Pyrolusit
Pyrolusit là một khoáng vật bao gồm chủ yếu là oxide mangan MnO2, và thường tụ thành quặng mangan. Nó có màu đen, khoáng vật biểu hiện vô định hình, thường có cấu trúc dạng hạt, dạng sợi hay dạng cột, đôi khi hình thành lớp vỏ reniform. Nó có ánh kim vệt đen hoặc xanh đen, và dễ làm bẩn tay. Trọng lượng riêng là 4,8. Tên của nó là từ tiếng Hy Lạp "đốt và để rửa", khi đề cập đến việc sử dụng nó như là một cách để loại bỏ sắc thái màu từ thủy tinh.[3] Khoáng vật họcTính chấtSử dụngTham khảo
Xem thêmLiên kết ngoàiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pyrolusit. Information related to Pyrolusit |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve