Vịnh nhỏVịnh nhỏ hay vũng nhỏ là một loại vịnh hẹp ven bờ. Loại vịnh này thường có hình tròn hoặc bầu dục và thường nằm trong một vịnh lớn hơn. Các vịnh, vịnh hẹp, lạch triều hay các hốc lõm trên bờ biển cũng thường được gọi là vịnh nhỏ. Xét theo ngôn ngữ thông thường thì khái niệm vịnh nhỏ có thể dùng để chỉ một vịnh bị che chắn. Địa mạo học xem vịnh nhỏ là những chỗ hở dạng đài vòng được bao bọc bởi vách đá dựng đứng, như một thung lũng trải dài xuống sườn núi hoặc một chỗ hõm ở vách đá hoặc sườn dốc. Vịnh nhỏ được hình thành bởi quá trình xâm thực phân dị, xảy ra khi các loại đá mềm bị bào mòn nhanh hơn loại đá cứng bao quanh chúng. Sau đó, đá cứng tiếp tục bị xói mòn, để lại một vịnh hình tròn với một lối vào hẹp được gọi là vịnh nhỏ. Tham khảo
Information related to Vịnh nhỏ |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve