Danh sách thí sinh tham gia Produce X 101
Produce X 101 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet trong năm 2019.
Thí sinh
Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang web chính thức.[ 1]
Chú thích màu
Thành viên của X1
Bị loại ở chung kết
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
Được cứu (cuộc chiến hồi sinh X)
Rời chương trình
Top 10 của tuần
Công ty quản lý
Tên
Năm sinh
Đánh giá của giám khảo
Xếp hạng
#1
#2
Tập 1
Tập 2
Tập 3
Tập 5
Tập 6
Tập 8
Tập 11
Tập 12
Tổng số lượt bình chọn
Kết quả cuối cùng
Latinh
Hangul
#
#
#
#
Bình chọn
#
#
Bình chọn
#
Bình chọn
#
Bình chọn
Thực tập sinh tự do (개인연습생)
Kang Seok-hwa[ a]
강석화
2000
C
B
21
29
35
35
156,788
34
35
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
35
Kim Sung-yeon[ a] [ b]
김성연
2002
C
B
54
52
56
59
68,946
49
45
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
45
Lee Eugene[ c]
이유진
2004
X
F
7
12
16
27
247,706
53
55
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
55
Lee Hyeop
이협
1999
C
C
40
48
52
49
85,520
40
26
418,222
24
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
24
Park Jin-yeol
박진열
2001
C
C
64
64
73
81
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
81
Lee Ha-min
이하민
1996
A
B
50
58
67
63
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
63
Im Si-u
임시우
1999
D
—
51
Rời chương trình[ 3]
101
Jung Young-bin
정영빈
1998
B
B
62
61
62
68
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
68
Choi Su-hwan
최수환
2001
A
A
56
56
24
24
280,824
28
29
363,605
28
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
28
A.CONIC (에이코닉)
Kwon Tae-eun
권태은
1999
X
F
74
57
66
46
93,285
32
34
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
34
AAP.Y
Jung Myung-hoon
정명훈
1997
B
C
90
69
71
71
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
71
Kang Hyeon-su[ d]
강현수
1996
A
A
79
59
69
40
119,932
22
20
660,757
26
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
26
Lee Mi-dam[ a]
이미담
1997
B
C
32
30
36
36
148,119
38
37
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
37
Around US Entertainment (어라운드어스)
Woo Je-won
우제원
1998
A
B
63
60
55
55
72,957
50
54
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
54
Jeong Jae-hun
정재훈
2000
A
C
65
66
59
60
68,564
47
39
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
39
Choi Si-hyuk
최시혁
2000
B
C
69
70
74
79
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
79
Astory Entertainment (애스토리)
Heo Jin-ho
허진호
1998
C
B
94
89
93
83
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
83
Jeon Hyun-woo
전현우
1997
B
B
35
51
63
64
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
64
Brand New Music (브랜뉴뮤직)
Hong Seong-jun
홍성준
1999
B
F
53
23
33
37
143,400
56
51
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
51
Kim Si-hun
김시훈
1999
B
A
43
17
19
18
350,549
25
24
456,615
27
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
27
Lee Eun-sang
이은상
2002
A
C
14
2
3
5
931,256
6
6
1,313,074
9
230,716
13
689,489
3,164,535
X
Yun Jeong-hwan
윤정환
2001
A
B
58
18
23
31
212,257
35
38
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
38
C9 Entertainment
Keum Dong-hyun
금동현
2003
B
C
23
26
30
17
360,277
16
19
680,687
10
187,264
14
674,500
1,902,728
14
Lee Jae-bin
이재빈
2000
B
C
73
88
91
95
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
95
Chandelier Music
Peak[ e]
픽
2001
D
D
34
42
51
58
69,707
51
50
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
50
Cre.ker Entertainment (크래커)
Kwon Hui-jun
권희준
2001
X
F
44
46
50
53
79,864
52
56
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
56
DS Entertainment
Steven Kim
스티븐 킴
2000
X
D
70
72
79
72
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
72
DSP Media (DSP 미디어)
Lee Hwan
이환
1999
B
B
46
49
60
67
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
67
Lee Jun-hyuk
이준혁
2000
C
A
68
65
75
75
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
75
Son Dong-pyo
손동표
2002
B
A
6
6
7
7
710,483
12
11
1,049,918
12
178,034
6
824,389
2,762,824
6
E Entertainment (E엔터)
Lee Won-jun
이원준
2002
B
D
77
83
43
44
110,290
36
47
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
47
Won Hyuk
원혁
2002
B
D
83
99
57
57
70,759
48
33
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
33
Enfant Terrible Company (앙팡테리블)
Choi Byung-hoon
최병훈
2000
D
F
91
94
97
98
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
98
ESteem Entertainment
Kim Seung-hwan
김승환
1999
X
F
81
80
83
89
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
89
Kim Jin-gon
김진곤
1998
X
D
61
55
65
62
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
62
Anzardi Timothée
앙자르디 디모데
1999
X
F
49
53
61
61
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
61
Yuri
유리
1994
B
D
33
34
27
29
216,426
33
40
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
40
Fantagio (판타지오)
Han Gi-chan
한기찬
1998
X
C
16
22
25
33
196,506
46
57
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
57
Gost Agency
Lee Sang-ho
이상호
1997
X
X
95
90
96
88
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
88
Yun Hyun-jo
윤현조
1997
X
F
98
81
90
96
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
96
Happy Face Entertainment (해피페이스)
Won Hyun-sik
원현식
1997
C
D
72
73
76
77
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
77
HONGYI
Wei Zi Yue[ f]
위자월
1998
C
F
31
43
31
34
171,595
45
43
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
43
Tony
토니
2002
A
F
55
44
21
20
326,901
24
27
410,110
19
127,231
20
284,789
1,149,031
20
iMe KOREA (아이엠이코리아)
Lee Se-jin
이세진
1996
X
F
8
14
13
13
459,837
20
21
632,247
20
125,530
18
464,655
1,682,269
18
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬)
Kim Min-kyu
김민규
2001
X
D
1
3
2
2
1,033,132
3
10
1,238,668
5
290,944
17
472,150
3,034,894
17
Choi Jun-seong
최준성
2002
B
D
59
63
40
39
120,879
41
46
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
46
JH1 Entertainment
Uehara Jun
우에하라 준
1996
D
C
88
96
82
91
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
91
JYP Entertainment
Yun Seo-bin
윤서빈
1999
C
X
12
Rời chương trình[ 4]
100
Kiwi Media Group (키위미디어그룹)
Kim Hyeong-min
김형민
1999
D
C
97
79
89
90
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
90
Lim Da-hun
임다훈
2000
C
D
100
91
98
97
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
97
Song Chang-ha
송창하
2000
C
C
71
74
78
73
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
73
Krazy Entertainment (크레이지)
Kim Kwan-woo
김관우
1997
D
D
80
75
80
80
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
80
Maroo Entertainment (마루기획)
Lee Jin-woo
이진우
2004
C
B
10
19
14
12
493,042
4
8
1,259,112
22
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
22
Lee Tae-seung
이태승
2003
X
F
26
47
47
48
86,239
55
53
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
53
Lee Woo-jin
이우진
2003
X
F
52
71
54
50
84,822
42
41
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
41
MBK Entertainment
Kim Yeong-sang [ g]
김영상
1997
D
F
93
50
58
65
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
65
Nam Do-hyon[ h]
남도현
2004
A
D
37
4
5
6
844,597
7
7
1,265,468
7
272,795
8
764,433
3,147,303
8
Lee Han-gyul[ i]
이한결
1999
C
D
41
28
28
21
326,482
17
15
928,085
16
172,067
7
794,411
2,221,045
7
Million Market (밀리언마켓)
Yoo Geun-min
유건민
1998
C
D
101
77
68
70
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
70
MLD Entertainment
Kim Dong-bin[ j]
김동빈
2001
B
C
18
16
17
26
267,398
37
42
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
42
Music Works (뮤직웍스)
Kim Kook-heon[ k] [ b]
김국헌
1997
A
A
29
13
15
16
361,172
18
22
604,095
21
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
21
Song Yu-vin [ k] [ l]
송유빈
1998
A
A
17
5
8
8
679,286
9
12
1,015,134
17
152,724
16
479,644
2,326,788
16
NEST Entertainment
Oh Sae-bom
오새봄
1994
C
C
99
76
64
69
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
69
Park Yun-sol[ m]
박윤솔
1996
C
A
82
84
49
43
110,322
43
48
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
48
Oui Entertainment (위)
Kim Yo-han
김요한
1999
A
C
3
1
1
1
1,094,299
5
3
1,458,183
1
582,503
1
1,334,011
4,468,996
1
Plan A Entertainment (플랜에이)
Choi Byung-chan[ n]
최병찬
1997
A
A
20
25
20
19
329,821
14
16
888,115
Rời chương trình[ 5]
31
Han Seung-woo[ n]
한승우
1994
A
A
39
39
34
30
212,352
13
9
1,248,496
4
329,581
3
1,079,200
3,869,629
3
Plasma Entertainment (플라즈마)
Park Si-on
박시온
2002
X
F
84
95
85
93
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
93
SF Entertainment
Sung Min-seo
성민서
2001
D
D
92
82
92
87
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
87
sidusHQ (싸이더스HQ)
Park Sun-ho[ o]
박선호
1993
B
B
36
8
10
14
417,093
26
28
397,067
25
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
25
Source Music (쏘스뮤직)
Kim Hyeon-bin
김현빈
2002
D
A
28
27
29
23
290,830
27
25
432,101
30
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
30
Yoon Min-gook
