Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Trận Gerchsheim

Trận chiến Gerchsheim
Một phần của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ
Thời gian25 tháng 7 năm 1866[1][2]
Địa điểm
Kết quả Quân đội Phổ giành chiến thắng,[4] quân đội Liên minh các quốc gia Đức bị buộc phải triệt thoái.[5]
Tham chiến
Vương quốc Phổ Vương quốc Phổ
Đại Công quốc Oldenburg[6]
Đế quốc Áo (1804–1867) Đế quốc Áo[7]
Vương quốc Württemberg Württemberg[6]
Baden[8]
Đại Công quốc Hesse[8]
Nassau[6]
Chỉ huy và lãnh đạo
Vương quốc Phổ Edwin von Manteuffel[9]
Vương quốc Phổ August Karl von Göben[10]
Alexander xứ Hesse-Darmstadt[11][12]
Lực lượng
Vương quốc Phổ Sư đoàn số 13 của Göben [13][14] Quân đoàn VIII của Liên minh các quốc gia Đức[15][16]
Thương vong và tổn thất
8 binh lính tử trận, 3 sĩ quan và 48 binh lính bị thương, 1 binh lính mất tích [8] 1 sĩ quan và 12 binh lính tử trận, 2 sĩ quan và 87 binh lính bị thương, 5 sĩ quan và 146 sĩ quan cấp thấp và binh lính mất tích [8]

Trận Gerchsheim[17], còn viết là Trận Gerchseim,[8] là một trận giao chiến trong cuộc Chiến tranh nước Đức năm 1866[18], hay nói cách khác là cuộc Chiến tranh Bảy tuần[19], đã diễn ra vào ngày 25 tháng 7 năm 1866 tại Gerchsheim[20], ngày nay thuộc thuộc Main-Tauber-Kreis, nước Đức[3]. Trong trận đánh nhỏ này,[8] Sư đoàn số 13 của quân đội Phổ, dưới quyền chỉ huy của Trung tướng (Generalieutenant) August Karl von Göben – một phần thuộc Binh đoàn Main dưới sự điều khiển của Trung tướng Bá tước Edwin von Manteuffel – đã giành chiến thắng trước toàn bộ Quân đoàn VIII của quân đội Liên minh các quốc gia Đức (với lực lượng đến từ những nước như Áo, Nassau, Baden,...)[14][20][21], nằm dưới sự chỉ huy của Vương công Alexander xứ Hesse-Darmstadt, buộc quân của Liên minh phải tiến hành triệt thoái.[5] Đây là một dịp duy nhất tron chiến dịch mà Alexander tập trung đầy đủ binh lực của mình để có thể giáng một đòn trí mạng vào đối phương, tuy nhiên ông ta đã không thể chớp lấy thời cơ.[8] Cùng thời điểm đó, Binh đoàn Main của Phổ đã đánh bại quân đội xứ Bayern dưới sự chỉ huy của Hoàng tử Karl xứ Bayern trong trận Helmstadt-Roßbrunn vào các ngày 25 và 26 tháng 7 năm 1866, buộc quân Bayern phải triệt thoái và hội quân với Quân đoàn VIII của Liên minh tại Würzburg.[5]

Vào ngày 25 tháng 7, tướng Manteuffel đã vượt sông Tauber, và quyết định giao chiến với quân đội của Liên minh các quốc gia Đức mặc dù chịu bất lợi về mặt quân số. Trong khi sư đoàn của tướng Gustav von Beyer ở trung quân sẽ tiến công quân Bayern, sư đoàn của tướng Von Göben có nhiệm vụ tiến công Quân đoàn VIII của Liên minh (với cánh phải là Sư đoàn Baden án ngữ tại Wenkheim và Ober-Alterheim) và sư đoàn của tướng Edouard von Flies được dự bị tại Wertheim.[22] Trong ngày hôm đó, lữ đoàn của tướng Kummer đã xuất quân với tư cách là đội tiền vệ của Sư đoàn số 13 dưới quyền Göben, và khi tiến đến một cánh rừng ở một khoảng cách ngắn về phía trước Gersheim thì Kummer nhận ra quân Áo, Nassau và Württemberg đang dàn trận về hướng bắc đoạn đường. Trong khi liên quân Áo - Nassau và Württemberg chiếm ưu thế về quân số và pháo binh, một lữ đoàn khác của Göben do tướng Karl von Wrangel chỉ huy vốn đã hành binh về hướng bắc để bọc sườn trái của địch thủ. Lữ đoàn Oldenburg của Phổ thì còn quá xa để có thể ứng chiến; tuy nhiên, Kummer quyết định tiến công quân của đối phương. Các khẩu đội pháo của ông đã nhập trận, trong khi phần lớn bộ binhkỵ binh Phổ dàn trận. Lực lượng pháo binh của Phổ đã khai hỏa, và các cỗ đại bác của Phổ đã bị buộc phải triệt thoái sau một cuộc pháo chiến. Sau đó, Vương công Alexander xứ Hesse đã phái một số quân bộ binh tấn công khu rừng ở đằng sau Kummer, nơi có một số bộ binh Phổ trấn giữ. Tuy nhiên, quân đội Phổ đã phòng ngự quyết liệt và những khẩu súng nạp đạn nhanh của họ đã tàn sát phe tấn công. Cùng lúc đó, lữ đoàn Oldenburg và lực lượng trừ bị đã vào trận, và Wrangel đã tiến đánh vào cánh trái của quân Liên minh. Hỏa lực pháo binh của quân đội Liên minh chỉ gây thiệt hại nhẹ cho kẻ thù của họ. Sự xuất hiện của lữ đoàn của Wrangel ở bên trái, và cuộc phòng thủ dữ dội của Kummer đã buộc quân Liên minh phải bắt đầu triệt thoái.[6]

Lực lượng pháo binh của Oldenburg đã hỗ trợ cho Kummer, nã đạn pháo ác liệt về phía các đội hình đang rút chạy của quân Liên minh. Pháo binh của Liên minh đã dừng chân ở mọi vị trí thuận lợi và pháo chiến đã kéo dài cho đến đêm. Tới thời điểm này, các lực lượng Phổ đã chiếm được và vượt qua Gerchsheim.[6] Ngày hôm sau, đoàn quân rệu rã của Alexander tiếp tục cuộc rút lui của mình.[5]

Chú thích

  1. ^ Österreichs Kämpfe im Jahre 1866: Nach Feldacten, Tập 5, trang 156
  2. ^ Klaus Müller, 1866: Bismarcks deutscher Bruderkrieg: Königgrätz und die Schlachten auf deutschem Boden, trang 143
  3. ^ a b Hans-Joachim Harder, Germany (West)., Militärgeschichtliches Forschungsamt, Militärgeschichtliches Handbuch Baden-Württemberg, trang 106
  4. ^ "Men who have made the new German empire. A series of brief biographic sketches"
  5. ^ a b c d "Germany, 1815-1890"
  6. ^ a b c d e Henry Montague Hozier (sir.), The Seven weeks' war, các trang 68-69.
  7. ^ Elizabeth Peake, History of the German emperors and their contemporaries, trang 561
  8. ^ a b c d e f g Alexander Malet, The Overthrow of the Germanic Confederation by Prussia in 1866, các trang 335-336.
  9. ^ Tony Jaques, Dictionary of Battles and Sieges: A Guide to 8,500 Battles from Antiquity Through the Twenty-First Century, Tập 2, trang 390
  10. ^ George Bruce Malleson, The refounding of the German empire, 1848-1871, trang 187
  11. ^ Prussia (Kingdom). Armee. Grosser Generalstab. Kriegsgeschichtliche Abteilung II., Henry Montague Hozier, Great Britain. War Office, The campaign of 1866 in Germany, trang 461
  12. ^ Unsere Zeit: Deutsche Revue der Gegenwart: Monatsschrift zum Conversationslexikon, Tập 2-3, trang 201
  13. ^ Karl Winterfeld, Vollständige Geschichte des Preussischen Krieges von 1866 gegen Oesterreich und dessen Bundesgenossen..., trang 262
  14. ^ a b Walter Yust, The Encyclopædia britannica',' Tập 10, trang 467
  15. ^ Organ der Militärwissenschaftlichen Vereine, Tập 56 , trang 56
  16. ^ Wolfgang Menzel, Der deutsche Krieg im Jahr 1866: in seinen Ursachen, seinem Verlauf und seinen nächsten Folgen, Tập 1, trang 56
  17. ^ Germany army, Generalstab, kriegsgesch. Abt, Der Feldzug von 1866 in Deutschland, trang 669
  18. ^ Theodor Fontane, Der deutsche Krieg von 1866, Tập 2, trang 222
  19. ^ Hugh Chisholm, The Encyclopædia britannica: a dictionary of arts, sciences, literature and general information, Tập 24, trang 714
  20. ^ a b Bavaria. Heer. Generalstab, Antheil der Königlich Bayerischen Armee am Kriege des Jahres 1866, trang 160
  21. ^ James Dabney McCabe, History of the war between Germany and France: with biographical sketches of the principal personages engaged in the contest: to which is added a complete account of the revolt of the commune, and the second siege of Paris, trang 798
  22. ^ Thomas Campbell, Samuel Carter Hall, Baron Edward Bulwer Lytton Lytton, William Harrison Ainsworth, Theodore Edward Hook, Thomas Hood, New monthly magazine, Tập 140, trang 17

Read other articles:

Hyacinthe RigaudBiografiKelahiran(ca) Jacint Rigau-Ros i Serra 18 Juli 1659 Perpignan Kematian29 Desember 1743 (84 tahun)Paris   Court painter (en)  KegiatanSpesialisasiLukisan sejarah PekerjaanPelukis, portraitist (en) dan architectural draftsperson (en) GenreLukisan sejarah, Lukisan potret, potret, Alam benda dan religious painting (en) AliranBaroque painting (en) dan Barok Murid dariCharles Le Brun MuridJohann Christian Fiedler (en) Dipengaruhi olehAnthonie van Dyck Karya kreat…

Resolusi 1468Dewan Keamanan PBBProvinsi Ituri, Republik Demokratik KongoTanggal20 Maret 2003Sidang no.4.723KodeS/RES/1468 (Dokumen)TopikSituasi terkait Republik Demokratik KongoRingkasan hasil15 mendukungTidak ada menentangTidak ada abstainHasilDiadopsiKomposisi Dewan KeamananAnggota tetap Tiongkok Prancis Rusia Britania Raya Amerika SerikatAnggota tidak tetap Angola Bulgaria Chili Kamerun Spanyol Jerman Guinea Meksiko…

Halaman ini berisi artikel tentang perang saudara pada tahun 2011. Untuk perang saudara di Libya abad ke-18, lihat Perang Saudara Tripolitania. Untuk konflik terkini, lihat Perang Saudara Libya (2014–sekarang). artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Merapikan artikel dapat dilakukan dengan wikifikasi atau membagi artikel ke paragraf-paragraf. Jika sudah dirapikan, silakan hapus templat ini. (Pel…

Portuguese prelate His EminenceManuel Monteiro de CastroMajor Penitentiary emeritus of the Apostolic PenitentiaryAppointed5 January 2012Term ended21 September 2013PredecessorFortunato BaldelliSuccessorMauro PiacenzaOther post(s)Cardinal priest of San Domenico di GuzmanOrdersOrdination9 July 1961Consecration23 March 1985by Agostino CasaroliCreated cardinal18 February 2012by Benedict XVIRankCardinal deacon (2012–22)Cardinal priest (2022–present)Personal detailsBornManuel Monteiro de Castr…

Pierre Ségelle Pierre Ségelle en 1949. Fonctions Maire d'Orléans 16 avril 1954 – 19 mars 1959(4 ans, 11 mois et 3 jours) Prédécesseur René Dhiver Successeur Roger Secrétain Député français 6 novembre 1945 – 5 décembre 1958(13 ans et 29 jours) Élection 21 octobre 1945 Réélection 2 juin 1946 10 novembre 194617 juin 19512 janvier 1956 Circonscription Loiret Législature Ire Constituante IIe ConstituanteIre, IIe et IIIe (Quatrième République) Groupe polit…

English music manager and agent (1926–2007) This article is about the entertainment manager. For the Vegas choreographer, see Donn Arden. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Don Arden – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2021) (Learn how and when to remove this template message)…

Serrated knife used for cutting bread This article is about the item of cutlery. For the mountain in New South Wales, see The Breadknife. A modern bread knife 19th century cutting board with a bread knife Bread knives are used for cutting bread and are one of many kitchen knives used by cooks. The serrated blades of bread knives are able to cut soft bread without crushing it. History Burns patent bread knife, 1921 One such knife was exhibited at the World's Columbian Exposition in 1893 in Chicag…

Football stadium in Prague, Czech Republic For Fortuna Düsseldorf's stadium, see Merkur Spiel-Arena. Fortuna ArenaEdenUEFA Former namesStadion Eden (2008)Synot Tip Arena (2009–2012)Eden Arena (2012–2018) Sinobo Stadium (2018–2022)Fortuna Arena (2022–present)LocationU Slavie 1540/2a, Vršovice,Prague, Czech Republic, 100 00Coordinates50°04′03″N 14°28′18″E / 50.06750°N 14.47167°E / 50.06750; 14.47167OwnerEden Arena[1]OperatorSK Slavia PragueCapa…

AEGON Championships 2012 Sport Tennis Data 11 giugno – 17 giugno Edizione 110a Categoria ATP World Tour 250 Superficie Erba Località Londra, Regno Unito Campioni Singolare Marin Čilić Doppio Maks Mirny / Daniel Nestor 2011 2013 L'AEGON Championships 2012 è stato un torneo di tennis su campi di erba, facente parte dell'ATP World Tour 250 Series, nell'ambito dell'ATP World Tour 2012. È stata la 110ª edizione dell'evento, e si è giocato nell'impianto del Queen's Club a Londra, in Inghilter…

David Hunter HubelBiographieNaissance 27 février 1926WindsorDécès 22 septembre 2013 (à 87 ans)LincolnSépulture Cimetière Mont-RoyalNationalités canadienneaméricaineFormation Faculté de médecine et des sciences de la santé de l'Université McGillActivités Médecin, professeur d'université, neurobiologiste, neurologueAutres informationsA travaillé pour Université HarvardUniversité Johns-HopkinsMembre de Académie américaine des sciences (1971)Academia Europaea (1994)Académie…

Rio Uchidaoleh Dick Thomas Johnson, 2019Lahir27 September 1991 (umur 32)Hachiōji, Tokyo, JepangKebangsaanJepangPekerjaan Idola gravure Aktris Tahun aktif2010 - sekarang Rio Uchida (内田 理央code: ja is deprecated , Uchida Rio, lahir 27 September 1991) adalah seorang idola gravure dan aktris Jepang yang berafiliasi dengan LesPros Entertainment.[1][2] Ia dikenal karena perannya sebagai Kiriko Shijima, pemeran utama serial Kamen Rider Kamen Rider Drive.[3] Ref…

Sua maestà viene da Las VegasJohn Goodman in una scena del filmTitolo originaleKing Ralph Lingua originaleinglese Paese di produzioneStati Uniti d'America Anno1991 Durata97 min Rapporto1,85:1 Generecommedia RegiaDavid S. Ward SoggettoEmlyn Williams SceneggiaturaDavid S. Ward ProduttoreJack Brodsky FotografiaKenneth MacMillan MontaggioJohn Jympson MusicheJames Newton Howard ScenografiaSimon Holland CostumiCatherine Cook Interpreti e personaggi John Goodman: Ralph Hampton Gainesworth Jones Peter …

