Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nam vương Quốc tế 2014

Nam vương Quốc tế 2014
Ngày14 tháng 2 năm 2015
Địa điểmHàn Quốc Hotel Inter-Burgo Grand Ballroom, Seoul, Hàn Quốc
Tham gia29
Số xếp hạng15
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngNeil Perez
 Philippines
Thân thiệnDavid Angel
 Colombia
Quốc phục đẹp nhấtShi Yu Quan
 Trung Quốc
Ăn ảnhMasakazu Hashimoto
 Nhật Bản
← 2013
2015 →

Nam vương Quốc tế 2014 là cuộc thi Nam vương Quốc tế lần thứ chín được tổ chức vào ngày 14 tháng 2 năm 2015 tại Grand Ballroom, Grand Hilton Seoul, Seoul, Hàn Quốc.[1][2] Neil Perez đến từ Philippines đăng quang ngôi vị Nam vương Quốc tế thứ chín.[3][4]

Kết quả

Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister International 2014
Á vương 1
  •  Liban — Rabih El Zein
Á vương 2
  •  Séc — Tomáš Dumbrovský
Á vương 3
Á vương 4
Top 10
Top 15
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Best National Costume
Mister Congeniality
Mister Photogenic
Most Stylish Award

Các thí sinh

29 thí sinh dự thi.

Quốc gia/vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán T.k.
 Azerbaijan Ali Zahirli 20 1,85 m (6 ft 1 in) Baku [6]
 Ấn Độ Parmeet Wahi 26 1,91 m (6 ft 3 in) New Delhi [7]
 Bahamas Kenneth Kerr 24 1,83 m (6 ft 0 in) Freeport [8]
 Ba Lan Rafał Maślak 26 1,84 m (6 ft 12 in) Międzyrzecz [9]
 Brasil Matheus Martins 22 1,89 m (6 ft 2+12 in) Belo Horizonte
 Canada Dan Marana 22 1,75 m (5 ft 9 in) Toronto
 Colombia David Angel 25 1,83 m (6 ft 0 in) Cali [10]
 Ecuador Nicolas Lopez Zamora 26 1,78 m (5 ft 10 in) Quito [11]
 Guam Richard Johnson 20 1,78 m (5 ft 10 in) Chalan Pago-Ordot
 Hàn Quốc Youngho Park 24 1,77 m (5 ft 9+12 in) Seoul [12]
 Hy Lạp Konstantinos Giagmouris 28 1,83 m (6 ft 0 in) Panorama
 Indonesia Kevin Hendrawan 22 1,76 m (5 ft 9+12 in) Denpasar
 Liban Rabih El Zein 27 1,87 m (6 ft 1+12 in) Beirut [13]
 Malaysia CJ Lee 26 1,80 m (5 ft 11 in) Kuala Lumpur [14]
 México Alejandro Valencia 23 1,85 m (6 ft 1 in) Ario
 Myanmar Aung Chan Mya 20 1,86 m (6 ft 1 in) Yangon
 Nga Arseniy Potorchin 23 1,85 m (6 ft 1 in) Moskva
 Nhật Bản Masakazu Hashimoto 22 1,78 m (5 ft 10 in) Ibaraki [14]
 Philippines Neil Perez 29 1,79 m (5 ft 10+12 in) Manila [14][15]
 Puerto Rico Christian Ortíz 25 1,85 m (6 ft 1 in) San Juan
 Séc Tomáš Dumbrovský 24 1,89 m (6 ft 2+12 in) Brno [16]
 Singapore Andy Wong 24 1,75 m (5 ft 9 in) Bukit Timah
 Slovenia Mitja Nadizar
 Sri Lanka Tharshan Thiyagarajah 25 1,86 m (6 ft 1 in) Jaffna [17]
 Thái Lan Vittawat Srikes 19 1,86 m (6 ft 1 in) Maha Sarakham
 Thổ Nhĩ Kỳ Eray Aydos 19 1,90 m (6 ft 3 in) Ankara
 Trung Quốc Shi Yu Quan [18]
 Ukraina Bohdan Yusypchuk 26 1,84 m (6 ft 12 in) Kiev [19]
 Úc Marco Sepulveda 25 1,80 m (5 ft 11 in) Sydney

Tham khảo

  1. ^ “KOREA TO HOST THE 2014 MISTER INTERNATIONAL PAGEANT”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “MISTER INTERNATIONAL 2014 POSTPONED AGAIN – CONTEST TO BE HELD IN FEBRUARY 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “Mister Philippines wins Mister International 2014/15”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ “Filipino Neil Perez Wins 2014 Mister International Pageant”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015.
  5. ^
  6. ^ “MISTER INTERNATIONAL AZERBAIYÁN 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.
  7. ^ “MISTER INTERNATIONAL INDIA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ “MISTER BAHAMAS 2014 REPRESENTARÁ A SU PAÍS EN EL MISTER INTERNATIONAL”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  9. ^ “2014 l Mister International l Poland l Rafał Maślak”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  10. ^ “MISTER INTERNATIONAL COLOMBIA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.
  11. ^ “2014 Mister International Ecuador Nicolas Lopez Zamora”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  12. ^ “MISTER INTERNATIONAL COREA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.
  13. ^ “EL ACTUAL MISTER LÍBANO REPRESENTARÁ A SU PAÍS EN MISTER INTERNATIONAL”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.
  14. ^ a b c “MISTER INTERNATIONAL 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.
  15. ^ “Police officer is Mister International Philippines”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2024.
  16. ^ “MUZ ROKU, MISTER INTERNATIONAL REPÚBLICA CHECA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.
  17. ^ “MISTER INTERNATIONAL SRI LANKA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ “CHINA CAMBIA SU DELEGADO A MISTER INTERNATIONAL”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  19. ^ “MISTER INTERNATIONAL UCRANIA 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.

Information related to Nam vương Quốc tế 2014

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia

Kembali kehalaman sebelumnya