윤민국
2002
D
B
96
85
99
92
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
92
Tsai Chia Hao
채가호
1998
D
C
57
62
72
78
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
78
Starship Entertainment (스타쉽)
Ham Won-jin
함원진
2001
D
A
19
15
12
10
578,263
10
14
942,284
18
145,789
19
359,733
2,026,069
19
Kang Min-hee
강민희
2002
X
D
11
20
18
22
311,174
23
23
564,822
14
173,169
10
749,444
1,798,609
10
Koo Jung-mo
구정모
2000
X
F
2
9
9
9
669,616
8
5
1,334,726
15
172,337
12
704,748
2,881,427
13
Moon Hyun-bin
문현빈
2000
D
A
27
36
41
41
115,595
39
32
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
32
Song Hyeong-jun
송형준
2002
X
D
9
10
4
3
1,024,849
2
4
1,418,328
8
242,818
4
1,049,222
3,735,217
4
Stone Music Entertainment (스톤뮤직)
Kim Sung-hyun[ p]
김성현
1996
C
C
22
33
39
42
112,110
44
44
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
44
The South (더사우스)
Nam Dong-hyun [ q]
남동현
1999
A
C
45
40
45
52
80,485
57
60
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
60
Think About Entertainment (띵크어바웃)
Kim Jun-jae[ h]
김준재
2000
X
F
87
86
87
94
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
94
TOP Media (티오피미디어)
Kim Woo-seok[ r]
김우석
1996
B
A
5
7
6
4
933,869
1
1
1,728,930
2
457,477
2
1,304,033
4,424,309
2
Lee Jin-hyuk[ r]
이진혁
1996
B
A
38
35
32
25
274,197
11
2
1,480,425
3
351,174
11
719,466
2,825,262
12
Urban Works Media (얼반웍스)
Byeon Seong-tae
변성태
1998
D
D
60
67
70
66
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
66
Hong Sung-hyeon
홍성현
1996
B
C
86
98
88
85
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
85
Kim Dong-kyu
김동규
2000
C
B
76
78
84
99
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
99
Kim Min-seo
김민서
2002
D
B
89
87
94
82
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
82
Vine Entertainment (바인)
Baek Jin[ b]
백진
1995
B
F
30
32
42
45
98,209
30
36
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
36
WM Entertainment
Lee Gyu-hyung
이규형
1994
C
C
85
97
86
76
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
76
Woollim Entertainment (울림)
Kim Dong-yun
김동윤
2002
D
B
15
21
26
32
211,787
29
31
354,360
23
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
23
Kim Min-seo
김민서
2002
X
F
48
54
48
47
87,664
54
52
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
52
Moon Jun-ho
문준호
2000
X
F
25
38
44
51
83,743
59
59
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
59
Joo Chang-uk
주창욱
2001
D
B
24
31
37
38
140,627
31
30
357,875
29
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
29
Cha Jun-ho
차준호
2002
C
C
4
11
11
11
499,672
15
13
1,011,352
11
181,445
9
756,939
2,449,408
9
Hwang Yun-seong
황윤성
2000
B
D
13
24
22
15
397,255
21
18
689,778
13
173,360
15
554,589
1,814,982
15
WUZO Entertainment
Choi Jin-hwa
최진화
2002
A
D
75
98
81
74
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
74
YG Entertainment
Hidaka Mahiro[ a]
히다카 마히로
2001
D
D
47
45
53
56
71,950
58
49
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
49
Wang Jyun Hao[ a]
왕군호
2000
C
F
42
37
46
54
74,073
60
58
Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
58
Yuehua Entertainment (위에화)
Yu Seong-jun
유성준
2001
X
F
78
93
95
86
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
86
Cho Seung-youn [ s]
조승연
1996
B
B
67
41
38
28
235,056
19
17
754,435
6
281,580
5
929,312
2,200,382
5
Hwang Geum-ryul
황금률
1998
C
B
66
68
77
84
Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
84
Đánh giá Group X Battle (Tập 3 - 4)
Hai đội chọn bài hát của cùng một nghệ sĩ sẽ thi đấu với nhau. Đội có tổng số lượt bình chọn trực tiếp cao hơn sẽ thắng và các thành viên trong đội đó sẽ nhận thêm 3,000 phiếu bầu.
Tên in đậm biểu thị thực tập sinh đã chọn các thành viên cho đội.
Chú thích màu
Đội chiến thắng
Thí sinh được chọn là leader
Thí sinh được chọn là center
Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn
Đội
Thí sinh
#
Nghệ sĩ
Bài hát
#
Tên
Bình chọn
Vị trí
Tên
Bình chọn
Bình chọn + thưởng
Xếp hạng
1
EXO [ 6]
MAMA
1
BaeBae (배배)
327
Main Vocal
Yun Seo-bin
62
62
59
Sub Vocal 1
Kang Seok-hwa
30
30
79
Sub Vocal 2
Tony
24
24
87
Sub Vocal 3
Hwang Yun-seong
99
99
51
Sub Vocal 4
Kang Min-hee
56
56
63
Rapper 1
Hidaka Mahiro
8
8
99
Rapper 2
Han Gi-chan
48
48
69
Love Shot
2
Oh! NaNa (Oh! 나나)
517
Main Vocal
Cho Seung-youn
77
3077
24
Sub Vocal 1
Lee Han-gyul
53
3053
33
Sub Vocal 2
Hong Seong-jun
5
3005
50
Sub Vocal 3
Lee Se-jin
87
3087
20
Sub Vocal 4
Kim Woo-seok
210
5210
4
Rapper 1
Keum Dong-hyun
50
3050
34
Rapper 2
Kim Si-hun
35
3035
40
2
BTS [ 6]
No More Dream
1*
P.T.S
597
Main Rapper
Hong Sung-hyun
113
3113
13
Sub Rapper 1
Steven Kim
75
3075
25
Sub Rapper 2
Kim Hyeon-bin
285
5285
1
Vocal 1
Won Hyun-sik
32
3032
41
Vocal 2
Kim Sung-yeon
80
3080
21
Vocal 3
Lee Sang-ho
12
3012
49
Blood, Sweat & Tears
2
PDX (프듀쏘년단)
237
Main Rapper
Lee Won-jun
51
51
65
Sub Rapper 1
Lee Hwan
32
32
78
Sub Rapper 2
Yun Hyun-jo
14
14
96
Vocal 1
Jeong Young-bin
27
27
81
Vocal 2
Moon Hyun-bin
59
59
60
Vocal 3
Park Yoon-sol
54
54
64
3
Monsta X [ 6]
Trespass
1
Top of the Pyramid (피라미드 꼭대기)
461
Main Vocal
Yoon Min-guk
39
3039
37
Sub Vocal 1
Wei Zi Yue
218
5218
3
Sub Vocal 2
Lee Gyu-hyung
30
3030
42
Sub Vocal 3
Lee Yoo-jin
111
3111
14
Rapper 1
Yoo Sung-joon
27
3027
43
Rapper 2
Jeong Jae-hoon
36
3036
39
Dramarama
2
Sweet Life (달콤한 인생)
283
Main Vocal
Choi Jun-sang
15
15
94
Sub Vocal 1
Oh Sae-bom
66
66
58
Sub Vocal 2
Nam Dong-hyun
84
84
54
Sub Vocal 3
Yoo Gun-min
56
56
63
Rapper 1
Kim Kwan-woo
27
27
81
Rapper 2
Kim Dong-gyu
35
35
76
4
Seventeen [ 6]
Adore U
1
WooHaHwaHoHoHo (우하화호호호)
233
Main Vocal
Jeon Hyun-woo
30
30
79
Sub Vocal 1
Wang Jyun Hao
50
50
68
Sub Vocal 2
Park Sun-ho
27
27
81
Sub Vocal 3
Moon Jun-ho
21
21
88
Rapper 1
Song Chang-ha
87
87
53
Rapper 2
Choi Jin-hwa
18
18
90
Clap
2
Clapping (클래핑)
544
Main Vocal
Lee Hyeop
18
3018
46
Sub Vocal 1
Kwon Tae-eun
57
3057
28
Sub Vocal 2
Kim Jin-gon
56
3056
29
Sub Vocal 3
Ham Won-jin
164
3164
10
Rapper 1
Nam Do-hyon
78
3078
23
Rapper 2
Kim Dong-yoon
171
5171
6
5
Wanna One [ 6]
Energetic
1
We Are The World
582
Main Vocal
Jeong Myung-hoon
113
3113
12
Sub Vocal 1
Woo Je-won
39
3039
36
Sub Vocal 2
Anzardi Timothée
27
3027
43
Sub Vocal 3
Peak
56
3056
29
Rapper 1
Lee Jun-hyuk
173
3173
9
Rapper 2
Won Hyuk
174
5174
5
Light
2
Light
219
Main Vocal
Choi Si-hyuk
18
18
90
Sub Vocal 1
Uehara Jun
14
14
96
Sub Vocal 2
Tsai Chia Hao
69
69
56
Sub Vocal 3
Lee Jae-bin
35
35
76
Rapper 1
Park Jin-yeol
41
41
73
Rapper 2
Gwon Hui-jun
42
42
72
6
GOT7 [ 6]
Girls Girls Girls
1
Oh My (어머나)
463
Main Vocal
Kim Kook-heon
80
3080
21
Sub Vocal 1
Kang Hyun-soo
17
3017
47
Sub Vocal 2
Byun Seong-tae
38
3038
38
Sub Vocal 3
Kim Hyun-min
15
3015
48
Sub Vocal 4
Choi Byung-chan
135
5135
8
Rapper 1
Kim Sung-hyun
101
3101
16
Rapper 2
Yuri
70
3070
26
Lullaby
2
Lulla Lalla (럴러랄라)
331
Main Vocal
Song Yu-bin
89
89
52
Sub Vocal 1
Lee Ha-min
9
9
97
Sub Vocal 2
Choi Soo-hwan
66
66
57
Sub Vocal 3
Joo Chang-uk
59
59
60
Sub Vocal 4
Yoon Jeong-hwan
39
39
74
Rapper 1
Baek Jin
51
51
65
Rapper 2
Hwang Geum-ryul
19
19
89
7
NU'EST W [ 6]
Where You At
1
Search
588
Main Vocal
Lee Tae-seung
128
3128
11
Sub vocal 1
Heo Jin-ho
59
3059
27
Sub Vocal 2
Park Si-on
23
3023
45
Sub Vocal 3
Kim Min-seo (Woollim)
95
3095
18
Rapper 1
Sung Min-seo
56
3056
29
Rapper 2
Lee Woo-jin
227
5227
2
Dejavu
2
Emergency Escape (비상탈출)
144
Main Vocal
Kim Min-seo (Urban Works)
51
51
65
Sub Vocal 1
Im Da-hun
8
8
99
Sub Vocal 2
Choi Byung-hoon
15
15
94
Sub Vocal 3
Kim Young-sang
26
26
85
Rapper 1
Kim Jun-jae
18
18
90
Rapper 2
Kim Seung-hwan
26
26
85
8
NCT U[ 6]
The 7th Sense
1
Six Stone (식스스톤)
248
Main Rapper
Kim Dong-bin
27
27
81
Sub Rapper 1
Lee Jin-woo
36
36
75
Sub Rapper 2
Song Hyeong-jun
45
45
70
Vocal 1
Koo Jung-mo
45
45
70
Vocal 2
Kim Min-kyu
78
78
55
Vocal 3
Lee Mi-dam
17
17
93
Boss
2
YELLOWPINK (옐로우핑크)
566
Main Rapper
Kim Yo-han
170
5170
7
Sub Rapper 1
Lee Eun-sang
48
3048
35
Sub Rapper 2
Lee Jin-hyuk
93
3093
19
Vocal 1
Han Seung-woo
99
3099
17
Vocal 2
Son Dong-pyo
54
3054
32
Vocal 3
Cha Jun-ho
102
3102
15
(*) biểu thị đội chiến thắng với lượt bình chọn cao nhất được biểu diễn trên sân khấu M! Countdown .
Đánh giá X Position (Tập 6 - 7)
Các thực tập sinh lựa chọn các bài hát biểu diễn ở từng vị trí khác nhau bao gồm: Vocal, Rap, Dance và vị trí X. Những thực tập sinh có số phiếu bình chọn trực tiếp cao nhất trong mỗi đội sẽ được nhân số phiếu gốc lên 100 lần và những thực tập sinh có số phiếu cao nhất ở từng vị trí sẽ được cộng thêm 100,000 phiếu. Riêng vị trí X, những thực tập sinh có số phiếu bình chọn trực tiếp cao nhất trong mỗi đội sẽ được nhân số phiếu gốc lên 200 lần và thực tập sinh có số phiếu cao nhất ở vị trí này sẽ được cộng thêm 200,000 phiếu.
Chú thích màu
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh được chọn là leader
