Hoa hậu Quốc tế 2011 là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 51, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 2011 tại Nhà hát opera Tứ Xuyên, Thành Đô , Trung Quốc . Elizabeth Mosquera , Hoa hậu Quốc tế 2010 đến từ Venezuela đã đội vương miện cho người kế vị cô là María Fernanda Cornejo đến từ Ecuador trong đêm chung kết. Năm nay là một năm đại thắng của Ecuador khi Olga Álava vừa mang về cho quốc gia này thêm ngôi vị Hoa hậu Trái Đất 2011 vào ngày 3 tháng 12 .
Kết quả
Xếp hạng
Kết quả
Thí sinh
Hoa hậu Quốc tế 2011
Á hậu 1
Á hậu 2
Á hậu 3
Á hậu 4
Top 15
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Quốc tế 2011 và kết quả.
Các giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng
Thí sinh
Hoa hậu Thân thiện
Hoa hậu Ảnh
Trang phục dân tộc đẹp nhất
Hoa hậu Tài năng
Miss Internet Popularity
Miss Goodwill Ambassador
Miss Panda Angel
Miss Active
Miss Expressive
Hoa hậu Thanh lịch
Nga – Elena Chepilchenko
Miss Beauty
Miss Stature
Thí sinh tham gia
Cuộc thi năm nay có tổng cộng 67 thí sinh tham gia
Quốc gia/Vùng lãnh thổ
Thí sinh
Tuổi
Chiều cao
Quê hương
Aruba
Vivian Chow[ 2]
19
1,73 m (5 ft 8 in)
Oranjestad
Úc
Brooke Nash[ 3]
20
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Mackay
Belarus
Ulyana Volokhovskaya[ 4]
18
1,81 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Minsk
Bỉ
Kristina De Munter[ 4]
24
1,73 m (5 ft 8 in)
Caracas [ 5] [ 6]
Belize
Annlyn Apolonio[ 7] [ 8]
21
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Thành phố Belize
Bolivia
Daniela Núñez del Prado[ 9]
20
1,75 m (5 ft 9 in)
Santa Cruz
Brazil
Gabriella Marcelino[ 10]
21
1,82 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Simões Filho
Trung Quốc
Baixue Yuting[ 11]
20
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Trịnh Châu
Trung Hoa Đài Bắc
Ying Kuei Li[ 3]
20
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Đài Bắc
Colombia
Natalia Valenzuela [ 12]
22
1,78 m (5 ft 10 in)
Neiva
Costa Rica
Amalia Matamoros[ 3]
22
1,75 m (5 ft 9 in)
Naranjo
Cuba
Elizabeth Robaina[ 4]
23
1,58 m (5 ft 2 in)
McAllen
Đan Mạch
Monica Kristensen[ 13]
20
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Vejen
Cộng hòa Dominica
Catherine Ramírez[ 14]
25
1,83 m (6 ft 0 in)
Santiago
Ecuador
María Fernanda Cornejo [ 15]
22
1,78 m (5 ft 10 in)
Quito
El Salvador
Marcela Santamaría[ 16] [ 17]
19
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
San Salvador
Estonia
Sandra Daškova[ 18]
19
1,75 m (5 ft 9 in)
Tallinn
Phần Lan
Niina-Maria Lavonen[ 18]
22
1,75 m (5 ft 9 in)
Pori
Pháp
Laura Maurey[ 3]
22
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Bagnoles-de-l'Orne
Georgia
Ellen Sikorskaia
19
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Tbilisi
Đức
Sandra Kaczmarczyk[ 18]
22
1,71 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Berlin
Guadeloupe
Daena Hatilip[ 19]
25
1,73 m (5 ft 8 in)
Saint-Claude
Guam
Katarina Martinez[ 20]
20
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Barrigada Heights
Guatemala
Karen Remón[ 21]
21
1,78 m (5 ft 10 in)
Thành phố Guatemala
Hawaii
Shanna Nakamura[ 3]
24
1,55 m (5 ft 1 in)
Honolulu
Honduras
Esthefany Pineda[ 18]
18
1,70 m (5 ft 7 in)
Tela
Hồng Kông
Hứa Chỉ Huỳnh[ 22]
22
1,64 m (5 ft 4+ 1 ⁄2 in)
Phúc Kiến
Hungary
Nora Viragh[ 23]
20
1,68 m (5 ft 6 in)
Mátészalka
Ấn Độ
Ankita Shorey[ 24]
25
1,73 m (5 ft 8 in)
Mumbai
Indonesia
Reisa Kartikasari[ 25]
25
1,73 m (5 ft 8 in)
Yogyakarta
Ý
Anthea Lucà[ 3]
19
1,80 m (5 ft 11 in)
Bazzano
Nhật Bản
Nagomi Murayama[ 26]
23
1,67 m (5 ft 5+ 1 ⁄2 in)
Kanagawa
Hàn Quốc
Kim Hye-Sun[ 27]
25
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Seoul
Kyrgyzstan
Asel Samakova[ 3]
18
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Bishkek
Latvia
Lelde Paulsone[ 18]
22
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Riga
Liban
Maria Farah[ 28]
22
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Windsor
Ma Cao
Winnie Sin[ 18]
24
1,68 m (5 ft 6 in)
Ma Cao
Malaysia
Phong Sze Ling[ 3]
21
1,70 m (5 ft 7 in)
Perak
Mexico
Karen Higuera[ 29]
20
1,82 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
La Paz
Mông Cổ
Tugsuu Idersaikhan[ 30]
19
1,81 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Ulaanbaatar
Nepal
Sarina Maskey[ 31]
24
1,70 m (5 ft 7 in)
Narayangad
Hà Lan
Talitha Hertsenberg[ 3]
19
1,81 m (5 ft 11+ 1 ⁄2 in)
Amsterdam
New Zealand
Claire Kirby
24
1,75 m (5 ft 9 in)
Palmerston North
Panama
Keity Mendieta Britton[ 32]
21
1,75 m (5 ft 9 in)
Thành phố Panama
Paraguay
Stephanie Vázquez[ 33]
19
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Asunción
Perú
María Alejandra Chávez[ 34]
18
1,75 m (5 ft 9 in)
Lima
Philippines
Dianne Necio[ 35] [ 36]
19
1,68 m (5 ft 6 in)
Polangui
Ba Lan
Adrianna Wojciechowska
25
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Gostynin
Bồ Đào Nha
Patrícia Da Silva[ 37]
21
1,77 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Zürich
Puerto Rico
Desireé Del Río[ 38]
25
1,75 m (5 ft 9 in)
Bayamón
Romania
Andrada Vilciu[ 3]
25
1,75 m (5 ft 9 in)
Bucharest
Nga
Elena Chepilchenko[ 3]
20
1,75 m (5 ft 9 in)
St. Petersburg
Singapore
Stella Kae Sze Yun [ 3]
22
1,68 m (5 ft 6 in)
Singapore
Slovakia
Dušana Lukáčová
20
1,70 m (5 ft 7 in)
Veľký Šariš
Nam Phi
Natasha Kashimoto[ 39]
20
1,75 m (5 ft 9 in)
Benoni
Tây Ban Nha
Sarah Lopez Bujia[ 3]
23
1,80 m (5 ft 11 in)
Santiago de Compostela
Thụy Điển
Denice Andrée[ 40]
23
1,78 m (5 ft 10 in)
Stockholm
Tahiti
Hitiana Monnier[ 3]
23
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
Papeete
Tanzania
Nelly Kamwelu [ 18]
19
1,74 m (5 ft 8+ 1 ⁄2 in)
Dar Es Salaam
Thái Lan
Kantapat Peeradachainarin[ 3]
25
1,75 m (5 ft 9 in)
Ratchaburi
Trinidad và Tobago
Renee Bhagwandeen[ 3]
23
1,76 m (5 ft 9+ 1 ⁄2 in)
San Fernando
Thổ Nhĩ Kỳ
Elif Korkmaz[ 41]
21
1,78 m (5 ft 10 in)
Izmir
Ukraine
Oleksandra Kyrsha[ 3]
23
1,75 m (5 ft 9 in)
Kiev
Hoa Kỳ
Kristen Little[ 42]
23
1,70 m (5 ft 7 in)
Albuquerque
Venezuela
Jessica Barboza [ 43]
24
1,79 m (5 ft 10+ 1 ⁄2 in)
Maracaibo
Việt Nam
Trương Tri Trúc Diễm [ 3]
24
1,72 m (5 ft 7+ 1 ⁄2 in)
Thành phố Hồ Chí Minh
Zimbabwe
Lisa Morgan[ 44]
21
1,75 m (5 ft 9 in)
Harare
Chú ý
Lần đầu tham gia
Trở lại
Lần cuối tham gia vào năm 1971 :
Lần cuối tham gia vào năm 2000 :
Lần cuối tham gia vào năm 2004 :
Lần cuối tham gia vào năm 2009 :
Bỏ cuộc
Tham dự cuộc thi khác
Những thí sinh trước đây đã dự thi trong các cuộc thi sắc đẹp quốc tế khác hoặc dự định sẽ thi:
Tham khảo
^ “http://www.globalbeauties.com/international/2011/contestants” . Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011 .
