Yakovlev Yak-36
Yakovlev Yak-36 (tên hiệu NATO: Freehand) là một máy bay chiến đấu đa công dụng VTOL theo công nghệ của Xô Viết. Máy bay này có các động cơ đẩy vec tơ, giống như loại Harrier. Một động cơ được lắp phía trước buồng lái và động cơ kia dưới buồng lái. Khí được thoát ra từ họng véc tơ ở trọng tâm của máy bay có góc véc tơ khoảng 90º. Chiếc Yak-36 đã bay nhào lộn lần đầu vào ngày 9 tháng 1 năm 1963, sự đổi kiểu đầu tiên từ cách cánh thẳng đứng sang bay về phía trước và bay về phía sau sang hạ cánh thẳng đứng vào ngày 16 tháng 9 năm 1963. Bước phát triển tiếp theo là Yak-38, loại máy bay đã bay lần đầu vào năm 1971 với tên gọi Yak-36MP. Các thông số kỹ thuật (Yakovlev Yak-36)Thông số chung
Thông số vận hành
Các nội dung liên quanMáy bay có cùng sự phát triểnMáy bay có tính năng tương đươngTham khảoInformation related to Yakovlev Yak-36 |
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve