Danh sách nước chư hầu thời Chu
Bản đồ các nước chư hầu của Nhà Chu.
Danh sách nước chư hầu thời Chu bao gồm các nước chư hầu của nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Các nước chư hầu thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc bằng với họ của các nước chư hầu, vị trí, tước vị, và niên biểu từ lúc bắt đầu cho tới diệt vong, đồng thời là bản tóm tắt dữ liệu biên soạn từ nguồn tài liệu và nước tiêu diệt.
Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu
Nhà Chu
Các nước chư hầu quan trọng
Tên nước
|
Hán tự
|
Họ
|
Khu vực hiện tại
|
Tước vị
|
Năm bắt đầu và kết thúc
|
Nước tiêu diệt
|
Tần |
秦国 |
Doanh |
Miền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam Túc |
Bá
|
Khoảng 900 TCN-206 TCN |
Tây Sở, Nhà Hán
|
Tề |
齊国 |
Khương |
Miền đông tỉnh Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà Bắc |
Hầu
|
TK 11 TCN-379 TCN |
Điền Tề
|
Lỗ |
魯国 |
Cơ |
Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông |
Hầu
|
TK 11 TCN-256 TCN |
Sở
|
Trịnh |
鄭国 |
Cơ |
Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây Sau dời qua Tân Trịnh tỉnh Hà Nam |
Bá
|
806 TCN-375 TCN |
Hàn
|
Tống |
宋国 |
Tử |
Thương Khâu Tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông Hứa |
Công
|
TK 11 TCN-286 TCN |
Điền Tề
|
Vệ |
衞国 |
Cơ |
Huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc Dương |
Hầu
|
TK 11 TCN-209 TCN |
Tần
|
Trần |
陳国 |
Quy |
Huyện Hoài Dương tỉnh Hà Nam |
Hầu
|
TK 11 TCN-478 TCN |
Sở
|
Sái |
蔡国 |
Cơ |
Huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam |
Hầu
|
TK 11 TCN-447 TCN |
Sở
|
Ngô |
吳国 |
Cơ |
Tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An Huy |
Tử, Vương
|
TK 11 TCN-473 TCN |
Việt
|
Việt |
越国 |
Tự |
Khu vực tỉnh Chiết Giang |
Tử, Vương
|
TK 20 TCN-306 TCN và 222 TCN-110 TCN |
Sở[1]
|
Đường |
唐国 |
Cơ |
Khu vực tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnh Thiểm Tây miền tây tỉnh Hà Bắc |
Hầu
|
TK 11 TCN-349 TCN |
Tấn
|
Sở |
楚国 |
Mị |
Tỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An Huy, Giang Tây, Hồ Nam, Giang Tô |
Tử (sau tự xưng là Vương)
|
Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCN |
Tần
|
Tào |
曹国 |
Cơ |
Tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn Đông |
Bá
|
TK 11 TCN-478 TCN |
Tống
|
Hứa |
許国 |
Khương |
Hứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện Diệp |
Nam
|
TK 11 TCN-375 TCN |
Sở
|
Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà Chu
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam
Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ Bắc
Các nước chư hầu tại tỉnh An Huy
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Bắc
Tên nước
|
Hán tự
|
Họ
|
Khu vực hiện tại
|
Tước vị
|
Năm bắt đầu và kết thúc
|
Nước tiêu diệt
|
Thục[23] |
蜀国 |
|
Miền trung tỉnh Tứ Xuyên |
Không thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là Đế.
|
? - 316 TCN |
Tần
|
Ba |
巴国 |
Cơ |
Phía đông tỉnh Tứ Xuyên |
Tử
|
? - 316 TCN |
Tần
|
Đô |
都国 |
|
|
|
|
Sở
|
Tây Hoàng |
西黃 |
|
|
|
|
Sở
|
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Nhà Chu
Tên nước
|
Hán tự
|
Họ
|
Khu vực hiện tại
|
Tước vị
|
Năm bắt đầu và kết thúc
|
Nước tiêu diệt
|
Đông Chu |
東周 |
Cơ |
Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu [25] và Đông Đô Lạc Ấp[26] và các khu vực lớn xung quanh |
Vua (Thiên Tử)
|
770 TCN - 256 TCN |
Tần
|
Các nước chư hầu chủ yếu
Tên nước
|
Hán tự
|
Họ
|
Khu vực hiện tại
|
Tước vị
|
Năm bắt đầu và kết thúc
|
Nước tiêu diệt
|
Điền Tề |
齊国 |
Điền |
Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông |
Hầu, Vương
|
386 TCN - 221 TCN |
Tần
|
Sở |
楚国 |
Mị |
Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc |
Vương
|
TK 11 TCN - 223 TCN |
Tần
|
Tần |
秦国 |
Doanh |
Nay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm Tây |
Bá, Vương, Hoàng Đế
|
Khoảng 900 TCN - 206 TCN |
Tây Sở、Tây Hán
|
Việt |
越国 |
Tự |
Miền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết Giang
|
Vương
|
TK 20 TCN - 306 TCN |
Sở
|
Yên |
燕国 |
Cơ |
Nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu Ninh |
Hầu, Vương
|
TK 11 TCN - 222 TCN |
Triệu
|
Triệu |
趙国 |
Triệu |
Nay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà Bắc |
Hầu, Vương
|
403 TCN - 222 TCN |
thu lại
|
Ngụy |
魏国 |
Ngụy |
Khu vực thuộc tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc tỉnh Sơn Tây |
Hầu, Vương
|
403 TCN - 225 TCN |
Tần
|
Hàn |
韓国 |
Hàn |
Nay thuộc tỉnh Hà Nam |
Hầu, Vương
|
403 TCN - 230 TCN |
Tần
|
Các nước chư hầu khác
Tên nước
|
Hán tự
|
Họ
|
Khu vực hiện tại
|
Tước vị
|
Năm bắt đầu và kết thúc
|
Nước tiêu diệt
|
Đông Chu |
東周 |
Cơ |
Tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam |
Vua
|
367 TCN - 249 TCN |
Tần
|
Tây Chu |
西周 |
Cơ |
Khu vực tỉnh Hà Nam |
Vua
|
440 TCN - 256 TCN |
Tần
|
Khương Tề |
姜齊 |
Khương |
Nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông |
Hầu
|
TK 11 TCN - 379 TCN |
Điền Tề
|
Tấn |
晉国 |
Cơ |
Nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Tây |
Hầu
|
TK 11 TCN - 349 TCN |
Ba nhà chia Tấn
|
Lỗ |
魯国 |
Cơ |
Nay thuộc Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông |
Hầu
|
1043 TCN - 256 TCN |
Sở
|
Trịnh |
鄭国 |
Cơ |
Nay thuộc Tân Trịnh tỉnh Hà Nam |
Bá
|
806 TCN - 375 TCN |
Hàn
|
Tống |
宋国 |
Tử |
Nay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam |
Công, Vương
|
TK 11 TCN - 286 TCN |
Tề
|
Vệ |
衞国 |
Cơ |
Nay thuộc Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà Nam |
Hầu, Tử, Vua
|
TK 11 TCN - 209 TCN |
Tần
|
Hứa |
許国 |
Khương |
Vùng lân cận Bạc Châu, tỉnh An Huy và Hứa Xương tỉnh Hà Nam |
Nam
|
TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc |
Sở
|
Sái |
蔡国 |
Cơ |
Nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam |
Hầu
|
TK 11 TCN - 447 TCN |
Sở
|
Chu[27] |
邾国 |
Tào |
Nay thuộc Trâu Thành tỉnh Sơn Đông |
Tử
|
TK 11 TCN - 281 TCN |
Sở
|
Đằng |
滕国 |
Cơ |
Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông |
Hầu sau xưng là Tử
|
TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc |
Tống/Việt
|
Kỷ |
杞国 |
Tự |
Huyện Kỷ tỉnh Hà Nam |
Bá
|
TK 11 TCN - 445 TCN |
Sở
|
Đàm |
郯国 |
Kỷ |
Tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông |
Tử
|
? - 414 TCN |
Sở/Việt
|
Nhiệm |
任国 |
|
Nay thuộc Tế Ninh tỉnh Sơn Đông |
|
|
|
Tiết |
薛国 |
Nhiệm |
Nay thuộc Đằng Châu tỉnh Sơn Đông |
Hầu
|
- 322 TCN |
Điền Tề
|
Phí |
費国 |
Quý |
|
|
Thời Kỳ Lỗ Mục Công - ? |
|
Tiểu Chu[9] |
小邾 |
Nhan |
Phía đông Đằng Châu tỉnh Sơn Đông |
Tử
|
|
Sở
|
Tằng |
鄫国 |
|
|
|
|
Cử
|
Bi |
邳国 |
|
|
|
|
Sở
|
Trung Sơn |
中山 |
|
|
Vương
|
? - 296 TCN |
Triệu
|
Thục |
蜀国 |
|
Nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên |
Về sau xưng Đế
|
? - 316 TCN |
Tần
|
Ba |
巴国 |
|
Nay thuộc miền đông tỉnh Tứ Xuyên |
Tử
|
? - 316 TCN |
Tần
|
Tra[28] |
苴国 |
|
|
|
|
|
Dương |
楊国 |
|
|
Hầu
|
|
|
An Lục |
安陵 |
|
|
Hầu
|
|
|
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Xem thêm
Chú thích
- ^ Chiến Quốc sử ghi là bị Sở diệt, về sau hàng Tần, dựng nước giữa quận Mân. Sau khi Tần diệt vong, nhà Hán chia thành 2 nước là Mân Việt và Đông Âu
- ^ Còn gọi là Phiền
- ^ Còn gọi là Duẫn
- ^ Còn gọi là Chiêu
- ^ Còn gọi là Đan
- ^ Còn gọi là Võ
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Có thuyết nói là họ Doanh
- ^ a b Còn gọi là nước Nghê (郳国) hoặc Tiểu Chu Lâu (小邾婁国)
- ^ Còn gọi là nước Viêm (炎国)
- ^ Chữ này còn có thể ghi là 成, 宬 (đồng âm khác nghĩa)
- ^ Còn gọi là nước Tăng (繒)
- ^ Còn gọi là Phó Dương (傅陽)
- ^ Tức nước Trịnh cũ, sau thành kinh đô của Trịnh
- ^ Còn gọi là nước Ngân (鄎国)
- ^ Chữ này còn được ghi là 鄝
- ^ Còn gọi là Nam Quắc (南虢)
- ^ Chữ này còn được ghi là 郇国
- ^ Mở nắp quan tài ở ngôi mộ 3000 năm tuổi, nhà khảo cổ kinh ngạc vì thứ tìm thấy bên trong[liên kết hỏng] Thứ ba, 03/09/2019 21:14 - tham khảo: Phim tài liệu 'Truyền kỳ kinh điển', Đài truyền hình Giang Tây. Theo Thu Thủy/Trí thức trẻ
- ^ Còn gọi là nước Tằng (鄫国)
- ^ Còn gọi là nước Ngỗi (隗国) hay nước Quy (歸国)
- ^ Còn gọi là nước Lệ (厲国)
- ^ Đây là nước Thục thời cổ đại (古蜀)
- ^ Còn gọi là Lai Di (萊夷)
- ^ Nay là thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây
- ^ Nay thuộc Lạc Dương tỉnh Hà Nam
- ^ Còn gọi là nước Trâu (鄒国)
- ^ Còn gọi là nước Trạ hay nước Tư
Tham khảo
- Tả Truyện - Lỗ Ai công thập thất niên, Lỗ Ẩn công nhị niên
- Tư Mã Thiên: Sử ký - Chu bản kỷ, Tần bản kỷ, Tần Thủy Hoàng bản kỷ, Tề thế gia, Lỗ thế gia, Trịnh thế gia, Tống thế gia, Vệ thế gia, Trần Kỷ thế gia, Quản Sái thế gia, Ngô thế gia, Câu Tiễn thế gia, Tấn thế gia và Sở thế gia
- Dương Bá Tuấn: Xuân Thu Tả truyện chú, Trung Hoa Thư Cục
- Dương Khoan: Chiến Quốc sử,Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng, Tây Chu sử, Đài Loan Thương Vụ Ấn Thư Quán
- Hứa Trác Vân: Tây Chu sử", Nhà Xuất Bản Công ty Liên Kinh
- Phương Thi Minh: Trung Quốc lịch sử ký niên biểu, Thượng Hải Nhân dân Xuất Bản Xã
- Vương Quý Dân: Xuân Thu hội yếu, Trung Hoa Thư Cục
|