Trong hóa học, mesylat là các hợp chất muối hoặc este của acid methanesulfonic (CH3SO3H) hoặc CSO3H4Trong muối, mesylate đóng vai trò như một anion CH3SO3−. Theo phiên âm quốc tế, mesylate có tên đúng là mesilat (ví dụ như imatinib mesilat, muối mesilat của imatinib)
Mesylate este là một nhóm các hợp chất hữu cơ có chung một nhóm chức với cấu trúc tổng quát là CH3SO2O–R, viết tắt là MsO-R, trong đó R là một nhóm chức hữu cơ. Mesylate là một nhóm các chất cho electron (chất oxy hóa) trong các phản ứng thay thế nucleophin.
^Methanesulfonate (bằng tiếng Anh), 9 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021
^Valerie Vaillancourt, Michele M. Cudahy, Matthew M. Kreilein and Danielle L. Jacobs "Methanesulfonyl Chloride" in E-EROS Encyclopedia for Reagents in Organic Synthesis. doi:10.1002/047084289X.rm070.pub2