Horia Tecău
Horia Tecău (phát âm tiếng România: [ˈhori.a teˈkəw] ;[ 2] sinh ngày 19 tháng 1 năm 1985)[ 3] là một vận động viên quần vợt người România hiện đang đứng thứ 8 trên thế giới ở nội dung đôi. Anh đã lên chuyên nghiệp vào năm 2003 và đã vào chung kết của Giải quần vợt Wimbledon năm 2010 , năm 2011 và năm 2012 với Robert Lindstedt trước khi vô địch vào năm 2015 với Jean-Julien Rojer , họ cũng đã vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017 . Tecău cũng giành được danh hiệu đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2012 với Bethanie Mattek-Sands và ATP World Tour Finals 2015 với Jean-Julien Rojer .
Các trận chung kết quan trọng
Chung kết Grand Slam
Đôi: 5 (2 danh hiệu, 3 á quân)
Kết quả
Năm
Giải đấu
Mặt sân
Đồng đội
Đối thủ
Tỉ số
Á quân
2010
Wimbledon
Cỏ
Robert Lindstedt
Jürgen Melzer Philipp Petzschner
1–6, 5–7, 5–7
Á quân
2011
Wimbledon
Cỏ
Robert Lindstedt
Bob Bryan Mike Bryan
3–6, 4–6, 6–7(2–7)
Á quân
2012
Wimbledon
Cỏ
Robert Lindstedt
Jonathan Marray Frederik Nielsen
6–4, 4–6, 6–7(5–7) , 7–6(7–5) , 3–6
Vô địch
2015
Wimbledon
Cỏ
Jean-Julien Rojer
Jamie Murray John Peers
7–6(7–5) , 6–4, 6–4
Vô địch
2017
Mỹ Mở rộng
Cứng
Jean-Julien Rojer
Feliciano López Marc López
6–4, 6–3
Đôi nam nữ: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)
Giải đấu cuối năm
Đôi: 1 (1 danh hiệu)
Chung kết Masters 1000
Đôi: 4 (2 danh hiệu, 2 á quân)
Chung kết Thế vận hội
Đôi: 1 chung kết (1 huy chương bạc)
Chung kết sự nghiệp ATP
Đôi: 52 (34 danh hiệu, 18 á quân)
Chú thích
Giải Grand Slam (2–3)
ATP World Tour Finals (1–0)
ATP World Tour Masters 1000 (2–2)
Thế vận hội (0–1)
ATP World Tour 500 Series (8–5)
ATP World Tour 250 Series (21–7)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (16–10)
Đất nện (13–4)
Cỏ (5–4)
Kết quả
T-B
Ngày
Giải đấu
Thể loại
Mặt sân
Đồng đội
Đối thủ
Tỉ số
Loss
0–1
tháng 5 năm 2009
Austrian Open Kitzbühel , Austria
250 Series
Clay
Andrei Pavel
Marcelo Melo André Sá
7–6(11–9) , 2–6, [7–10]
Loss
0–2
Th7 năm 2009
Stuttgart Open , Germany
250 Series
Clay
Victor Hănescu
František Čermák Michal Mertiňák
5–7, 4–6
Win
1–2
Th1 năm 2010
Auckland Open , New Zealand
250 Series
Hard
Marcus Daniell
Marcelo Melo Bruno Soares
7–5, 6–4
Win
2–2
Th4 năm 2010
Grand Prix Hassan II , Morocco
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Rohan Bopanna Aisam-ul-Haq Qureshi
6–2, 3–6, [10–7]
Win
3–2
Th6 năm 2010
Rosmalen Grass Court Championships , Netherlands
250 Series
Grass
Robert Lindstedt
Lukáš Dlouhý Leander Paes
1–6, 7–5, [10–7]
Loss
3–3
Th7 năm 2010
Wimbledon , United Kingdom
Grand Slam
Grass
Robert Lindstedt
Jürgen Melzer Philipp Petzschner
1–6, 5–7, 5–7
Win
4–3
Th7 năm 2010
Swedish Open , Sweden
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Andreas Seppi Simone Vagnozzi
6–4, 7–5
Win
5–3
Th8 năm 2010
New Haven Open , United States
250 Series
Hard
Robert Lindstedt
Rohan Bopanna Aisam-ul-Haq Qureshi
6–4, 7–5
Loss
5–4
Th1 năm 2011
Brisbane International , Australia
250 Series
Hard
Robert Lindstedt
Lukáš Dlouhý Paul Hanley
4–6, ret.
Win
6–4
Th2 năm 2011
Zagreb Indoors , Croatia
250 Series
Hard (i)
Dick Norman
Marcel Granollers Marc López
6–3, 6–4
Win
7–4
Th2 năm 2011
Mexican Open , Mexico
500 Series
Clay
Victor Hănescu
Marcelo Melo Bruno Soares
6–1, 6–3
Win
8–4
Th4 năm 2011
Grand Prix Hassan II, Morocco (2)
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Colin Fleming Igor Zelenay
6–2, 6–1
Loss
8–5
Th6 năm 2011
Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands
250 Series
Grass
Robert Lindstedt
Daniele Bracciali František Čermák
3–6, 6–2, [8–10]
Loss
8–6
Th7 năm 2011
Wimbledon, United Kingdom (2)
Grand Slam
Grass
Robert Lindstedt
Bob Bryan Mike Bryan
3–6, 4–6, 6–7(3–7)
Win
9–6
Th7 năm 2011
Swedish Open, Sweden (2)
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Simon Aspelin Andreas Siljeström
6–3, 6–3
Loss
9–7
Th8 năm 2011
Washington Open , United States
500 Series
Hard
Robert Lindstedt
Michaël Llodra Nenad Zimonjić
7–6(9–7) , 6–7(8–10) , [7–10]
Loss
9–8
Th10 năm 2011
China Open , China
500 Series
Hard
Robert Lindstedt
Michaël Llodra Nenad Zimonjić
6–7(2–7) , 6–7(4–7)
Loss
9–9
Th2 năm 2012
Rotterdam Open , Netherlands
500 Series
Hard (i)
Robert Lindstedt
Michaël Llodra Nenad Zimonjić
6–4, 5–7, [14–16]
Win
10–9
Th4 năm 2012
Romanian Open , Romania
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Jérémy Chardy Łukasz Kubot
7–6(7–2) , 6–3
Loss
10–10
tháng 5 năm 2012
Madrid Open , Spain
Masters 1000
Clay
Robert Lindstedt
Mariusz Fyrstenberg Marcin Matkowski
3–6, 4–6
Win
11–10
Th6 năm 2012
Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (2)
250 Series
Grass
Robert Lindstedt
Juan Sebastián Cabal Dmitry Tursunov
6–3, 7–6(7–1)
Loss
11–11
Th7 năm 2012
Wimbledon, United Kingdom (3)
Grand Slam
Grass
Robert Lindstedt
Jonathan Marray Frederik Nielsen
6–4, 4–6, 6–7(5–7) , 7–6(7–5) , 3–6
Win
12–11
Th7 năm 2012
Swedish Open, Sweden (3)
250 Series
Clay
Robert Lindstedt
Alexander Peya Bruno Soares
6–3, 7–6(7–5)
Win
13–11
Th8 năm 2012
Cincinnati Masters , United States
Masters 1000
Hard
Robert Lindstedt
Mahesh Bhupathi Rohan Bopanna
6–4, 6–4
Loss
13–12
Th1 năm 2013
Sydney International , Australia
250 Series
Hard
Max Mirnyi
Bob Bryan Mike Bryan
4–6, 4–6
Loss
13–13
Th3 năm 2013
Delray Beach Open , United States
250 Series
Hard
Max Mirnyi
James Blake Jack Sock
4–6, 4–6
Win
14–13
Th4 năm 2013
Romanian Open, Romania (2)
250 Series
Clay
Max Mirnyi
Lukáš Dlouhý Oliver Marach
4-6, 6-4, [10-6]
Win
15–13
Th6 năm 2013
Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (3)
250 Series
Grass
Max Mirnyi
Andre Begemann Martin Emmrich
6–3, 7–6(7–4)
Win
16–13
Th10 năm 2013
China Open, China
500 Series
Hard
Max Mirnyi
Fabio Fognini Andreas Seppi
6–4, 6–2
Win
17–13
Th2 năm 2014
Zagreb Indoors, Croatia (2)
250 Series
Hard (i)
Jean-Julien Rojer
Philipp Marx Michal Mertiňák
3–6, 6–4, [10–2]
Loss
17–14
Th2 năm 2014
Rotterdam Open, Netherlands (2)
500 Series
Hard (i)
Jean-Julien Rojer
Michaël Llodra Nicolas Mahut
2–6, 6–7(7–4)
Win
18–14
Th4 năm 2014
Grand Prix Hassan II, Morocco (3)
250 Series
Clay
Jean-Julien Rojer
Tomasz Bednarek Lukáš Dlouhý
6–2, 6–2
Win
19–14
Th4 năm 2014
Romanian Open, Romania (3)
250 Series
Clay
Jean-Julien Rojer
Mariusz Fyrstenberg Marcin Matkowski
6–4, 6–4
Win
20–14
Th6 năm 2014
Rosmalen Grass Court Championships, Netherlands (4)
250 Series
Grass
Jean-Julien Rojer
Scott Lipsky Santiago González
6–3, 7–6(7–3)
Win
21–14
Th8 năm 2014
Washington Open, United States
500 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Sam Groth Leander Paes
7–5, 6–4
Win
22–14
Th9 năm 2014
Shenzhen Open , China
250 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Chris Guccione Sam Groth
6–4, 7–6(7–4)
Win
23–14
Th10 năm 2014
China Open, China (2)
500 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Julien Benneteau Vasek Pospisil
6–7(6–8) , 7–5, [10–5]
Win
24–14
Th10 năm 2014
Valencia Open , Spain
500 Series
Hard (i)
Jean-Julien Rojer
Kevin Anderson Jérémy Chardy
6–4, 6–2
Loss
24–15
Th1 năm 2015
Sydney International, Australia (2)
250 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Rohan Bopanna Daniel Nestor
4–6, 6–7(5–7)
Win
25–15
Th2 năm 2015
Rotterdam Open, Netherlands
500 Series
Hard (i)
Jean-Julien Rojer
Jamie Murray John Peers
3–6, 6–3, [10–8]
Loss
25–16
tháng 5 năm 2015
Open de Nice Côte d'Azur , France
250 Series
Clay
Jean-Julien Rojer
Mate Pavić Michael Venus
6–7(4–7) , 6–2, [7–10]
Win
26–16
Th7 năm 2015
Wimbledon, United Kingdom
Grand Slam
Grass
Jean-Julien Rojer
Jamie Murray John Peers
7–6(7–5) , 6–4, 6–4
Win
27–16
Th11 năm 2015
ATP World Tour Finals , United Kingdom
Tour Finals
Hard (i)
Jean-Julien Rojer
Rohan Bopanna Florin Mergea
6–4, 6–3
Win
28–16
Th4 năm 2016
Romanian Open, Romania (4)
250 Series
Clay
Florin Mergea
Chris Guccione André Sá
7–5, 6–4
Win
29–16
tháng 5 năm 2016
Madrid Open, Spain
Masters 1000
Clay
Jean-Julien Rojer
Rohan Bopanna Florin Mergea
6–4, 6–3
Loss
29–17
Th8 năm 2016
Olympic Games , Brazil
Olympics
Hard
Florin Mergea
Marc López Rafael Nadal
2–6, 6–3, 4–6
Loss
29–18
Th8 năm 2016
Cincinnati Masters, United States
Masters 1000
Hard
Jean-Julien Rojer
Ivan Dodig Marcelo Melo
6–7(5–7) , 7–6(7–5) , [6–10]
Win
30–18
Th3 năm 2017
Dubai Tennis Championships , UAE
500 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Rohan Bopanna Marcin Matkowski
4–6, 6–3, [10–3]
Win
31–18
tháng 5 năm 2017
Geneva Open , Switzerland
250 Series
Clay
Jean-Julien Rojer
Juan Sebastián Cabal Robert Farah
2–6, 7–6(11–9) , [10–6]
Win
32–18
Th8 năm 2017
Winston-Salem Open , United States
250 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
Julio Peralta Horacio Zeballos
6–3, 6–4
Win
33–18
Th9 năm 2017
US Open , United States
Grand Slam
Hard
Jean-Julien Rojer
Feliciano López Marc López
6–4, 6–3
Win
34–18
Th3 năm 2018
Dubai Tennis Championships, UAE (2)
500 Series
Hard
Jean-Julien Rojer
James Cerretani Leander Paes
6–2, 7–6(7–2)
Thống kê sự nghiệp đôi
Chú giải
VĐ
CK
BK
TK
V#
RR
Q#
A
Z#
PO
G
F-S
SF-B
NMS
NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
1 Tổ chức Hamburg Masters (đất nện ngoài trời) đến năm 2008, Madrid Masters (đất nện ngoài trời) 2009 – nay.
2 Tổ chức Stuttgart Masters (cứng trong nhà) đến năm 2001, Madrid Masters (cứng trong nhà) từ năm 2002–08, và Thượng Hải Masters (cứng trong nhà) 2009 – nay.
Tiền thưởng sự nghiệp ATP Tour
Năm
Majors
Vô địch ATP
Tổng số vô địch
Tiền thường ($)
Xếp hạng
2003
0
0
0
3,714
821 [ 4]
2004
0
0
0
17,433
414 [ 5]
2005
0
0
0
16,416
428 [ 6]
2006
0
0
0
14,360
501 [ 7]
2007
0
0
0
18,625
455 [ 8]
2008
0
0
0
47,861,
310 [ 9]
2009
0
0
0
103,430
202 [ 10]
2010
0
5
5
241,780
116 [ 11]
2011
0
4
4
447,311 Lưu trữ 2013-02-01 tại Wayback Machine
70[ 12]
2012
0
4
4
497,956 Lưu trữ 2013-01-18 tại Wayback Machine
61[ 13]
2013
0
3
3
294,482
146[ 14]
2014
0
3
3
519,036 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine
100[ 15]
2015
1
3
3
886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine
100[ 16]
2016
0
3
3
886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine
100[ 17]
2017
0
3
3
886,584 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine
100[ 18]
2018
0
3
3
147,487
128[ 19]
Sự nghiệp
0
21
21
$4,487,531
171 [ 20]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Horia Tecău .
Các nhà vô địch đôi nam trẻ Wimbledon
Bản mẫu:Top ten male doubles tennis players of countries belonging to Tennis Europe
Bản mẫu:Top ten Romanian male doubles tennis players