Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Thiên hoàng Seimu

Thiên hoàng Thành Vụ
Seimu-tennō
成務天皇
Thiên hoàng Nhật Bản
Thiên hoàng thứ mười ba của Nhật Bản
Trị vì131190 (huyền thoại) (dương lịch)
5 tháng 1 năm Thiên hoàng Seimu thứ 111 tháng 6 năm Thiên hoàng Seimu thứ 60
(59 năm, 158 ngày)
Tiền nhiệmThiên hoàng Keikō
Kế nhiệmThiên hoàng Chūai
Thông tin chung
Sinh84
Nhật Bản
Mất190 (107 tuổi)
không xác định
An tángSaki no Tatanami no misasagi (狭城盾列池後陵) (Nara)
Phối ngẫu
  • Oho-takara
  • Kibi-no-Iratsume
Hoàng tộcHoàng gia Nhật Bản
Thân phụThiên hoàng Keikō
Thân mẫuYasakairi-hime

Thiên hoàng Seimu (成務天皇, Seimu-tennō?, Thành Vụ Thiên hoàng) là vị Thiên hoàng thứ 13 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.[1] Phần lớn sử gia xem vua Seimu là một nhân vật huyền thoại, và cái tên Seimu-tennō được người đời sau đặt làm thụy hiệu của ông.

Truyện truyền thuyết

Không có ngày tháng chắc chắn về cuộc đời và triều đại của vị Thiên hoàng này. Vua Seimu được các nhà sử học coi là một "Thiên hoàng truyền thuyết" vì thiếu thông tin về ông, mà cũng không thể phủ định được việc một người như thế đã từng tồn tại. Hơn nữa, các học giả chỉ biết than thở rằng, ở thời điểm này, không có đủ các bằng chứng để nghiên cứu và thẩm tra kỹ càng hơn. Nếu ông có thật, vào thời đó, danh xưng Tennō (Thiên hoàng) vẫn chưa được sử dụng, và chính thể mà ông có lẽ đã cai trị cũng không bao gồm toàn bộ hay thậm chí là phần lớn Nhật Bản. Trong sử ký bao gồm cả những người tiếp nối ông trong thời kỳ đã có sử, có lý do để kết luận rằng nếu ông tồn tại thật, vua Seimu có thể chỉ là một tù trưởng hay vua của một vùng vào đầu xã hội bộ lạc Yamato.[2]

Mặc dù nơi an nghỉ cuối cùng của vị Thiên hoàng truyền thuyết này vẫn còn chưa biết, lăng mộ Hoàng gia chính thức của vua Seimu ngày nay có thể đến thăm tại Misasagi-cho, thành phố Nara.[3]

Chú thích

  1. ^ Brown, Delmer et al. (1979). Gukanshō, các trang 250-251; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, các trang 88-89; Titsingh, Isaac (1834). Annales des empereurs du japon, các trang 3-4.
  2. ^ Aston, William. (1998). Nihongi, Vol. 1, các trang 214-216.
  3. ^ “Seimu's misasagi -- map (lower right)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2008.

Tham khảo

Xem thêm

Tiền nhiệm:
Thiên hoàng Keiko
Thiên hoàng truyền thuyết của Nhật Bản
131-191
(lịch truyền thống)
Kế nhiệm:
Thiên hoàng Chūai

Read other articles:

See also: List of casual dining restaurant chains This is a dynamic list and may never be able to satisfy particular standards for completeness. You can help by adding missing items with reliable sources. The following is a list of restaurant chains. International Name Known for Parent company First store location Founded Locations worldwide Employees Related restaurants 85°C Bakery Cafe Baked goods Taipei, Taiwan 2004 1000+ Applebee's American DineEquity Decatur, Georgia 1980 1830 31,500 Arby'…

Cari artikel bahasa  Cari berdasarkan kode ISO 639 (Uji coba)  Kolom pencarian ini hanya didukung oleh beberapa antarmuka Halaman bahasa acak Bahasa Bahasa Melayu Modern Bahasa Melayu ModernBahasa Melayu Modenبهاس ملايو مودن Dituturkan di  Indonesia  Malaysia  Brunei Darussalam  Singapura WilayahAsia Tenggara MaritimEtnisMelayu, lalu menjadi basantara oleh penduduk Kepulauan NusantaraPenutur10,3 juta penutur di Malaysia[1], 77 juta di Asia …

Paspor IndiaSampul depan paspor biasa India.Pertama diterbitkan1920 (versi pertama) 1986 (versi terkini)Penerbit IndiaJenis dokumenPasporTujuanIdentifikasiSyarat kepemilikanKewarganegaraan IndiaKedaluwarsa10 tahun (dewasa) 5 atau 10 tahun (usia 15 hingga 18) 5 tahun (Minor)BiayaDewasa (36 halaman): ₹1,500[1]Dewasa (60 halaman): ₹2,000[1]Minor (36 halaman): ₹1,000[1] Catatan: Jika aplikasi untuk paspor baru dibuat di bawah Tatkaal (pemrosesan dipercepat), biaya …

Aksara Kufi, abad ke-8 atau ke-9 (Surah 48: 27–28) al-Qur'an. Kufi adalah bentuk kaligrafi tertua dari berbagai aksara Arab dan terdiri dari bentuk yang dimodifikasikan dari aksara Nabataea lama. Kufi dikembangkan pada akhir abad ke-7 di Kufah, Irak, yang menjadi asal muasal namanya, dan pusat lainnya.[1] Huruf Kufi dikembangkan dari huruf Nabatea, dan sudah dikenal seratus tahun (± 538 M) sebelum berdirinya kota Kufah Mesopotamia, sekarang terletak 170 Km selatan Baghdad. Pada zaman …

سادل روك     الإحداثيات 40°47′40″N 73°44′56″W / 40.7944°N 73.7489°W / 40.7944; -73.7489  [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة ناسو  خصائص جغرافية  المساحة 0.693923 كيلومتر مربع (1 أبريل 2010)  ارتفاع 24 متر  عدد السكان  عدد السكان 989 (1…

آيسفلد    شعار   الإحداثيات 50°25′00″N 10°55′00″E / 50.416666666667°N 10.916666666667°E / 50.416666666667; 10.916666666667  [1] تقسيم إداري  البلد ألمانيا[2][3]  خصائص جغرافية  المساحة 52.68 كيلومتر مربع (31 ديسمبر 2017)[4]  ارتفاع 440 متر  عدد السكان  عدد السكان 7412 (31 دي…

Questa voce sull'argomento calciatori tedeschi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Patrick Funk Nazionalità  Germania Altezza 178 cm Peso 76 kg Calcio Ruolo Centrocampista Squadra Essingen Carriera Squadre di club1 2008-2011 Stoccarda II72 (7)2010 Stoccarda9 (1)2011-2013→  St. Pauli56 (0)2014-2018 Wehen Wiesbaden108 (3)2018-2019 Aalen32 (0)2019- Essingen? (?) Na…

College basketball tournament 2001 Big Ten men's basketball tournamentClassificationDivision ISeason2000–01Teams11SiteUnited CenterChicago, IllinoisChampionsIowa Hawkeyes (1st title)Winning coachSteve Alford (1st title)MVPReggie Evans (Iowa)Big Ten men's basketball tournaments← 20002002 → 2000–01 Big Ten Conference men's basketball standings vte Conf Overall Team W   L   PCT W   L   PCT No. 4 Illinois 13 – 3   .813 27 –…

Branch of biology studying reproduction Reproductive biology includes both sexual and asexual reproduction.[1][2] Reproductive biology includes a wide number of fields: Reproductive systems Endocrinology Sexual development (Puberty) Sexual maturity Reproduction Fertility Human reproductive biology Main article: Human reproduction Endocrinology Main article: Endocrinology Human reproductive biology is primarily controlled through hormones, which send signals to the human reproduct…

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКл…

Untuk Pemain bola tangan, lihat Hong Jeong-ho (pemain bola tangan). Hong Jeong-ho Informasi pribadiTanggal lahir 12 Agustus 1989 (umur 34)Tempat lahir Jeju, Korea SelatanTinggi 188 cm (6 ft 2 in)Posisi bermain Bek tengahInformasi klubKlub saat ini FC AugsburgNomor 20Karier junior2008–2009 Universitas ChosunKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2010–2013 Jeju United 57 (2)2013– FC Augsburg 52 (2)Tim nasional‡2007–2009 Korea Selatan U20 24 (2)2010–2012 Korea Selatan U…

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍總…

Canadian subscription video on demand service This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (August 2022) (Learn how and when to remove this message) ShomiType of businessJoint ventureType of siteVid…

Natasha RomanoffNatasha Romanoff / Vedova Nera interpretata da Scarlett Johansson in The Avengers (2012) UniversoMarvel Cinematic Universe Basato suNatasha Romanoff di Stan Lee Don Rico Don Heck AutoreJustin Theroux 1ª app. inIron Man 2 (2010) Ultima app. inBlack Widow (2021) Interpretata daScarlett Johansson Ever Anderson (da giovane)[1] Voce orig.Lake Bell (What If...?)[2] Voce italianaDomitilla D'Amico Caratteristiche immaginarieNome completoNatalia Alianova Romanov …

Portocomune Porto – Veduta LocalizzazioneStato Portogallo RegioneNord DistrettoPorto AmministrazioneSindacoRui Moreira (Indipendente, appoggiato dal CDS-PP) dal 22-10-2013 TerritorioCoordinate41°09′N 8°38′W / 41.15°N 8.633333°W41.15; -8.633333 (Porto)Coordinate: 41°09′N 8°38′W / 41.15°N 8.633333°W41.15; -8.633333 (Porto) Altitudine104 m s.l.m. Superficie41,66 km² Abitanti240 592[1] (2016) Densit…

Overview of Chinese provinces This article is about provinces in the People's Republic of China. For all province-level divisions of China, see Province-level divisions of China. For the Republic of China, see Administrative divisions of Taiwan. Provinces省ShěngCategoryUnitary stateLocation People's Republic of ChinaNumber22 (1 claimed)GovernmentUnitary one-party socialist republicSubdivisionsSub-provincial city, Prefecture-level divisions ProvincesChinese nameSimplified Chinese省Traditi…

Democratization process in Czechoslovakia in 1989 This article is about the event in Czechoslovakia. For other uses, see Velvet Revolution (disambiguation). Velvet RevolutionPart of the Revolutions of 1989Demonstration of 25 November 1989 in Prague.Date17 November – 29 December 1989Main phase: 17 – 28 November 1989LocationCzechoslovakiaCaused by Political repression Totalitarianism Economic stagnation Other anti-Marxist-Leninist revolutions of 1989 Martin Šmíd death hoax Goals Resignation …

У этого термина существуют и другие значения, см. Д-30. 122-мм гаубица Д-30А Д-30А на учебном полигонеАлматинского Института Сухопутных Войск Тип гаубица Страна СССР История службы Принят на вооружение 1960 Войны и конфликты Гражданская война в Ливане, Война в Западной Сахаре, Уга…

Railway station in East Ayrshire, Scotland, UK CatrineLocation of the former stationGeneral informationLocationCatrine, East AyrshireScotlandOther informationStatusDisusedHistoryPre-groupingGlasgow and South Western RailwayKey dates1 September 1903Opened3 May 1943Closed Catrine railway station served the village of Catrine in East Ayrshire, Scotland. Open 1903–1943, except for a temporary closure, the station was the only one on the Catrine branch line of the Glasgow and South Western Railway …

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)[2…

Kembali kehalaman sebelumnya