshavn Line became Norway's first electrified when it opened in 1908. Class 73 train near Dombås on the Dovre Line The Norwegian railway network consists of 2,552 kilometers (1,586 mi) of electrified railway lines, constituting 62% of the Norwegian National Rail Administration's 4,114 kilometers (2,556 mi) of line.[1] The first three mainline systems to be electrified were private ore-hauling lines. The Thamshavn Line opened in 1909, and remained in revenue use until 19…

Kembali kehalaman sebelumnya