2020年夏季奥林匹克运动会基里巴斯代表團基里巴斯国旗IOC編碼KIRNOC基里巴斯国家奥林匹克委员会網站oceaniasport.com/index_id_66.html(英文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員3參賽項目3个大项旗手开幕式:魯本·卡托亞塔烏(英语:Ruben Katoatau)(举重)和基諾瓦·比里博(英语:Kinaua Biribo)(柔道…

State park in Florida, US Sebastian Inlet State ParkIUCN category V (protected landscape/seascape)Indian River shoreline of Sebastian Inlet State ParkShow map of FloridaShow map of the United StatesLocationBrevard and Indian River counties, Florida, United StatesNearest citySebastian, FloridaCoordinates27°51′05″N 80°26′41″W / 27.85139°N 80.44472°W / 27.85139; -80.44472EstablishedAugust 12, 1970Visitors700,000 (in 2006)Governing bodyFlorida D…

Ezra 3Kitab Ezra (Kitab Ezra-Nehemia) (memuat Kitab Ezra dan Nehemia) lengkap pada Kodeks Leningrad, dibuat tahun 1008.KitabKitab EzraKategoriNevi'imBagian Alkitab KristenPerjanjian LamaUrutan dalamKitab Kristen15← pasal 2 pasal 4 → Ezra 3 (disingkat Ezr 3) adalah bagian dari Kitab Ezra dalam Alkitab Ibrani dan Perjanjian Lama di Alkitab Kristen. Memuat riwayat orang-orang yang pulang dari pembuangan ke Babel menurut catatan Ezra. Dalam Alkitab Ibrani termasuk dalam bagian Ketuvim (…

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)[2…

Defected communist spy, writer, editor (1901–1961) Whittaker ChambersChambers in 1948BornJay Vivian Chambers(1901-04-01)April 1, 1901Philadelphia, Pennsylvania, U.S.DiedJuly 9, 1961(1961-07-09) (aged 60)Westminster, Maryland, U.S.Alma materColumbia UniversityOccupation(s)Journalist, writer, spy, poet, translatorSpouseEsther ShemitzChildrenEllen Chambers, John ChambersEspionage activityAllegiance Soviet Union United StatesService branchCommunist underground controlled b…

University in Chongqing, China This article contains wording that promotes the subject in a subjective manner without imparting real information. Please remove or replace such wording and instead of making proclamations about a subject's importance, use facts and attribution to demonstrate that importance. (June 2023) (Learn how and when to remove this message) Chongqing Normal University重庆师范大学Former namesEast Sichuan Normal School[1]Motto厚德、笃学、砺志、创新(Sim…

Citizens of the United Kingdom whose ancestral roots lie in Bangladesh Ethnic group British Bangladeshisবিলাতী বাংলাদেশীDistribution by local authority per 2011 censusTotal population652,535 1.0% of the total population (2021/22 Census)[1][2][3]Regions with significant populationsLondonBirminghamOldhamLutonBradfordSandwellManchesterHertfordshireLanguagesBengali · Sylheti[a] · EnglishReligionPredominantly I…

D.I.A.Direzione investigativa antimafiaEmblema Descrizione generaleAttiva1991 - oggi Nazione Italia ServizioDipartimento della Pubblica Sicurezza del Ministero dell'interno della Repubblica Italiana TipoInterforze RuoloPolizia giudiziaria e sicurezza nazionale nel settore della criminalità mafiosa Guarnigione/QGRoma e 24 uffici periferici Mottovis unita fortior (l'unione delle forze rende ancora più forti) Sito internetdirezioneinvestigativaantimafia.interno.gov.it Parte diDipartimen…

Kembali kehalaman sebelumnya