^ “Miss Aruba” . missaruba.aw. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010 .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011 .
^ a b c “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011 .
^ http://www.facebook.com/group.php?gid=29436162368
^ “http://sellovenezolano.blogspot.com/2009/10/cristina-de-munter.html” . Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012 .
^ “She's Royal: Queen of the Jewel Annlyn Apolonio | Channel5Belize.com” . Edition.channel5belize.com. ngày 3 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ Toledo, Edwin (ngày 31 tháng 5 năm 2011). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2011 - Miss Universe 2011: Miss Belize for Miss International 2011” . www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Miss Bolivia 2011 Final Results!” . BeautyMania.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011 .
^ Toledo, Edwin (ngày 23 tháng 7 năm 2011). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2011 - Miss Universe 2011: Miss Brasil 2011” . www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “The Times of Beauty” . Truy cập 15 tháng 10 năm 2015 .
^
“The New Miss Colombia's Catalina Robayo Vargas” . El Tiempo . ngày 15 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010 .
^ “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011 .
^ “Global Beauties -Miss World Dominican Republic 2011” . Global Beauties. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2011. Truy cập 15 tháng 10 năm 2015 .
^ “The candidate of Galapagos, Claudia Schiess, elected Miss Ecuador” . EFE . ngày 17 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011 .
^ “Miss El Salvador Internacional” . reinadodeelsalvador.com. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2011 .
^ “Candidatas 2010” . Reinadodeelsalvador.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ a b c d e f g “2011 Delegates Profiles” . Miss International. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2011 - Miss Universe 2011” . www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Miss Universe Guam 2011” . Global Beauties. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Miss international Guatemala 2011” . Belleza Guatemala. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .[liên kết hỏng ]
^ “Miss Hong Kong Pageant 2011” . Misshongkongpageant.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “A Miss International Hungary 2011-es szépségkirálynője: Virágh Nóra - Miss International Hungary szépségverseny” . Missinternational.hu. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Ankita Shorey wins Femina Miss India International 2011” .
^ “Indonesian Princess 2010, Nadine Alexandra Dewi Ames, crowned in Jakarta” . New Tang Dynasty Television . ngày 11 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010 .
^ “ミス・インターナショナル&ミス・ワールド日本代表選出大会 | ミス・インターナショナル” . Miss-international.org. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Grand Slam Pageants” . Grand Slam Pageants. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Miss Lebanon Emigrants 2011” . Facebook. ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Nuestra Belleza Internacional 2011, Karen Higuera” . esmas.com. ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011 .
^ http://www.timesofbeauty.com/2011/09/miss-mongolia-2011.html
^ “You searched for Malina Joshi stands tall as Miss Nepal 2011 - The Himalayan Times” . The Himalayan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập 5 tháng 2 năm 2018 .
^ Toledo, Edwin (ngày 28 tháng 6 năm 2011). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2011 - Miss Universe 2011: Miss Internacional Panamá 2011” . www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Reinas Paraguayas 2011 Official Results!” . BeautyMania.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011 .
^ . Diario Ojo https://www.webcitation.org/6EUDftpfq?url=http://ojo.pe/ojo/nota.php?txtSecci_id=7 . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011 .
^ “Binibining Pilipinas Website” . Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011 .
^ “Bb. Pilipinas Candidates' (UN) Common Bonds” . ngày 9 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2011 .
^ “Miss Universe 2011: Portugal” . timesofbeauty.com . Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2011 .
^ “The Times of Beauty” . Truy cập 15 tháng 10 năm 2015 .
^ http://www.timesofbeauty.com/2011/09/miss-international-south-africa-2011.html
^ Toledo, Edwin (ngày 11 tháng 6 năm 2011). “The Times of Beauty - www.timesofbeauty.com - Miss World 2011 - Miss Universe 2011: Miss Universe Sweden 2011” . www.timesofbeauty.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “Miss Turkey 2011” . Global Beauties. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ Alexander, Jason (ngày 30 tháng 7 năm 2011). “Miss U.S. International Crowned at Lake Fenton High School - Fenton, MI Patch” . Fenton.patch.com. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011 .
^ “The candidate of Miranda, Vanessa Goncalves, was crowned Miss Venezuela 2010” . El Nacional . ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010 .
^ [1]
^ “NewsDay Zimbabwe - Everyday News for Everyday People” . NewsDay Zimbabwe. Truy cập 15 tháng 10 năm 2015 .
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “slovakia” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “belgium” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “costa rica” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “finland” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
có tên “new zealand” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Liên kết ngoài
Information related to Hoa hậu Quốc tế 2011