Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

FCSB

FCSB
Tên đầy đủFCSB
Biệt danhRoș-Albaștrii (The Red and Blues)
FCSB (abbreviation)
Tên ngắn gọnFCSB
Thành lập7 tháng 6 năm 1947; 77 năm trước (1947-06-07)
với tên Asociația Sportivă a Armatei București
SânArena Națională
Sức chứa55.634[1]
Chủ sở hữuGeorge Becali
PresidentHelmuth Duckadam
CoachNicolae Dica
Giải đấuLiga I
Trang webTrang web của câu lạc bộ

FCSB (Tiếng România: Fotbal Club FCSB; phát âm tiếng România: [ˈste̯awa bukuˈreʃtʲ]) là một đội bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Ghencea, tây bắc Bucharest. Họ là đội bóng thành công nhất România ở cúp châu Âu cũng như giải vô địch quốc gia (23 chức vô địch). Họ trở thành đội bóng đầu tiên thuộc đông Âu vô địch cúp C1 vào năm 1986.

Đội bóng còn được biết đến với cái tên Câu lạc bộ thể thao quân đội România. Tuy nhiên, đội bóng đã được tách khỏi Lực lượng vũ trang România vào năm 1998. Vào thời điểm hiện tại, họ chỉ còn một mối liên hệ với quân đội đó là sân nhà của họ, sân Ghencea, thuộc Bộ quốc phòng.

Thành tích

Quốc gia

Giải vô địch quốc gia:

Cúp quốc gia Romania:

  • Vô địch (20) (kỉ lục): 1948–49, 1950, 1951, 1952, 1955, 1961–62, 1965–66, 1966–67, 1968–69, 1969–70, 1970–71, 1975–76, 1978–79, 1984–85, 1986–87, 1987–88,[2] 1988–89, 1991–92, 1995–96, 1996–97, 1998–99
  • Về nhì (7): 1953–54, 1963–64, 1976–77, 1979–80, 1983–84, 1985–86, 1989–90

Siêu cúp Romania:

  • Vô địch (5) (kỉ lục): 1993–94, 1994–95, 1997–98, 2000–01, 2005–06
  • Về nhì (2): 1998–99, 2004–05

châu Âu

  • Vô địch (1): 1986

UEFA Cup:

Cúp C2:

Quốc tế

Intercontinental Cup:

  • Về nhì (1): 1986

Cầu thủ

Đội hình chính

Tính đến 24 tháng 7 năm 2018[3][4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
4 HV România Mihai Bălașa (vice-captain)
5 TV România Mihai Pintilii (3rd captain)
6 TV România Dragoș Nedelcu
7 România Florinel Coman
8 TV România Lucian Filip (4th captain)
9 Pháp Harlem Gnohéré
10 România Florin Tănase (captain)
11 TV România Olimpiu Moruțan
12 TM România Răzvan Ducan
13 HV Brasil Júnior Morais
15 HV Serbia Marko Momčilović
16 HV Serbia Bogdan Planić
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Croatia Antonio Jakoliš
20 HV România Romario Benzar
21 România Ianis Stoica
22 România Cristian Dumitru
23 TV România Ovidiu Popescu
24 TV România Daniel Toma
26 România Daniel Benzar
34 TM România Cristian Bălgrădean
80 TV Bồ Đào Nha Filipe Teixeira
92 TV Albania Kamer Qaka
98 România Dennis Man
99 TM România Andrei Vlad

Ra đi theo dạng cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
82 TM România Cosmin Vâtcă (tới Gaz Metan)
2 HV România Daniel Bălan (tới Aris Limassol)

Các huấn luyện viên trong lịch sử

Tên Nhiệm kì Danh hiệu Tổng cộng
Nội địa Quốc tế
LI CR SR UCL UCWC UEL USC
România Coloman Braun-Bogdan 02.1948–05.1948
0
0
0
0
0
0
0
0
România Colea Vâlcov 08.1948–07.1949
0
1
0
0
0
0
0
1
România Francisc Rónnay 03.1950–11.1950
09.1953–11.1953
03.1954–06.1954
0
1
0
0
0
0
0
1
România Gheorghe Popescu 03.1951–08.1953
08.1958–07.1960
03.1962–07.1962
4
3
0
0
0
0
0
7
România Ilie Savu 09.1954–11.1955
1958
08.1964–06.1967
1
4
0
0
0
0
0
5
România Ştefan Dobay 03.1956–11.1956
1
0
0
0
0
0
0
1
România Angelo Niculescu 03.1958–06.1958
0
0
0
0
0
0
0
0
România Ştefan Onisie 09.1960–06.1961
08.1962–11.1963
08.1970–06.1971
1
0
0
0
0
0
0
1
România Eugen Mladin 08.1961–11.1961
0
0
0
0
0
0
0
0
România Gheorghe Ola 03.1963–07.1964
0
0
0
0
0
0
0
0
România Ştefan Kovacs 08.1967–07.1970
1
3
0
0
0
0
0
4
România Valentin Stănescu 08.1971–12.1972
0
0
0
0
0
0
0
0
România Gheorghe Constantin 03.1973–12.1973
08.1978–06.1981
0
1
0
0
0
0
0
1
România Constantin Teaşcă 03.1974–06.1975
0
0
0
0
0
0
0
0
România Emerich Jenei 08.1975–06.1978
08.1983–05.1984
10.1984–10.1986
04.1991–12.1991
08.1993–04.1994
10.1998–04.2000
4
2
0
1
0
0
0
7
România Traian Ionescu 08.1981–12.1981
0
0
0
0
0
0
0
0
România Constantin Cernăianu 11.1981–07.1983
0
0
0
0
0
0
0
0
România Florin Halagian 09.1984–10.1984
0
0
0
0
0
0
0
0
România Anghel Iordănescu 10.1986–06.1990
08.1992–06.1993
4
2
0
0
0
0
1
7
România Costică Ştefănescu 08.1990–12.1990
0
0
0
0
0
0
0
0
România Bujor Hălmageanu 03.1991–04.1991
0
0
0
0
0
0
0
0
România Victor Piţurcă 03.1992–06.1992
08.2000–06.2002
10.2002–06.2004
1
1
1
0
0
0
0
3
România Dumitru Dumitriu 08.1994–06.1997
05.2005–06.2005
4
2
2
0
0
0
0
8
România Mihai Stoichiţă 08.1997–10.1998
1
0
1
0
0
0
0
2
România Cosmin Olăroiu 08.2002–10.2002
03.2006–05.2007
1
0
1
0
0
0
0
2
Ý Walter Zenga 08.2004–05.2005
0
0
0
0
0
0
0
0
Ukraina Oleg Protasov 08.2005–12.2005
0
0
0
0
0
0
0
0
România Gheorghe Hagi 07.2007–09.2007
0
0
0
0
0
0
0
0
Ý Massimo Pedrazzini 09.2007–10.2007
0
0
0
0
0
0
0
0
România Marius Lăcătuş 10.2007–10.2008
01.2009–05.2009
0
0
0
0
0
0
0
0
România Dorinel Munteanu 10.2008–12.2008
0
0
0
0
0
0
0
0
Ý Cristiano Bergodi 06.2009–
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng cộng 1947–2009 23 20 5 1 0 0 1 50

Các chủ tịch trong lịch sử

Tên Nhiệm kì
România Oreste Alecsandrescu 1947–1948
România Nicolae Petre Draga 1948
România Vasile Mesaroş 1948–1949
România Policarp Dovaăcescu 1949
România Alexandru Florescu 1949–1951
România Edgar Gâţă 1952–1953
România Alexandru Florescu 1953–1954
România Ilie Savu 1954
România Ştefan Alexiu 1954–1958
România Ioan Teodorescu 1958–1961
România Aurelian Budeanu 1961–1964
România Maximilian Pandele 1964–1975
România Gheorghe Drăgănescu 1975–1980
România Aurel Ion 1980–1983
România Cornel Oţelea 1983–1984
România Ioan Popescu 1984–1985
România Nicolae Gavrilă 1985–1989
România Constantin Tănase 1989–1990
România Nicolae Gavrilă 1990–1991
România Cornel Oţelea 1991–1997
România Cristian Gaţu 1997–1998
România Gheorghe Cernat 1998–2000
România Viorel Păunescu 1998–2003
România Mihai Stoica 2002–2007
România George Becali 2003–2007
România Marius Lăcătuş 2005–2007
România Valeriu Argăseală 2007–

Chú thích

  1. ^ “Am cucerit Europa şi-n tribune! " FCSB – Chelsea a fost urmărit de cei mai mulţi suporteri dintre meciurile din optimile Europa League”.
  2. ^ Steaua gave up the trophy in 1990 “Steaua's series of 104 matches unbeaten in the Divizia A”. rsssf.com. ngày 10 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2007.
  3. ^ “First Team”. steauafc.com. Steaua București. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ “Steaua București”. lpf.ro. LPF. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.

Tham khảo

Xem thêm

Website chính thức
Website thống kê
Kembali kehalaman sebelumnya