Thí sinh được chọn là center
Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn
Tên
Xếp hạng
Vị trí
#
Nghệ sĩ
Bài hát
Tên
Đội
Bình chọn
Bình chọn + thưởng
Vocal
1
Hwasa
Twit
Be The Best (BE 정상)
Lee Eun-sang
1
490
49,000
Yun Jeong-hwan
2
427
427
Lee Hyeop
3
413
413
Lee Mi-dam
4
317
317
Kang Seok-hwa
5
272
272
5
Paul Kim
Me After You
Me After Producers (국프 만나)
Kim Yo-han
5
362
362
Cha Jun-ho
2
533
533
Kim Hyeon-bin
4
—
—
Han Seung-woo
1
580
58,000
Wei Zi Yue
3
—
—
8
Wanna One
Day By Day
I See You, Honey (보여보여보)
Song Yu-vin
1
545
54,500
Choi Su-hwan
5
235
235
Kwon Tae-eun
2
384
384
Moon Jun-ho
3
293
293
Nam Dong-hyun
4
262
262
11
Bolbbalgan4
To My Youth
Masterpiece (마스터피스)
Kim Min-kyu
3
508
508
Kim Woo-seok
1
606
160,600
Lee Jin-woo
2
571
571
Lee Se-jin
5
371
371
Choi Byung-chan
4
473
473
Rap
3
Zico
Say Yes Or No
119
Nam Do-hyon
1
499
49,900
Cho Seung-youn
2
478
478
Kim Sung-yeon
3
378
378
Jung Jae-hun
4
354
354
7
Haon, Vinxen
Barcode
Pick and Next (PICK 그리고 다음)
Yuri
4
340
340
Baek Jin
2
410
410
Lee Woo-jin
3
367
367
Won Hyuk
1
514
151,400
Dance
4
Bruno Mars
Finesse (Remix)
Bbom Bbom (뽐뽐)
Song Hyeong-jun
2
539
539
Ham Won-jin
4
452
452
Kim Si-hun
5
374
374
Lee Han-gyul
1
563
56,300
Kang Min-hee
3
458
458
Kim Dong-yun
6
301
301
Joo Chang-uk
7
275
275
6
Jason Derulo
Swalla (Remix)
Intoxicated (촬라)
Choi Jun-seong
3
478
478
Kang Hyeon-su
1
616
161,600
Park Yun-sol
2
601
601
Kim Min-seo
5
386
386
Lee Tae-seung
4
451
451
Wang Jyun Hao
6
280
280
10
Imagine Dragons
Believer
Wolf Boy (늑대소년)
Son Dong-pyo
3
497
497
Park Sun-ho
6
175
175
Hwang Yun-seong
1
612
61,200
Kim Kook-heon
4
485
485
Keum Dong-hyun
2
566
566
Kim Dong-bin
5
280
280
X (Vocal X Dance)
2
Charlie Puth
Attention
Half Seasoned Half Fried (양념 반 후라이드 반)
Koo Jung-mo
1
476
95,200
Han Gi-chan
2
349
349
Tony
5
302
302
Hong Seong-jun
6
—
—
Moon Hyun-bin
4
319
319
Kim Sung-hyun
3
330
330
Hidaka Mahiro
7
—
—
X (Rap X Dance)
9
SMTM4
Turtle Ship
Turtle Brothers (터틀 브라더스)
Lee Jin-hyuk
1
680
336,000
Lee Eugene
6
138
138
Lee Won-jun
2
335
335
Kwon Hee-jun
4
206
206
Woo Je-won
3
236
236
Peak
5
194
194
Đánh giá Concept (Tập 10)
Chú thích màu
Chiến thắng
Thí sinh được chọn là leader
Thí sinh được chọn là center
Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn
Đội
Thí sinh
#
Thể loại
Nhà sản xuất
Bài hát
Tên
Bình chọn
Vị trí
Tên
Bình chọn
Xếp hạng
2
Funky Retro Dance
KZ, Nthonious & The-Private
Pretty Girl (이뻐이뻐)
Crayon (크레파스)
395
Main Vocal
Kang Min-hee
51
15
Sub Vocal 1
Song Dong-pyo
48
16
Sub Vocal 2
Koo Jung-mo
93
9
Sub Vocal 3
Ham Won-jin
48
16
Rapper 1
Lee Jin-woo
54
13
Rapper 2
Song Hyeong-jun
101
6
1
Future Funk
Kwon Deok-geun
Super Special Girl
Maem Maem (맴맴)
92
Main Vocal
Song Yu-vin
20
24
Sub Vocal 1
Choi Su-hwan
9
28
Sub Vocal 2
Kang Hyeon-su
4
30
Sub Vocal 3
Park Sun-ho
4
30
Rapper 1
Keum Dong-hyun
31
20
Rapper 2
Kim Si-hun
24
22
5
Mainstream Pop
Zico [ 7]
Move (움직여)
SIXC (6 crazy)
495
Main Rapper
Kim Hyeon-bin
24
23
Sub Rapper 1
Cho Seung-youn
145
1
Sub Rapper 2
Lee Jin-hyuk
123
3
Vocal 1
Kim Kook-heon
36
18
Vocal 2
Lee Han-gyul
69
11
Vocal 3
Choi Byung-chan
98
7
3
R&B, Dance House
Primeboi
Monday to Sunday21
Daily Vitamin (데일리 비타민)
283
Main Vocal
Lee Hyeop
11
27
Sub Vocal 1
Tony
53
14
Sub Vocal 2
Kim Min-kyu
68
12
Sub Vocal 3
Lee Se-jin
19
25
Sub Vocal 4
Kim Dong-yun
13
26
Rapper 1
Nam Do-hyon
110
5
Rapper 2
Joo Chang-uk
9
28
4
Future EDM Dance
Noheul & Kiggen
U Got It
GOT U (갓츄)
512
Main Vocal
Han Seung-woo
91
10
Sub Vocal 1
Kim Woo-seok
115
4
Sub Vocal 2
Cha Jun-ho
31
21
Sub Vocal 3
Hwang Yun-seong
36
19
Rapper 1
Kim Yo-han
144
2
Rapper 2
Lee Eun-sang
95
8
Đánh giá Debut (Tập 11 - 12)
Chú thích màu
Thí sinh được chọn là leader
Thí sinh được chọn là center
Màn trình diễn
Thí sinh
#
Nhà sản xuất
Bài hát
Vị trí
Tên
Bình chọn
Thứ hạng
1
Sean Alexander, Drew Ryan Scott & Phil Schwan
To My World
Main Vocal
Cho Seung-youn
929,312
5
Sub Vocal 1
Han Seung-woo
1,079,200
3
Sub Vocal 2
Lee Eun-sang
3,164,535
X
Sub Vocal 3
Kim Min-Kyu
472,150
17
Sub Vocal 4
Lee Se-jin
464,655
18
Sub Vocal 5 - Center
Hwang Yun-seong
554,589
15
Sub Vocal 6
Cha Jun-ho
756,939
9
Rapper 1
Kim Yo-han
1,334,011
1
Rapper 2
Song Hyeong-jun
1,049,222
4
Rapper 3
Keum Dong-hyun
674,500
14
2
Flow Blow & Hui (Pentagon )
소년미 (少年美)
Main Vocal - Center
Song Yu-vin
479,644
16
Sub Vocal 1
Kim Woo-seok
1,304,033
2
Sub Vocal 2
Ham Won-jin
359,733
19
Sub Vocal 3
Kang Min-hee
749,444
10
Sub Vocal 4
Tony
284,789
20
Sub Vocal 5
Koo Jung-mo
704,748
13
Sub Vocal 6
Lee Han-gyul
794,411
7
Rapper 1
Lee Jin-hyuk
719,466
12
Rapper 2
Nam Do-hyon
764,433
8
Rapper 3
Son Dong-pyo
824,389
6
Ghi chú
^ a b c d e Từng là thí sinh của YG Treasure Box .[ 2]
^ a b c Từng là thí sinh của MIXNINE .
^ Từng tham gia bộ phim SKY Castle của đài JTBC .[ 2]
^ Từng ra mắt trong nhóm LC9, BKL
^ Là ca sĩ, diễn viên ở Thái Lan, và từng tham gia tập đầu tiên mùa thứ 6 I Can See Your Voice .
^ Từng là thí sinh của chương trình sống còn Trung Quốc All for One .
^ Là thành viên của IM66.
^ a b Từng là thí sinh của Under Nineteen
^ Là thành viên của IM66 và từng là thí sinh của The Unit .
^ Từng là thí sinh Produce 101 Mùa 2 .
^ a b Là thành viên của MYTEEN.
^ Từng là thí sinh của Superstar K6 .
^ Từng là thí sinh của Boys24 .
^ a b Là thành viên của Victon .
^ Là diễn viên Hàn Quốc, từng tham gia Best Chicken .
^ Là thành viên của IN2IT và từng là thí sinh của Boys24 .
^ Là thành viên của nhóm South Club cùng anh trai Nam Taehyun - Cựu thành viên nhóm WINNER .
^ a b Là thành viên của UP10TION .
^ Là thành viên của UNIQ; được biết với nghệ danh khi hoạt động solo: Luizy/ WOODZ; từng là thí sinh Show me the money (Mùa 5).
Chú thích
Xem thêm
Mùa Spin-off
Thí sinh chiến thắng
Thí sinh nổi bật khác
Danh sách đĩa nhạc
Bài viết liên quan