Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Danh sách dân tộc Trung Quốc

Bản đồ phân bổ dân tộc-ngôn ngữ tại Trung Quốc

Người Hán là dân tộc lớn nhất Trung Quốc, 91,96% [1] được phân loại là dân tộc Hán (~1,2 tỷ người). Bên cạnh người Hán, 55 dân tộc khác được chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận là dân tộc, hầu hết các dân tộc này tập trung tại khu vực tây bắc, bắc, đông bắc, nam và tây nam nhưng cũng có một số sinh sống trên khắp đất nước. Trong số 55 dân tộc thiểu số này, dân tộc Hồi và dân tộc Mãn hiện chỉ dùng tiếng Hán.[2]

Dân tộc thiểu số đông dân nhất là Choang (16,1 triệu), Mãn (10,6 triệu), Hồi (9,8 triệu), H'Mông (8,9 triệu), Uyghur (Duy Ngô Nhĩ) (8,3 triệu), Thổ Gia (8 Triệu), Di (7,7 triệu), Mông Cổ (5,8 triệu), Tạng (5,4 triệu), Bố Y (2,9 triệu), Đồng (2,9 triệu), Dao (2,6 triệu), Triều Tiên (1,9 triệu), Bạch (1,8 triệu), Hà Nhì (1,4 triệu), Kazakh (Cát Táp Khắc) (1,2 triệu), (1,2 triệu), và Thái (1,1 triệu).

Các dân tộc được công nhận chính thức tại Trung Quốc đại lục

Theo dân số,[3] danh sách dưới đây liệt kê 56 dân tộc (hay nhóm dân tộc) tại Trung Quốc được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận. Cũng có một số nhóm dân thiểu số có gốc Âu châu cư trú tại Hồng KôngMa Cao tuy nhiên con số không đáng kể.

Các dân tộc Trung Quốc
Tên Tên tiếng Anh
chính thức
[gc 1]
Tốc độ tăng trưởng dân số
bình quân hằng năm (%)
[gc 2]
Phần trăm dân số
(2020)
Năm 2020[4] Năm 2010[5] Năm 2000[6] Năm 1990[7]
A Xương Achang 1,0137 0,0031 43.775 39.555 33.936 27.708
Bạch Bai 0,7857 0,1484 2.091.543 1.933.510 1.858.063 1.594.827
Bảo An Baoan 1,9655 0,0017 24.434 20.074 16.505 12.212
Bố Lãng Blang 0,6242 0,0090 127.345 119.639 91.882 82.280
Bố Y Buyi 2,2013 0,2537 3.576.752 2.870.034 2.971.460 2.545.059
Thái Dai 0,5302 0,0943 1.329.985 1.261.311 1.158.989 1.025.128
Đạt Oát Nhĩ Daur 0,0232 0,0094 132.299 131.992 132.394 121.357
Bố Lãng De'ang 0,8385 0,0016 22.354 20.556 17.935 15.462
Động Dong 1,9384 0,2480 3.495.993 2.879.974 2.960.293 2.514.014
Đông Hương Dongxiang 2,2066 0,0550 774.947 621.500 513.805 373.872
Độc Long Drung 0,5338 0,0005 7.310 6.930 7.426 5.816
Nga Eluosi 0,4714 0,0011 16.136 15.393 15.609 13.504
Ngạc Ôn Khắc Ewenki 1,1440 0,0025 34.617 30.875 30.505 26.315
Cao Sơn (người bản địa Đài Loan)[gc 3] Gaoshan -1.4180 0,0002 3.479 4.009 4.461 2.909
Cờ Lao (Ngật Lão) Gelao 2,0717 0,0481 677.521 550.746 579.357 437.997
Hán Han 0,5078 91,1098 1.284.446.389 1.220.844.520 1.137.386.112 1.042.482.187
Hà Nhì Hani 0,4257 0,1229 1.733.166 1.660.932 1.439.673 1.253.952
Hách Triết Hezhen 0,0354 0,0004 5.373 5.354 4.640 4.245
Hồi Hui 0,7213 0,8071 11.377.914 10.586.087 9.816.805 8.602.978
Kinh Jing 1,6061 0,0023 33.112 28.199 22.517 18.915
Cảnh Pha Jingpo 0,8206 0,0114 160.471 147.828 132.143 119.209
Cơ Nặc Jino 1,1737 0,0018 26.025 23.143 20.899 18.021
Cáp Tát Khắc Tư Kazak 0,6609 0,1108 1.562.518 1.462.588 1.250.458 1.111.718
Cát Nhĩ Cát Tư Kirgiz 0,9054 0,0145 204.402 186.708 160.823 141.549
Triều Tiên Korean -0.7274 0,1208 1.702.479 1.830.929 1.923.842 1.920.597
La Hủ Lahu 0,2680 0,0354 499.167 485.966 453.705 411.476
Lạc Ba Lhoba 1,4040 0,0003 4.237 3.682 2.965 2.312
Li 0,9078 0,1136 1.602.104 1.463.064 1.247.814 1.110.900
Lật Túc Lisu 0,8212 0,0541 762.996 702.839 634.912 574.856
Mãn Manchu 0,0340 0,7394 10.423.303 10.387.958 10.682.262 9.821.180
Mao Nam Maonan 2,0400 0,0088 124.092 101.192 107.166 71.968
H'Mông Miao 1,6058 0,7851 11.067.929 9.426.007 8.940.116 7.398.035
Môn Ba Moinba 0,5364 0,0008 11.143 10.561 8.923 7.475
Mông Cổ Mongolian 0,5027 0,4462 6.290.204 5.981.840 5.813.947 4.806.849
Mục Lão Mulao 2,4839 0,0197 277.233 216.257 207.352 159.328
Nạp Tây Naxi -0.0778 0,0230 323.767 326.295 308.839 278.009
Nộ Nu -0.2559 0,0026 36.575 37.523 28.759 27.123
Ngạc Luân Xuân Oroqen 0,5712 0,0007 9.168 8.659 8.196 6.965
Phổ Mễ Pumi 0,4897 0,0032 45.012 42.861 33.600 29.657
Khương Qiang 0,1094 0,0222 312.981 309.576 306.072 198.252
Tát Lạp Salar 2,3472 0,0117 165.159 130.607 104.503 87.697
Xa She 0,5188 0,0529 746.385 708.651 709.592 630.378
Thủy Shui 1,8578 0,0352 495.928 411.847 406.902 345.993
Tháp Cát Khắc Tajik -0.0339 0,0036 50.896 51.069 41.028 33.538
Tháp tháp nhĩ Tatar -0.0338 0,0003 3.544 3.556 4.890 4.873
Thổ Tu -0.2673 0,0200 281.928 289.565 241.198 191.624
Thổ Gia Tujia 1,3775 0,6801 9.587.732 8.353.912 8.028.133 5.704.223
Duy Ngô Nhĩ (Uyghur) Uyghur 1,5644 0,8352 11.774.538 10.069.346 8.399.393 7.214.431
Ô Tư Biệt Khắc Uzbeks 1,8698 0,0009 12.742 10.569 12.370 14.502
Ngõa Va 0,0295 0,0306 430.977 429.709 396.610 351.974
Tích Bá Xibe 0,0748 0,0136 191.911 190.481 188.824 172.847
Dao Yao 1,6856 0,2347 3.309.341 2.796.003 2.637.421 2.134.013
Lô Lô Yi 1,2050 0,6973 9.830.327 8.714.393 7.762.272 6.572.173
Dụ Cố Yugu 0,2256 0,0010 14.706 14.378 13.719 12.297
Tạng Zang 1,1683 0,5008 7.060.731 6.282.187 5.416.021 4.593.330
Tráng (Choang) Zhuang 1,4505 1,3881 19.568.546 16.926.381 16.178.811 15.489.630
Không xác định 836.488 640.101 734.438 749.341
Nhập tịch 16.595 1.448 941 3.421

Các sắc tộc khác

Thư viện ảnh

Ghi chú

  1. ^ Dựa theo tên được sử dụng trong China Statistical Yearbook 2021.
  2. ^ Dùng công thức: r=100ln(P2/P1)/(t2-t1), với số liệu 2010-2020
  3. ^ Cao Sơn là thuật ngữ chung chỉ các nhóm người Nam Đảo khác nhau ở khu vực Đài Loan. Những người này chủ yếu sống ở đảo Đài Loan, một số ít sống rải rác ở các vùng ven biển Phúc Kiến và Chiết Giang. Số liệu ở đây chỉ bao gồm những người sống ở khu vực do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa kiểm soát.

Trích dẫn

  1. ^ “macroworldinvestor.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2012. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “Tình hình chung các dân tộc”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ List of ethnic groups in China and their population sizes Paul and Bernice Noll's Window on the World.
  4. ^ “2-22. Population by ethnic groups and gender”. China Statistical Yearbook 2021. Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. Nhà xuất bản Thống kê Trung Quốc. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ “1-6 各地区分性别、民族的人口” [1-6 Dân số theo giới tính và dân tộc]. 中国2010年人口普查资料 [Dữ liệu điều tra dân số năm 2010 của Trung Quốc]. Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. Nhà xuất bản Thống kê Trung Quốc.
  6. ^ “表1—6 省、自治区、直辖市分性别、民族的人口” [Bảng 1-6 Dân số theo giới tính và dân tộc ở các tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc Trung ương]. 中国2000年人口普查资料 [Dữ liệu điều tra dân số năm 2000 của Trung Quốc]. Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. Nhà xuất bản Thống kê Trung Quốc.
  7. ^ “第四次全国人口普查公报(第3号)” [Thông cáo về cuộc Tổng điều tra dân số quốc gia lần thứ tư (số 3)]. 国家统计局 (Cục thống kê quốc gia Trung Quốc). 2 tháng 11 năm 2001.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Koordinat: 8°38′20″S 115°08′43″E / 8.638897°S 115.145314°E / -8.638897; 115.145314 CangguDesaNegara IndonesiaProvinsiBaliKabupatenBadungKecamatanKuta UtaraKode pos80361Kode Kemendagri51.03.06.2005 Kode BPS51.03.06.2005Luas5,23 km²[1]Jumlah penduduk5.375 jiwa (2016)[1] 7.088 jiwa (2010)[2]Kepadatan1.355 jiwa/km² (2010)Jumlah RW1 Banjar[1]Jumlah KK1.320[1] Canggu adalah desa di kecamatan Kuta Utara, Kabupaten Badung…

Pour les articles homonymes, voir Juda. Pour un article plus général, voir Israël antique. Royaume de Judaמַמְלֶכֶת יְהוּדָה 931 av. J.-C. – 586 av. J.-C. Localisation du Royaume de Juda (en jaune).Informations générales Capitale Jérusalem Langue(s) Hébreu Religion Culte de YHWH Histoire et événements 930 av. J.-C. Fondation 609 av. J.-C. mort de Josias à Megiddo 2 adar 597 av. J.-C. prise de Jérusalem par les Babyloniens 586 av. J.-C. Siège de Jérusalem…

This article is about pain in the patellofemoral region. For other uses, see Runner's knee. Medical conditionPatellofemoral pain syndromeOther namesPatellar overload syndrome, runner's knee,[1] retropatellar pain syndrome[1]Diagram of the bones of the lower extremity. Rough distribution of areas affected by PFPS highlighted in red: patella and distal femur.SpecialtyOrthopedics, sports medicineSymptomsPain in the front of the knee[1]Usual onsetGradual[2]CausesUncle…

Football tournament season 1965 RCD CupTournament detailsCountryIranVenue(s)Amjadiyeh Stadium, TehranDates21 July – 25 July16 March 1966 (Final replayed)Teams3Final positionsChampionsIran (1st title)Runner-upTurkeyThird placePakistanTournament statisticsMatches played4Goals scored9 (2.25 per match)Attendance57,000 (14,250 per match)Top goal scorer(s)Homayoun BehzadiOgün Altıparmak(2 goals)1967 → The RCD Cup 1965 was the first edition of the RCD Cup tournament, …

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Птиц…

イスラームにおける結婚(イスラームにおけるけっこん)とは、二者の間で行われる法的な契約である。新郎新婦は自身の自由な意思で結婚に同意する。口頭または紙面での規則に従った拘束的な契約は、イスラームの結婚で不可欠だと考えられており、新郎と新婦の権利と責任の概要を示している[1]。イスラームにおける離婚は様々な形をとることができ、個人的…

Culey-le-Patrycomune (dettagli) Culey-le-Patry – Veduta LocalizzazioneStato Francia Regione Normandia Dipartimento Calvados ArrondissementCaen CantoneThury-Harcourt TerritorioCoordinate48°57′N 0°32′W / 48.95°N 0.533333°W48.95; -0.533333 (Culey-le-Patry)Coordinate: 48°57′N 0°32′W / 48.95°N 0.533333°W48.95; -0.533333 (Culey-le-Patry) Superficie7,89 km² Abitanti348[1] (2009) Densità44,11 ab./km² Altre informazioniCo…

Protein-coding gene in the species Homo sapiens CLCN7IdentifiersAliasesCLCN7, CLC-7, CLC7, OPTA2, OPTB4, PPP1R63, chloride voltage-gated channel 7, HODExternal IDsOMIM: 602727 MGI: 1347048 HomoloGene: 56546 GeneCards: CLCN7 Gene location (Human)Chr.Chromosome 16 (human)[1]Band16p13.3Start1,444,934 bp[1]End1,475,084 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chromosome 17 (mouse)[2]Band17 A3.3|17 12.53 cMStart25,352,365 bp[2]End25,381,078 bp[2]RNA expressio…

Species of pitcher plant from Southeast Asia Nepenthes × trichocarpa Upper pitcher of Nepenthes × trichocarpa from Sumatra. Conservation status Least Concern  (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Order: Caryophyllales Family: Nepenthaceae Genus: Nepenthes Species: N. × trichocarpa Binomial name Nepenthes × trichocarpaMiq. (1858) Synonyms Nepenthes trichocarpaauct. non Miq.: Hort. ex Hort…

2012 studio album by NedryIn a Dim LightStudio album by NedryReleased12 March 2012Genre Dubstep trip hop ambient post-rock Length47:12LabelMonotremeProducerNedryNedry chronology Condors(2009) In a Dim Light(2012) Singles from In A Dim Light FloatReleased: 16 January 2012 Post SixReleased: 16 January 2012 In a Dim Light is the second studio album by British dubstep trio Nedry, consisting of Chris Amblin, Matt Parker, and singer Ayu Okakita. Released by Monotreme Records on 12 March 2012, …

Cette page concerne l'année 1430 du calendrier julien. Pour l'année 1430 av. J.-C., voir 1430 av. J.-C. Chronologies L'Europe en 1430.Données clés 1427 1428 1429  1430  1431 1432 1433Décennies :1400 1410 1420  1430  1440 1450 1460Siècles :XIIIe XIVe  XVe  XVIe XVIIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies thématiques Art Arts plastiques (Dessin, Gravure, Peinture et Sculpture), (), () et Musique (Classique)   Religion (,) &…

The General Church of the New JerusalemClassificationOther ChristianOrientationSwedenborgianPolityEpiscopalOrigin1897[1]Separated fromThe General Convention of the Church of the New JerusalemMembers6,760 (in 2006)[2]Official websiteOfficial website Bryn Athyn Cathedral The General Church of the New Jerusalem (also referred to as the General Church, the General Convention of New Jerusalem,[3] or just simply the New Church) is an international church based in Bryn Athyn, Pe…

1987 film by Mike Hodges A Prayer for the DyingTheatrical release posterDirected byMike HodgesWritten byJack HigginsEdmund WardMartin LynchProduced bySamuel Goldwyn JrAss. producers:Bruce RubensteinStarring Mickey Rourke Bob Hoskins Alan Bates CinematographyMichael GarfathEdited byPeter BoyleMusic byBill ContiDistributed by Guild Film Distribution (UK) The Samuel Goldwyn Company (US) Release date September 11, 1987 (1987-09-11) Running time107 minutesCountries United Kingdom Unite…

Nickname for residents of and people from Sunderland, North East England Not to be confused with Makkum. For the American anatomic pathologist and physician-scientist born in 1954, see Susan Mackem. Mackem, Makem or Mak'em is a nickname for residents of and people from Sunderland, a city in North East England. It is also a name for the local dialect and accent (not to be confused with Geordie); and for a fan, of whatever origin, of Sunderland A.F.C. It has been used by (a proportion of) the peop…

Radio station in Brookings, OregonKURY-FMBrookings, OregonBroadcast areaCrescent City, CaliforniaFrequency95.3 MHzBrandingKURY 95.3ProgrammingFormatClassic hitsOwnershipOwnerBicoastal Media(Bicoastal Media Licenses II, LLC)Sister stationsKURYHistoryFirst air date1977Call sign meaningKURY = Curry CountyTechnical information[1]Licensing authorityFCCFacility ID35798ClassC2ERP8,700 wattsHAAT355 meters (1165 feet)Transmitter coordinates42°07′23″N 124°17′56″W / 42.123…

Hamburger topped with cheese For other uses, see Cheeseburger (disambiguation). CheeseburgerCheeseburger with lettuce and a slice of American cheeseCourseMain coursePlace of originUnited StatesServing temperatureHotMain ingredientsGround beef patty, cheese, bun  Media: Cheeseburger A cheeseburger is a hamburger with a slice of melted cheese on top of the meat patty, added near the end of the cooking time. Cheeseburgers can include variations in structure, ingredients and composition. As…

Visconde do Rio Branco beralih ke halaman ini. Untuk munisipalitas di Minas Gerais, lihat Visconde do Rio Branco, Minas Gerais. José Paranhos beralih ke halaman ini. Untuk putranya, lihat José Paranhos, Baron Rio Branco. Viscount Rio BrancoViscount Rio Branco, pada 1879 Presiden Dewan MenteriMasa jabatan7 Maret 1871 – 25 Juni 1875Penguasa monarkiPedro IIPendahuluJosé Antônio Pimenta BuenoPenggantiLuís Alves de Lima e Silva, Adipati Caxias Informasi pribadiLahirJosé Maria da…

George Borġ Olivier Primo ministro di MaltaDurata mandato20 dicembre 1950 –11 marzo 1955 MonarcaGiorgio VIElisabetta II PredecessoreEnrico Mizzi SuccessoreDom Mintoff Durata mandato5 marzo 1962 –21 giugno 1971 MonarcaElisabetta II PredecessoreDom Mintoff SuccessoreDom Mintoff Dati generaliPartito politicoPartito Nazionalista UniversitàRoyal University of Malta George Borġ Olivier (La Valletta, 5 luglio 1911 – Sliema, 29 ottobre 1980) è stato un politico…

Pour les articles homonymes, voir William Smith et Smith. William SmithBiographieNaissance 20 mai 1813Londres ou Municipal Borough of Enfield (en)Décès 7 octobre 1893 (à 80 ans)LondresSépulture Cimetière de HighgateNationalité britanniqueFormation University College de LondresActivités Lexicographe, écrivain, traducteur, philologue classique, linguiste, directeur littéraireAutres informationsDistinction Knight BachelorArchives conservées par Bibliothèque nationale du pays de Gall…

USS Forrest Sherman (DDG-98) El USS Forrest Sherman (DDG-98) en el año 2006Banderas HistorialAstillero Ingalls Shipbuilding, Pascagoula, Misisipi, Estados UnidosClase Clase Arleigh BurkeTipo DestructorOperador Armada de los Estados UnidosAutorizado 6 de marzo de 1998Iniciado 12 de agosto de 2003Botado 30 de junio de 2004Asignado 28 de enero de 2006Destino En servicio[editar datos en Wikidata] El USS Forrest Sherman (DDG-98), llamado así en honor al almirante Forrest P. Sherman, es un…

Kembali kehalaman sebelumnya