Màn hình ma trận điểmMàn hình ma trận điểm hay màn hình ma trận chấm là thiết bị hiển thị có dạng ma trận các chấm để hiển thị thông tin trên máy, đồng hồ, chỉ báo khởi hành đường sắt và nhiều thiết bị khác yêu cầu một thiết bị hiển thị đơn giản có độ phân giải hạn chế [1]. Màn hình bao gồm một ma trận điểm của đèn hoặc các chỉ báo cơ học được sắp xếp thành bảng chữ nhật sao cho bằng cách bật hoặc tắt đèn đã chọn thì văn bản hoặc đồ họa có thể được hiển thị. Cũng có thể có hình dạng khác, mặc dù không phổ biến. Bộ điều khiển ma trận điểm chuyển đổi các hướng dẫn từ bộ xử lý thành tín hiệu bật hoặc tắt đèn trong ma trận để màn hình được yêu cầu được tạo ra [2]. Kích thướcKích thước phổ biến của màn hình ma trận điểm:
Các kích thước khác có:
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Màn hình ma trận điểm. Liên kết ngoài |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve